Bộ đề thi học kì I – Toán 6

pdf 16 trang hoaithuong97 7302
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì I – Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ki_i_toan_6.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi học kì I – Toán 6

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Điền vào ô trống. Câu Nội dung Đúng Sai A Tập hợp 0 là tập rỗng B Ư(6)= 0;;;; 1 2 3 6 C Cho hai số nguyên tố đều khác 2 thì tổng của chúng chia hết cho 2 D Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên dương Câu 2:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm) 1) Số n 12 a 3 b chia hết cho cả 2,, 3 5 và 9 thì ab bằng A.3 B. 6 C. 8 D. 9 2) Nếu ƯCLN(a,b) = 1 thì BCNN(a,b) bằng A. a B. ab. C. b D. ab: 3) Tính 12 (3 7) kết quả là A.8 B. 2 C. 16 D. 22 4) Nếu a chia hết cho 4, b chia hết cho 6 thì tổng a + b chia hết cho A. 24 B.6 C. 4 D. 2 5) Cho ba điểm MNP,, thỏa mãn MN MP NP thì điểm nằm giữa hai điểm còn lại là A. M B. N C. P 6) Cho M là trung điểm của AB , nếu AB 10 cm thì AM bằng A. 12cm B. 5cm C. 24cm D. 6cm 7) Cho ba điểm phân biệt CDE,, nằm giữa hai điểm A và B thì có bao nhiêu đoạn thẳng nhận hai trong 5 điểm ABCDE,,,. làm mút? A. 4 B. 5 C. 10 D. 12 8) Cho hai tia Ox, Oy đối nhau, lấy điểm A trên Ox , điểm B trên Oy sao cho OA 2 cm, OB 8 cm thì AB bằng A. 4cm B. 5cm C. 6cm D.10cm II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức: (37.19 81.37):(222 .5 ) 2) Tìm x biết: (2x 8).3 7 5 3) Tìm số tự nhiên n, biết: 2n 16 .2 14 2 30 Page | 1
  2. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 Bài 2: (2 điểm) 1) Tìm ƯCLN(126,90). 2) Hai bạn Cẩm và Mỹ ở hai lớp 6A và 6B . Bạn Cẩm cứ 10 ngày trực nhật một lần, bạn Mỹ cứ 12 ngày trực nhật một lần. Nếu hôm nay hai bạn cùng trực nhật thì sau bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực nhật một lần nữa? Bài 3: (3 điểm) 1) Trên tia Ox lấy hai điểm AB, sao cho OA 8 cm , OB 4 cm a) Trong ba điểm OAB,, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng OA . c) Gọi I là trung điểm của đoạn OA. Chứng tỏ hai điểm BI, trùng nhau. 2) Hãy vẽ sơ đồ trồng 9 cây thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Page | 2
  3. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm) Câu 1. Tập A = {1; 3; 5; 7; ; 2013} có số phần tử là: A. 1007 B. 1006 C. 2012 D. 2013 Câu 2. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng: Câu 3. Tìm a để số tự nhiên n= ̅̅ ̅̅ ̅ chia hết cho 2 và 5 thì a bằng: A. 0 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 4. Tìm số ̅̅ ̅ để n= ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ chia hết cho 2,3,5 và 9 thì ̅̅ ̅ bằng: A. 05 B. 50 C. 15 D. 60 Câu 5. ƯCLN(2013, 2014) là: A. 2013 B. 2014 C.1 D.0 Câu 6. BCNN(1,2,3,4,5) là: A. 30 B.60 C.80 D.120 Câu 7. Kết quả phép tính: – 17 là: A. -2 B. 2 C. -32 D. 32 Câu 8. Kết quả của phếp tính:1-2+3-4+5-6+ +99-100 là: A. 5050 B. -50 C. 50 D. Đáp án khác Câu 9. Nếu AB+BC=AC thì trong 3 điểm A,B,C điểm nằm giữa là: A. điểm A B. điểm B C. điểm C Câu 10. Trên tia Ox lấy 2 điểm A,B sao cho OA = 8cm,OB = 5cm, trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa: A. điểm O B. điểm A C. điểm B Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.nếu AB=12cm thì MA bằng: A. 12cm B. 24cm C. 3cm D. 6cm Câu 12. Bốn đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau thì có ít nhất bao nhiêu giao điểm: A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 II.TỰ LUẬN Bài 1. Tính 1) 2) 3) Page | 3
