Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trần Quốc Nghĩa

pdf 45 trang dichphong 5580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trần Quốc Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_toan_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2017_2018_tran_qu.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trần Quốc Nghĩa

  1. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8888 88 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 111 Đề 85. Đề thi HK1 Quận Bình Tân TPHCM 1617 71 ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ ƯƠCHCHƯƠƯƠNG ƯƠNG 1 Đề 86. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 1617 73 (Thờigianlàmbài:45phút) Đề 87. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 1617 74 Đề 88. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 1617 75 Đề 1. Đại số CCChươngChương 1 Đề 89. Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 1617 76 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: Đề 90. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 1617 77 1 1 a) (3 2+ 2 3)(2 3 − 3 2) b) − Đề 91. Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 1617 78 2013− 2014 2014 − 2015 Đề 92. Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 1617 79 2 2 c) 4+ 10 − 4 − 10 d) 322− +− 642 +− 942 Đề 93. Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 1617 80 () () Đề 94. Đề thi HK1 huyện Củ Chi TPHCM 1617 81 Bài 2 (4,0 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 95. Đề thi HK1 huyện Hóc Môn TPHCM 1617 82 a) x2 − 25x + 5 = 0 b) x+ 3 = 1 x2 − x 2x + x 2(x1) − Bài 3 (2,0 điểm) Cho: A = − + , v ới x > 0 và x ≠ 1. xx1+ + x x1 − a) Rút g ọn A. b) Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa A. Đề 2. Đại số CCChươngChương 1 Bài 1 (2,0 điểm): a) Tìm các giá tr ị c ủa x để bi ểu th ức sau có ngh ĩa: 3x− 2 b) Thu g ọn: 50− 8 + 18 − 4 32 . Bài 2 (4,5 điểm) Tính: 4 a) (3− 2) 11 + 6 2 b) 2. 7+ 3 5 − 5− 1 1 3− 3 9 − 2 3 c) 27− 6 + d) 3 3 3 6 − 2 2 Bài 3 (3,5 điểm) Cho bi ểu th ức: x 2 1   10x−  A=+ +  :x2 −+  , v ới x ≥ 0 và x ≠ 4 x− 4 2xx2− +   x2 +  a) Rút g ọn A. b) Tìm giá tr ị c ủa x để A > 0.
  2. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 222 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7887 78 Đề 3. Đại số CCChươngChương 1 Đề 53. Học kỳ 1 37 Đề 54. Học kỳ 1 38 đ ể Bài 1 (3,0 i m) Tính: Đề 55. Học kỳ 1 39 6+ 20 14 − 2  a) A= +  :22() + Đề 56. Học kỳ 1 40 3+ 5 71 −  Đề 57. Học kỳ 1 41 11 b) B=− 526 ++ 526 − Đề 58. Học kỳ 1 42 2 3+ 1 Đề 59. Học kỳ 1 43 Bài 2 (3,0 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 60. Học kỳ 1 44 2 1 Đề 61. Học kỳ 1 45 a) x+ x − 4x += 4 b) 9x2−+ 9 4x 2 −= 4 16x 2 −+ 16 2 2 Đề 62. Học kỳ 1 46 Bài 3 (1,0 điểm): Đề 63. Học kỳ 1 47 23+ 23 −  31 − Đề 64. Học kỳ 1 48 Cho A = −  ⋅ . Ch ứng minh A là s ố nguyên. 2− 3 2 + 332  − 6 Đề 65. Học kỳ 1 49 Đề 66. Học kỳ 1 50 x 2x1− Bài 4 (3,0 điểm) Cho bi ểu th ức M = − , v ới x > 0 và x ≠ 1. Đề 67. Học kỳ 1 51 x1− x − x Đề 68. Học kỳ 1 52 a) Thu g ọn M. b) Gi ải ph ươ ng trình M = 2. c) So sánh M và 1. Đề 69. Học kỳ 1 53 Đề 4. Đại số CCChươChươhươngng 1 Đề 70. Học kỳ 1 54 Đề 71. Học kỳ 1 55 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: Đề 72. Học kỳ 1 56 2 a) 3 2− 4 18 + 2 32 − 50 b) ()2− 5 + 14 − 6 5 Đề 73. Học kỳ 1 57 Đề 74. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 1617 58 4 5 6 1 3− 3 c) − + d) 48− 6 + 31+ 32 − 33 − 3 3 Đề 75. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 1617 59 Đề 76. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 1617 60 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x, bi ết: Đề 77. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 1617 61 2 a) 2x− 5 = 3 b) 2− x − 20 = Đề 78. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 1617 63 Bài 3 (3,0 điểm): Đề 79. Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 1617 64 Ch ứng minh r ằng giá tr ị c ủa bi ểu th ức sau không ph ụ thu ộc vào giá tr ị c ủa Đề 80. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 1617 65 2 ( x− y) + 4xy x y+ y x Đề 81. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 1617 67 bi ến s ố x, y: A = − , v ới x > 0 và y > 0. xy+ xy Đề 82. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 1617 68 Đề 83. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 1617 69 Đề 84. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 1617 70
  3. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6886 68 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 333 ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA HHÌNHÌNH HHỌCỌC CHƯƠNG 1 Đề 5. Đại số CCChươngChương 1 Đề 25. Hình học Chương 1 13 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: 2 Đề 26. Hình học Chương 1 13 a) (2 50+ 3 200 − 500) : 10 b) 10+ 221 + 4(3 − 7) Đề 27. Hình học Chương 1 14 5335− 1 5 2 8− 12 5 + 27 Đề 28. Hình học Chương 1 14 c) − − d) − 3− 5 4 − 15 23 18− 48 30 − 2 Đề 29. Hình học Chương 1 15 Đề 30. Hình học Chương 1 15 Bài 2 (2,5 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 31. Hình học Chương 1 16 a) 4(x− 1)2 − 12 = 0 b) 51x++ 4x4 +− 9x9 += 2 Đề 32. Hình học Chương 1 17 y− xy  x xy + y xy Đề 33. Hình học Chương 1 17 Bài 3 (3,5 điểm) Cho bi ểu th ức: A= x +  : x− y  xy(y − x) Đề 34. Hình học Chương 1 18   a) Tìm điều ki ện c ủa x, y để A có ngh ĩa. Đề 35. Hình học Chương 1 19 b) Rút g ọn A. ĐĐĐỀĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 c) Tính giá tr ị c ủa A khi x=+ 4 23,y =− 4 23 Đề 36. Học kỳ 1 20 Đề 6. Đại số CCChươngChương 1 Đề 37. Học kỳ 1 21 Đề 38. Học kỳ 1 22 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm giá tr ị c ủa x để các bi ểu th ức sau có ngh ĩa: Đề 39. Học kỳ 1 23 2x− 4 x2 + 3 a) 2 b) Đề 40. Học kỳ 1 24 x− 4 6− 2x Đề 41. Học kỳ 1 25 Bài 2 (4,0 điểm) Tính : Đề 42. Học kỳ 1 26 a) 3 2( 72− 2 32 − 2 128 ) b) 23+ 32.23 − 32 Đề 43. Học kỳ 1 27 2 3 2 Đề 44. Học kỳ 1 28 c) 3− 5 − 3 + 5 b) + + + + Đề 45. Học kỳ 1 29 2 3 5 6 10 Đề 46. Học kỳ 1 30 Bài 3 (2,0 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 47. Học kỳ 1 31 a) x2 − 3x7 −− 1x −= 0 b) x+ 4x − 4 = 5 Đề 48. Học kỳ 1 32 2x9− x32x1 + + Đề 49. Học kỳ 1 33 Bài 4 (2,0 điểm) Cho bi ểu th ức: M = − − x5x6−+ x23 − − x Đề 50. Học kỳ 1 34 a) Tìm điều ki ện xác định c ủa M và rút g ọn. Đề 51. Học kỳ 1 35 b) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z. Đề 52. Học kỳ 1 36
  4. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 444 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5885 58 Đề 7. Đại số CCChươngChương 1 Mục lục Bài 1 (4,0 điểm) Tính: a) 2 28+ 2 63 − 3 175 + 112 − 20 b) 2+ 3 + 2 − 3 ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 Đề 1. Đại số Chương 1 1 1 1 (5+ 24)( 49 − 206) 5 − 26 c) − d) Đề 2. Đại số Chương 1 1 7− 241 + 7 + 241 − 9 3− 11 2 Đề 3. Đại số Chương 1 2 Bài 2 (2,0 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 4. Đại số Chương 1 2 2 3 a) 9x+− 27 4x12 +−=+ 2 3 x Đề 5. Đại số Chương 1 3 3 2 Đề 6. Đại số Chương 1 3 b) 25x2 − 30x +=− 9 x 1 Đề 7. Đại số Chương 1 4 Đề 8. Đại số Chương 1 4 abbabb+ +2 − 2ab 3 1 Bài 3 (1,0 điểm) Rút g ọn: : , (v ới a > b ≥ 0) Đề 9. Đại số Chương 1 5 a− b a(a+ 2b) + b a + b Đề 10. Đại số Chương 1 5 Bài 4 (3,0 điểm) Cho bi ểu th ức: Đề 11. Đại số Chương 1 6 2x x 3x3+  x7 − Đề 12. Đại số Chương 1 7 P = ++  ⋅ + 1 , v ới x ≥ 0 và x ≠ 9 x3x3+ −9− x  x1 + Đề 13. Đại số Chương 1 7 a) Rút g ọn P ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2 1 b) Tìm các giá tr ị c ủa x để P ≥ − 2 Đề 14. Đại số Chương 2 8 c) Tìm GTNN c ủa P Đề 15. Đại số Chương 2 8 Đề 16. Đại số Chương 2 8 =−3 + ++ −+ d) Tính giá tr ị c ủa P v ới x 749542321() 2321) 2 ) ( ( Đề 17. Đại số Chương 2 9 Đề 18. Đại số Chương 2 9 Đề 8. Đại số CCChươngChương 1 Đề 19. Đại số Chương 2 10 Bài 1 (2,5 điểm) Đề 20. Đại số Chương 2 10 1 a) So sánh: 153 và 3 2 Đề 21. Đại số Chương 2 11 3 Đề 22. Đại số Chương 2 11 b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức 5− 2x có ngh ĩa ? Đề 23. Đại số Chương 2 11 c) Gi ải ph ươ ng trình: x22− = 21 − . Đề 24. Đại số Chương 2 12 Bài 2 (5,5 điểm) Tính:
  5. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4884 48 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 555 2 4 1 6 a) (23− 32) + 396 b) + + 31+ 32 − 33 − 2 7− 2 c) 11− 4 7 + d) 21−+ 21 +− 222 + 7− 1 Bài 3 (2,0 điểm) Cho bi ểu th ức: x2 − x 2x + x 2(x − 1) M = − + , v ới x > 0 và x ≠ 1 xx1+ + x x1 − a) Rút g ọn M b) Tìm x để M đạ t GTNN. Đề 9. Đại số CCChươngChương 1 Bài 1 (3,5 điểm) a) So sánh: −4 5 và −5 3 b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức 5x− 2 có ngh ĩa ? c) Gi ải ph ươ ng trình: x2 − 6x + 9 = 3 . Bài 2 (3,5 điểm) Tính: a) 2( 2 8+ 3 32 − 4 50 ) b) 32− 23.32 + 23 2 8− 15 c) ()3− 2 2 + 19 + 2 18 d) 30− 2 234− 221 − 1 + 6 Bài 3 (1,0 điểm) Rút g ọn: A = − + 31− 21 − 2 + 3 2 2 Bài 4 (0,5 điểm) Cho 162x− + x − 92x − + x = 1 . Tính B= 162x −++ x2 92x −+ x 2 . Đề 10. Đại số CCChươngChương 1 Bài 1 (2,0 điểm) V ới giá tr ị nào c ủa x thì các bi ểu th ức sau có ngh ĩa: a) 8x− 4 b) 2x2 + 5 Bài 2 (3,0 điểm) Th ực hi ện phép tính: a) 72+ 2 50 − 3 32
  6. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 666 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3883 38 b) x2+ 4x ++ 4 x 2 − 10x + 25 , v ới −2 3 b) 3x − 2 = 0 71015−  22 − () c) −  ()14 +++ 10 3 723−  12 − Bài 3: (2,0 điểm) Bài 3 (3,0 điểm) Gi ải các ph ươ ng trình sau: Cho hai đường th ẳng (d1 ) : y= 2 x và (d2 ) : y= − x + 3 . 2 2 a) x− 8x + 16 += 4 9 b) x− 3x + 4 = 2 a) Vẽ đồ th ị hàm s ố (d1 ) và (d2 ) trên cùng m ột h ệ tr ục tọa độ . đ ể Bài 4 (2,0 i m) Cho bi ểu th ức: b) Bằng phép tính toán tìm t ọa độ giao điểm c ủa (d1 ) và (d2 ) . 44x− 2 3 A = + − , v ới x ≥ 0 và x ≠ 49 c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d) : y= ax + b , bi ết (d ) song song x−− 2 x 35 x − 7 x + 5 a) Rút g ọn A với (d1 ) và đi qua điểm (2;0 ) . b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức A có giá tr ị nh ỏ nh ất ? Tính GTNN đó. Bài 4: (3,5 đ) Đề 11. Đại số CCChươngChương 1 Cho đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm thu ộc đường tròn. Bài 1 (2,0 điểm) Các ti ếp tuy ến t ại B và C của đường tròn c ắt nhau t ại D . a) So sánh: −2 và − 5 a) Chứng minh: ACB= ABD =90 ° . −10 b) Ti ếp tuy ến t ại A của (O) cắt đường th ẳng DC tại E . Ch ứng b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức có ngh ĩa ? 5− x minh: AE+ BD = ED . Bài 2 (3,0 điểm) Tính: c) Kẻ CK vuông góc v ới AB tại K . Gọi M là gioa điểm c ủa AD và 3 2 EB . Ch ứng minh ba điểm C , M , K th ẳng hàng. a) 2 125+ 80 − 180 − 245 b) 1147− − 28 + 37 1 1 1 2 7 d) Ch ứng minh: + = . 5522− 2 2 EA DB CM c) +5 + 5− 25 3 − 10 Bài 3 (3,0 điểm) Gi ải các ph ươ ng trình sau: a) 36x2 − 60x + 25 = 4 x− 5 1 b) 4x−+ 20 3 − 16x −= 80 6 9 4 c) 5− 2x = 3 − x Bài 4 (2,0 điểm) Cho bi ểu th ức: x1 2   6x−  M=++  :x2 +−  , v ới x ≥ 0 và x ≠ 4 x− 4 x22x+ −   x2 +  a) Rút g ọn M b) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z.
