Bộ đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_toan.pdf
Nội dung text: Bộ đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 trung học phổ thông môn Toán - Năm học 2018-2019
- tài nguyên dạy học 15 BỘ ĐỀ THỨ HAI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình: 31x 3xy 17 1) x 1 2) . 2 xy 21 Câu 2 (2,0 điểm) 2 1) Tìm m để đường thẳng d1 : y ( m 1) x 2 m 3 cắt đường thẳng d2 : yx 3 tại điểm A có hoành độ bằng – 1. 1 1x 1 2) Rút gọn biểu thức A :1 với x 0 và x 1. x x x 1 x 2 x 1 Câu 3 (2,0 điểm) 1) Quãng đường Hải Dương – Hạ Long dài 100km. Một ô tô đi từ Hải Dương đến Hạ Long rồi nghỉ ở đó 8 giờ 20 phút, sau đó trở về Hải Dương hết tất cả 12 giờ. Tính vận tốc của ô tô lúc đi, biết vận tốc ô tô lúc về nhanh hơn vận tốc ô tô lúc đi 10km/h. 2) Tìm m để phương trình x22 2 mx m 2 0 (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm phân 33 biệt xx12, thỏa mãn xx12 10 2 . Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC. Kẻ AH BC (H thuộc BC), gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. 1) Chứng minh AC2 CH. CB. 2) Chứng minh tứ giác BCNM nội tiếp và AC BM AB CN AH BC . 3) Đường thẳng đi qua A cắt tia HM tại E và cắt tia đối của NH tại F. Chứng minh BE// CF . Câu 5 (1,0 điểm) 2 02 xx Cho phương trình ax bx c 0 ( a 0) có hai nghiệm thỏa mãn 12 . 3a2 ab ac Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức L . 53a22 ab b HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
- tài nguyên dạy học HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 31x x1 3 x 1 2 x 2 3 x 2 x 2 1 x 1 1) 2 1.0 Câu 1 Vậy nghiệm của phương trình là x = 1. (2,0đ) 317x y 3 x y 17714 y y 2 x 5 2) x 21 y 363 x y x 21 y x 2.21 y 2 1.0 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (xy , ) (5;2). 2 Để d1 cắt d2 thì mm 1 1 0 Thay x 1 vào phương trình yx 3 được y 1 3 4 d1 đi qua điểm A( 1; 4) Thay xy 1; 4 vào phương trình d1 được: 4 (mm2 1).( 1) 2 3 4 mm2 1 2 3 1) 1.0 mm2 20 mm( 2) 0 m 0 m 2 Kết hợp với điều kiện m 0 , suy ra m 2 Vậy là giá trị cần tìm. 1 1x 1 Câu 2 A :1 (2,0đ) x x x 1 x 2 x 1 11 xx :1 x( x 1) ( x 1)2 (xx 1) ( 1)2 1 x( x 1) x 1 (x 1) 2) 1 1.0 x xx 1 x 1 x 1 Vậy A với x 0 và x 1. x 1 Đổi 8 giờ 20 phút = 8 giờ. 3 Câu 3 Gọi vận tốc của ô tô lúc đi là x (km/h). Điều kiện: x > 0. 1) 1.0 (2,0đ) Vận tốc của ô tô lúc về là x + 10 (km/h). 100 Thời gian của ô tô lúc đi là (h) x
- tài nguyên dạy học 100 Thời gian của ô tô lúc về là (h). x 10 Tổng thời gian đi và về (không tính thời gian nghỉ) là: 1 11 12 8 (h) 33 100 100 11 Ta có phương trình: xx 10 3 11xx2 490 3000 0 60 Giải phương trình được: xx 50; 1211 Kết hợp với điều kiện x 50 Vậy vận tốc của ô tô lúc đi là 50 km/h. ' m22 m 2 2 0 m Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Cách 1: x x2 m Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 12 2 x12 x m 2 Theo đề bài: 33 xx12 10 2 3 3 2 (xx12 ) 200 2 2 2 2 (x1 x 2 ) ( x 1 x 1 x 2 x 2 ) 200 2 22 (x1 x 2 ) 4 x 1 x 2 ( x 1 x 2 ) x 1 x 2 200 2 2 2 2 2 (2m ) 4( m 2) (2 m ) ( m 2) 200 8.(3m22 2) 200 2) (3m22 2) 25 1.0 3mm22 2 5 (do 3 2 0) m2 1 m 1 Vậy m 1 là giá trị cần tìm. Cách 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 2 2 2 2 Xét (x1 x 2 )( x 1 x 2 )4 x 1 x 2 (2)4( m m 2)8 xx12 22 Theo đề bài: 33 xx12 10 2 22 (x1 x 2 )( x 1 x 1 x 2 x 2 ) 10 2
- tài nguyên dạy học 2 x1 x 2. ( x 1 x 2 ) x 1 x 2 10 2 2 2. (2mm )22 2 10 2 3m2 2 5 m2 1 m 1 Cách 3: Vì vai trò của xx12, như nhau nên không mất tính tổng quát, giả sử xx12 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x12 2 m 2; x 2 m 2 3 3 3 3 Vì x1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 0 nên: 33 xx12 10 2 33 xx12 10 2 (mm 2)33 ( 2) 10 2 3 2 3 2 m 3 2 m 6 m 2 2 m 3 2 m 6 m 2 2 10 2 6 2m2 4 2 10 2 6 2m2 6 2 m2 1 m 1 A F E 1 M 1 N 1 2 2 1 2 1 0.25 B C H O Câu 4 (3,0đ) Vì BAC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên BAC 900 . 1) ABC vuông tại A, đường cao AH. Áp dụng hệ thức lượng trong 0.75 tam giác vuông, ta có: AC2 = CH.CB Cách 1: Tứ giác AMHN có MAN AMH ANH 900 (GT) AMHN là hình chữ nhật 2) AMHN là tứ giác nội tiếp 0.5 MH11 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN) Mà HC1 1 (cùng phụ với H2 )
- tài nguyên dạy học MC1 1 Tứ giác BCNM có MC1 1 nên BCNM là tứ giác nội tiếp. Cách 2: ABH vuông tại H, đường cao HM. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AH2 = AM.AB Tương tự, ta có AH2 = AN.AC AM AN AM.AB AN.AC AC AB AM AN AMN và ACB có: BAC chung, AC AB AMN ACB (c.g.c) Tứ giác BCNM có nên BCNM là tứ giác nội tiếp. Ta có: AC.BM AB.CN AC.(AB AM) AB.(AC AN) 2AB.AC (AC.AM AB.AN) 2AB.AC (AC.HN AB.HM) (vì AM = HN và AN = HM, do AMHN là hình chữ nhật) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AB.AC AH.BC , AC.HN AH.HC , AB.HM AH.HB 0.5 Do đó: AC.BM AB.CN 2AH.BC (AH.HC AH.HB) 2AH.BC AH.(HC HB) 2AH.BC AH.BC AH.BC (Có thể sử dụng công thức diện tích để chứng minh) MEA và NAF có: EMA ANF 900 , EAM AFN (đồng vị, AB // FH) MEA # NAF (g.g) ME MA ME.NF NA.MA NA NF Chứng minh tương tự, ta được: MB.NC MH.NH Mà NA = MH, AM = NH (AMHN là hình chữ nhật) ME MB 3) ME.NF MB.NC 1.0 NC NF MEB và NCF có: ME MB EMB CNF 900 , NC NF MEB # NCF (c.g.c) B21 F 00 B21 C22 90 (do F C 90) EBCFCBB 2 BC 1 1 C 2 B 2 C 2 BC 1 1
- tài nguyên dạy học Mặt khác: BC2 2 và BC1 1 ( ABC vuông tại A) EBC FCB 900 90 0 180 0 Mà hai góc ở vị trí trong cùng phía BE // CF (đpcm). 2 Vì x1, x2 là hai nghiệm của PT ax bx c 0 nên áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: b xx 12 a c xx 12 a Vì a0 nên: bc 2 3 3aabac aa 3xxxx 1 2 1 2 L 2 2 2 2 5a 3ab bbb 5 3x1 3x 2 (x 1 x 2 ) 53 aa 3 x1 x 2 x 1 x 2 22 5 3x1 3x 2 x 1 2x 1 x 2 x 2 Vì 0 x12 x 2 x22 2x , x 2x , (2 x)(2 x) 0 , 3 x x xx Câu 5 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 22 1.0 (1,0đ) 5 3x1 3x 2 x 1 2x 1 x 2 x 2 5 5x1 5x 2 2x 1 x 2 3(3 x1 x 2 xx) 1 2 (4 2x 1 2x 2 xx) 1 2 3(3 x1 x 2 xx) 1 2 (2 x)(2 1 x) 2 3(3 x1 x 2 x 1 x 2 ) 3 x x x x 1 L 1 2 1 2 3(3 x1 x 2 x 1 x 2 ) 3 Dấu “=” xảy ra 2 x11 2x 2 x12 0;x 2 x22 2x x x 2 (2 x )(2 x ) 0 12 12 1 x12 0;x 2 Vậy min L khi 3 x12 x 2 (Lời giải tham khảo trên mạng) Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học ĐÁP ÁN TOÁN NAM ĐỊNH (2018 - 2019)
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học
- tài nguyên dạy học