  4. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 Bài 2. Tìm x biết: Bài 3. 1) Tìm ƯCLN 2) Tìm số tự nhiên x biết : x⋮ 12, x⋮18, x⋮24 và 100< x < 150 Bài 4. Trong một phép chia số bị chia là 86, số dư là 9 ,thương khác 1. Tìm số chia. Bài 5. Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA=3cm, OB=6cm. a) Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Tính AB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?vì sao? Page | 4
  5. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Bài 1: Điền dấu X vào ô lựa chọn. CÂU NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1 Một số tự nhiên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3. 2 Tập hợp các ước của 0 là tập hợp các số tự nhiên. 3 Số nguyên tố là số chia hết cho 1 và chính nó. 4 Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3. Bài 2: Chọn phương án đúng nhất: 1) Giá trị của : 2 là: A. 16 B. 8 C. 4 D. 2 2) Số tự nhiên a chia ch 9 dư 6 thì a chia hết cho số nào sau đây: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 3) Số nào sau đây là số nguyên tố; A. 27 B. 37 C. 57 D. 87 4) ƯCLN(2,3,4) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 12 5) Biết AB=11cm; BC=5cm; AC=6cm thì trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại A. điểm A B. điểmB C. điểm C D. không kết luận được 6) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Biết AB=8cm thì MB có độ dài là A. 16cm B. 8cm C. 4cm D. 2cm 7) Cho đoạn thẳng AB=8cm. M là 1 điểm trên AB sao cho AM=3cm. độ dài BM là: A. 5cm B. 3cm C. 8cm D. 11cm 8) Hai đường thẳng có 2 điểm chung phân biệt thì hai đường thẳng ấy : A. song song B. cắt nhau C. trùng nhau D. không kết luận được II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: 1) Thực hiện phép tính A = (-26) + 57 + (-9) + (-22) B = 53.35 + 35.( + + 30) 2) Tìm x biết: = : 3 Page | 5
  6. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 Bài 2: Cho 1) Tìm BCNN(a,b) ,ƯCLN(a,b) 2) Tìm x BC và x là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số. Bài 3: Chia 36 quả cam và 48 quả quýt thành các phần sao cho số cam và số quýt ở mỗi phần như nhau. Hỏi có mấy cách chia? Bài 4: Trên tia Ox lấy 2 điểm I, K sao cho OK=3cm, OI=6cm 1) Trong 3 điểm O,I,K điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? 2) So sánh OK và IK? 3) Gọi M là trung điểm của OK, N là trung điểm của KI . Tính độ dài đoạn thẳng MN? Bài 5: Một số tự nhiên khi chia cho 5 dư 3, và khi chia cho 7 dư 4. Hỏi số tự nhiên đó khi chia cho 35 thì có số dư là bao nhiêu? Vì sao? Page | 6
  7. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm) Câu 1: Giá trị của 252 : 2 là: A. 16 B. 8 C. 4 D. 2 Câu 2: Số tự nhiên a chia cho 9 dư 3 thì a chia hết cho số nào sau đây: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 3: Số nào sau đây là hợp số: A. 37 B. 47 C. 57 D. 67 Câu 4: ƯCLN(19,5,1890) là: A. 1 B. 5 C. 19 D. 1890 Câu 5: Biết AB 7cm, BC 5cm, AC 2cm thì trong 3 điểm A, B, C điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. A B. B C. C D. Ko kết luận được Câu 6: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 16cm thì MB có độ dài là: A. 16cm B. 8cm C. 4cm D. 32cm Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = 20cm. E là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho BE = 13cm. Độ dài AE là: A. 13cm B. 20cm C. 33cm D. 7cm Câu 8: Ba đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau thì có ít nhất bao nhiêu điểm chung? A. 1 điểm chung B. 2 điểm chung C. 3 điểm chung D. vô số điểm chung II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: a) Thực hiện phép tính: A ( 26) 57 43 ( 26) B (324 .3 2 33).17 17.90 b) Tìm x, biết: 3(x 1) 5 253 : 2 Page | 7
  8. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 Bài 2: Cho a 42; b 70 a) Tìm BCNN(a, b) và ƯCLN(a,b). b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho cả a và b. Bài 3: Chia 42 quyển sách và 70 cây bút thành các phần sao cho số sách và số bút ở mỗi phần như nhau. Hỏi có mấy cách chia? Bài 4: Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 4cm. a) Trong 3 điểm A, B, C, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh AB và BC? c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? d) Chứng tỏ: AC + BC = 3AB. Bài 5: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 10 và ước chung lớn nhất của chúng là 2. Page | 8
  9. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): C ọn p ư ng án đúng n t 1. Giá trị của 232 .2 : 2 là A. 32 B. 16 C. 8 D. 4 2. Số tự nhiên n chia 18 dư 15 thì n chia hết cho số nào sau đây: A. 9 B. 6 C. 3 D. 2 3. Số nào sâu đây không phải là số nguyên tố A. 19 B. 39 C. 59 D. 79 4. ƯCLN(30,4,1975) là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 1975 5. Biết AB = 11cm, BC = 5cm, AC = 6cm thì trong 3 điểm A, B, C. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Không kết luận được 6. Cho I là trung điểm đoạn thẳng MN. Biết MN = 16cm thì IM có độ dài là: A. 16cm B. 8 cm C. 4cm D. 32cm 7. Cho M là trung điểm đoạn thẳng AB, thì: A. AM + AB = 3MB B. AM + AB = 2MB C. AM + AB = 4MB D. AM + AB = MB 8. Nếu hai đường thẳng có hai điểm chung phân biệt thì hai đường thẳng ấy A. cắt nhau B. song song C. trùng nhau II. TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: 1) Thực hiện phép tính: A ( 2016) 38 62 2016 B 334 .3 2 27 .71 71.30 2) Tìm x, biết : 2. x 3 7 13 Bài 2: Cho hai số: a = 48; b = 180 1) Phân tích các số a, b ra th a số nguyên tố 2) Tìm BCNN(a,b) và ƯCLN(a,b) Page | 9
  10. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 3) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là bội chung của a và b. 4) Biết a chia cho c có dư là 6; b chia cho c có dư là 5. Tìm số c lớn nhất? Bài 3: Một đoàn cứu trợ bão l t Miền Trung mang theo 180 thùng mì và 48 tạ gạo. Đoàn muốn chia số mì và số gạo đó thành t ng phần quà để gửi đến các địa điểm khó kh n nhất sao cho số thùng mì và số tạ gạo ở các phần như nhau. Hỏi cách chia nào để số địa điểm dân bị thiên tai được nhận nhiều nhất? Khi đó mỗi địa điểm nhận được bao nhiêu thùng mì? bao nhiêu tạ gạo? Bài 4: Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho OA = 3cm; Ob = 3cm. 1) Trong ba điểm O, A, B. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 2) Tính độ dài đoạn thẳng AB? 3) Điểm O có là trung điểm đoạn AB không? Vì sao? Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên tố n biết n a.( a 2016);( a ). Page | 10
