Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Công Thành

doc 15 trang dichphong 6960
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Công Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nguyen_cong_thanh.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Công Thành

  1. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 LỚP 2 ÔN THI HỌC KÌ 1    MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 1 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  2. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: (2 điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm) ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 2 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  3. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều ; 24 giờ hay giờ đêm 19 giờ hay ; 15 giờ hay ; 14 giờ hay ; 23 giờ hay ; Bài 7: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau 3 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  4. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 8: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ SỐ 3 Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 . . . 4 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  5. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 3: Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm) 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: (1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 11 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 2 10 9 3 8 4 5 7 6 Bài 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 5 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  6. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Bài 3: (1 điểm) Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: (2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 6 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  7. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 5: (1 điểm) Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: (2 điểm) a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải 7 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  8. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 ĐỀ SỐ 5 Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 Bài 2) (2đ) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = 8 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  9. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 ĐỀ SỐ 6 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 9 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  10. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? ĐỀ SỐ 7 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 43 + 57 92 – 75 10 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  11. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác. ĐỀ SỐ 8 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 b) 36 + 24 - 18 11 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  12. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Một ngày có . giờ b) 15 giờ hay .giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Bài 6: Tính nhanh 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 ĐỀ SỐ 9 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 57; 58; 59; ; 64. b) 83; 84; 85; ; 97. Bài 2. Số ? a) Số hạng 8 8 Số hạng 7 8 Tổng 12 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  13. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 b) Số bị trừ 13 15 Số trừ 6 7 Hiệu Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 17 b) 15 – 8 = 6 c) 16 – 9 = 8 d) 6 + 8 = 14 Bài 4. ? a) 16l + 5l – 10l = l b) 24kg – 13kg + 4kg = kg Bài 5. Đặt tính rồi tính: 46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47 Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. 13 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  14. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 ĐỀ SỐ 10 I . Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4. Câu nào đúng? A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A. 71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Trắc nghiệm tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 14 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  15. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 15 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi