Câu hỏi ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_10_sach_ket_noi_tr.docx
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
- CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A C B B A D A B B A A D A B D C B D Câu 1: Khái niệm về khoa học: A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy. B. Là hệ thống khoa học, công nghệ về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy. C. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật trái tự nhiên, xã hội và tư duy. D. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự ngừng vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy. Câu 2: Người ta chia khoa học thành: A. Khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật. B. Khoa học xã hội, khoa học con người. C. Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội. D. Khoa học tự nhiên tự nhiên, khoa học công nghệ. Câu 3: Khái niệm về kĩ thuật: A. Là việc ứng dụng các nguyên lí công nghệ vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào mọi việc trừ thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 4: Khái niệm về công nghệ: A. Là các giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật để biến sản phẩm thành nguồn lực. B. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp. C. Là các giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật để biến sản phẩm thành dịch vụ. D. Là các giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật để biến dịch vụ thành nguồn lực. Câu 5: Đâu là mối quan hệ giữa công nghệ với con người? A. Công nghệ làm con người thất nghiệp. B. Công nghệ giúp con người khám phá tự nhiên đạt thành tựu cao hơn. C. Công nghệ làm con người lệ thuộc vào công nghệ. D. Công nghệ giúp con người ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 6: Công nghệ nano có ứng dụng trong lĩnh vực nào? A. Y tế, trường học, cơ khí, may mặc, điện tử, thực phẩm. B. Trường học, cơ khí, may mặc, điện tử, thực phẩm. C. Y tế, xây dựng, trường học, cơ khí, may mặc, điện tử, thực phẩm. D. Y tế, xây dựng, thực phẩm, môi trường, may mặc. Câu 7: Công nghệ nano là: A. công nghệ phân tích, chế tạo, ứng dụng các vật liệu có kích thước từ một đến vài trăm nano mét. B. việc sử dụng vật chất có quy mô nguyên tử, phân tử, siêu nhân tử. C. việc sử dụng vật chất có quy mô nguyên tử, phân tử, nhân tử. D. công nghệ phân tích, chế tạo, ứng dụng các vật liệu có kích thước từ một đến vài trăm micro mét. Câu 8: Công nghệ CAD/CAM/CNC là công nghệ có đặc điểm gì? A. Là công nghệ gia công chi tiết bằng máy CNC với sự trợ giúp thiết kế chi tiết của phần mềm CAD và dùng phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ sau khi gia công. B. Là công nghệ gia công chi tiết bằng máy CNC với sự trợ giúp thiết kế chi tiết của phần mềm CAD và dùng phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ trước khi gia công. 1
- C. Sử dụng công nghệ CAM để thiết kế chi tiết sau đó dùng công nghệ CAD để lập quy trình công nghệ và gia công chi tiết bằng công nghệ CNC sau khi gia công. D. Sử dụng công nghệ CAM để thiết kế chi tiết sau đó dùng công nghệ CAD để lập quy trình công nghệ và công nghệ gia công chi tiết bằng CNC trước khi gia công. Câu 9: Công nghệ CAD/CAM/CNC được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào? A. Thiết kế thời trang, y học, cơ khí, thực phẩm, xây dựng. B. Chế tạo các chi tiết cơ khí. C. Chế tạo các công trình xây dựng. D. Thiết kế, chế tạo thực phẩm. Câu 10: Công nghệ năng lượng tái tạo là gì? A. Là công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. B. Là công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, có tác động tiêu cực đến môi trường. C. Là công nghệ tái tạo năng lượng trên cơ sở chuyển hóa các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. D. Là công nghệ mô phỏng năng lượng trên cơ sở các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 11: Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người là: A. Công nghệ IoT. B. Công nghệ CAD/CAM/CNC. C. Công nghệ AI. D. Công nghệ điện- năng. Câu 12: Công nghệ sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng “nhận thức”, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ IoT. B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. C. Công nghệ AI. D. Công nghệ Robot thông minh Câu 13: Các tiêu chí cơ bản để đánh giá công nghệ: A. Tiêu chí về: hiệu quả; độ tin cậy; kinh tế; môi trường B. Tiêu chí về: hiệu quả; độ tin cậy; kinh tế; môi trường; cấu tạo. C. Tiêu chí về: hiệu quả; độ tin cậy; kinh tế; môi trường; độ bền. D. Tiêu chí về: hiệu quả; độ tin cậy; kinh tế; môi trường; tính thẩm mĩ. Câu 14: Đánh giá công nghệ là: A. những nhận định, phán đoán dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của khoa học được đối chiếu với tiêu chí đề ra. B. những nhận định, phán đoán dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ và được đối chiếu với tiêu chí đề ra. C. những nhận định, phán đoán dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của kỹ thuật, công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. D. những nhận định, phán đoán không dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. Câu 15: Một trong những mục đích của đánh giá công nghệ là: A. Lựa chọn các thiết bị điện tử phù hợp với bản thân và gia đình. B. Lựa chọn các kỹ thuật phù hợp với bản thân và gia đình. C. Lựa chọn các mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ cho bản thân và gia đình. D. Lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp với bản thân và gia đình. 2
- Bài 7 Câu 16: Khái niệm ngành nghề kĩ thuật, công nghệ: A. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, khoa học. B. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, khoa học. C. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. D. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, khoa học. Câu 17: Yêu cầu của nghề thuộc ngành cơ khí là: A. Biết điều khiển bộ lập trình điện tử trong sản xuất công nghiệp B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ và chế tạo C. Biết thiết kế hệ thống đa phương tiện phát thanh truyền hình D. Biết sử dụng các thiết bị đo kiểm, lắp ráp mạch điện Câu 18: Yêu cầu của nghề thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông: A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị, mô phỏng, chế tạo B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ và chế tạo C. Biết sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu D. Biết sử dụng các thiết bị đo kiểm, lắp ráp mạch điện 3