  11. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm). Câu 1: Tập hợp A có các phần tử là các số nguyên tố có một chữ số. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 . D. 9 . Câu 2: Số tự nhiên n chia cho 15 dư 6 thì n chia hết cho số nào sau đây? A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 3: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố. Số cách viết là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4: Số tự nhiên a96b chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Chữ số a là: A. B. C. 7 . D. . Câu 5: Cho ba điểm A, B, C. Biết AB 23 cm , BC 60 cm , AC 37 cm thì trong ba điểm A, B, C, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. C. B. B. C. A. D. Không kết luận được. Câu 6: Cho điểm A, vẽ điểm B sao cho AB 2 cm. Số điểm B vẽ được là: A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. AM AB MB. B. AM AB3 MB . C. AM AB2 MB . D. AM AB4 MB . Câu 8: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng với AB 3 cm , AC 3 cm , BC 3 cm . Phát biểu nào đúng? A. A là trung điểm của AB. B. B là trung điểm của AC. C. AB AC BC . D. Cả A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN Bài 1: 1) Thực hiện phép tính: a) A 21.54 46.21 83 b) B 33 .3 2 4 : 2 2 c) C 13 25 7 5 2) Tìm x, biết: 2. x 3 4 10. Bài 2: Cho hai số ab 24; 36 . a) Phân tích các số a, b ra th a số nguyên tố. Page | 11
  12. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 b) Viết tập hợp A các ước của 24. c) Tìm số tự nhiên c, biết c là bội của 36 và 140 c 180. d) Tìm BCNN ab, và ƯCLN . Bài 3: Minh có 24 viên bi màu xanh và 36 viên bi màu đỏ rất đẹp. Minh muốn tặng cho một số bạn thân của mình bằng cách chia đều số viên bi đó thành t ng phần quà nhỏ sao cho số viên bi xanh ở mỗi phần như nhau, số viên bi đỏ ở mỗi phần như nhau. Bạn hãy giúp Minh chia số bi đó để có được số phần quà tặng là nhiều nhất. Khi đó mỗi bạn được tặng bao nhiêu viên bi? Bài 4: 1) Với ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ: 1.a/ Đường thẳng AB. 1.b/ Tia BC. 1.c/ Đoạn thẳng CA. 2) Trên tia Ax , vẽ các điểm M, B sao cho AM 3 cm , AB 6 cm . 2.a/ Trong ba điểm A, M, B. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 2.b/ So sánh MA và MB. 2.c/ Hãy giải thích vì sao AM AB3 MB ? Page | 12
  13. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 7 Bài 1 : (3đ) Thực hiện phép tính sau: a) 64 132 36 68 b) 180 42 .5 15 4 :15 3 c) 13.57 13.43 300 2 2 4 d) 10. 5 3 5.2 :5 Bài 2 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, cho biết: a) x+1 6 14 b) 2x 17 27 c) 6. x 14 4 50 Bài 3 : (2đ) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -27;15; -1; 0; 17. b) Tìm ƯCLN 72;36;18 . c) Tìm a biết: a 12; a 15 và 50 < a < 200. Bài 4 : (0,5đ) Một nhóm 10 bạn rủ nhau đi du lịch, các bạn đã nhờ một công ty du lịch thiết kế riêng cho cả nhóm và đã báo giá tiền của tour, sau đó các bạn chia đều ra để biết mỗi người phải đóng nhiêu (tiền tour mỗi người phải đóng là như nhau). Nhưng đến ngày đi thì có hai bạn bị bệnh không đi được, nên các bạn còn lại phải đóng thêm mỗi bạn 50 000 đồng vì giá tour không thay đổi, do được thiết kế riêng. Hỏi giá tiền tour du lịch của nhóm này đi là bao nhiêu ? Bài 5 : (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm ; OB = 8 cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng IB. Bài 6 : (1đ) Trung thu gió mát tr ng thanh Phố phường đông đúc, đèn lồng sao sa Rủ nhau đi đếm đèn hoa Kết n m, chẵn số đèn này Bảy đèn kết lại còn hai ngọn th a Chín đèn kết lại thời bốn ngọn dư Đèn hoa bao ngọn mà ngơ ngẩn lòng. Em hãy tính xem có bao nhiêu cái đèn , cho biết số đèn t 600 đến 700. Page | 13
  14. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 8 Câu 1. (3 đ) Thực hiện phép tính: a) 23 + 136 + 67 + 64 c) 57.23 57.27 47.50 2 b) 218 : 216 5.32 17 d) 450 : 375 150 5 .3  17 Câu 2. (1,5đ) Tìm x biết: a) 97 x 15 60 b) 3 x 17 44 c) 125 5 x 3 25 Câu 3. (2đ) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự t ng dần: –19; 7; –32; 0; 13 b) Tìm ƯCLN 48,72 ? c) Tìm a biết: a24,a36 và 120 x 300 Câu 4. (0,5đ) Bố của Nam có trồng một vườn táo gồm 9 cây táo, để tiết kiệm diện tích cũng như tạo tính thẩm mỹ cho khu vườn, bố của Nam đã trồng 9 cây táo đó thành 9 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi bố của Nam đã trông như thế nào? Câu 5. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài AB? c) Gọi I là trung điểm AB. Tính OI? Câu 6. (1đ) Đội v n nghệ của trường có 60 nam và 72 nữ. Đội muốn biểu diễn đồng thời tại nhiều nơi nên dự định chia thành các tổ có cả nam và nữ sao cho số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó, mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Page | 14
  15. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 9 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính : a) (– 2018) + 217 + 2019 1 + (–117) b) (718 . 73 . 77 ) : 727 + 70 Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết : a) 120 – (x – 135) = 300 b) (102 – 3x) : 3 = – 19 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 63 ; 84 ; 126 . Bài 4: (2,0 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá đến hổ trợ cho đồng bào sau lũ l t phòng chống dịch bệnh. Để ph c v được nhiều địa điểm; có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào mỗi tổvà mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá? Bài 5: (1,0 điểm) Ngày 2 tháng 9 n m abcd Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba Đình, khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Biết rằng ab là số ngày của 2 tuần cộng thêm 5 ngày, còn cd là số chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Tính xem n m là n m nào? Bài 6: (2,0 điểm) Đoạn thẳng AB = 5cm.Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 3cm. 1) Tính độ dài CB. So sánh AC và CB. 2) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. a) Điểm A có là trung điểm của DC không? Vì sao? b) Tính độ dài DC? Page | 15
  16. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 ĐỀ SỐ 10 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính a) 20 . 16 + 20 . 35 + 20 . 49 b) (24 . 22 – 32 . 7)2017 c) 5. (|–13| – 500) + |–2017| d) 160:{180 – [36 – (22.16 – 22.12)]} Bài 2: (1đ) Tìm x N, biết: a) 100 + (50 + x) = 300 b) 2x –128 = 23 .32 Bài 3: (1đ) Tìm ƯCLN của (24, 120, 168) Bài 4: (1,5đ) Số học sinh khối 6 một trường t 350 đến 400 em. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều v a đủ không th a một ai. Tính số học sinh khối 6. Bài 5: (1đ) Một xe chở hàng cứu trợ đi t tỉnh A đến tỉnh B đang bị lũ l t rồi quay về đường cũ trở về A với cùng vận tốc 40km/h. Thời gian đi t A đến B là 3 giờ. Trước khi đi xe đổ đầy bình x ng vì trên đường không có trạm x ng nào, số x ng này đủ chạy 260 km. Em tính xem sau khi đến B xe có đủ x ng để trở về A không? Ghi chú: quãng đường = vận tốc x thời gian. Bài 6: (2đ) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. (1đ) b) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OB. Trong 3 điểm O, A, I điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? (0,5đ). c) Tính độ dài đoạn thẳng AI. (0,5đ) Bài 7: (0,5đ) Tìm x N, biết: (x – 1)3 = 8. Page | 16