  7. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2882 28 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 777 Bài 4: (0,75 đ) Đề 12. Đại số CCChươngChương 1 Giá bán m ột cái t ủ gi ảm giá hai l ần, m ỗi l ần gi ảm giá 20% so v ới giá đang bán, sau khi gi ảm giá hai l ần đó thì giá còn l ại là 12800000 Bài 1 (4,5 điểm): Tính: 1 3 2 đồng. V ậy giá bán ban đầ u c ủa cái t ủ là bao nhiêu? a) ( 44+ 11) . 11 b) 24− 6 − 6 3 Bài 5: (0,75 đ) 2 2 10− 4 6 Nam d ự đị nh đo chi ều cao c ủa cây b ằng cách s ử d ụng hình chi ếu c ủa c) ()32− +() 1 + 3 d) ⋅6 + 2 − cây xu ống m ặt đấ t (nh ư hình v ẽ). Em hãy tính giúp Nam xem chi ều 6 2 Bài 2 (3,5 điểm) cao c ủa cây là bao nhiêu. 1 a) So sánh: 275 và 2 3 5 b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức 2− 3x có ngh ĩa ? c) Gi ải ph ươ ng trình: 9x2 + 6x + 1 = 2 . 2x− 3 x − 2 1,2 m Bài 3 (2,0 điểm) Cho bi ểu th ức: A = , v ới x ≥ 0 và x ≠ 4 ? 4 m x− 2 a) Rút g ọn A r ồi tìm giá tr ị c ủa x để A ≤ 5. 20 m A b) Tìm các giá tr ị c ủa x để nh ận giá tr ị nguyên. Bài 6 : (2,5 đ) 2 ∆ Cho ABC có 3 góc nh ọn, đường tròn tâm O đường kính BC cắt Đề 13. Đại số CCChươngChương 1 AB , AC lần l ượt t ại E , D . Gọi H là giao điểm c ủa BD và CE . Bài 1 (5,0 điểm): Tính: a) Ch ứng minh: BDC = BEC và AH⊥ BC 1 3− 3 b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua 4 điểm A , D , H , E . a) 3 27− 98 − 7( 3 − 2 ) b) 27− 6 + 3 3 2 c) Ch ứng minh: BHBD.+ CHCE . = BC . 2 2 c) ()4− 15 +() 3 − 15 d) ( 35+ 5) 6 − 35 Đề 95. Đề thi HK1 huyện Hóc Môn TPHCM 161617171717 Bài 2 (3,5 điểm) Bài 1: (3,5 điểm) 1 a) So sánh: 135 và 3 2 Rút g ọn các bi ểu th ức sau: 3 b) Với giá tr ị nào c ủa x thì bi ểu th ức 3x− 2 có ngh ĩa ? a) 9 2− 4 50 + 3 32 c) Gi ải ph ươ ng trình: x2 − 4x + 4 = 7 . 2 5 6− 6 b) 5+ 1 + 14 − 6 5 c) − () 1 1 x 61+ 61 − Bài 3 (1,0 điểm) Rút g ọn A = − + , v ới x ≥ 0 và x ≠ 1 2x− 2 2x + 2 1− x x 4  5( x − 4 ) d) +  ⋅ với x≥0; x ≠ 16 111 1 x+4 x − 4  x +16 Bài 4 (0,5 điểm) Ch ứng minh S > 7 v ới S= + + ++ .   2 3 4 25
  8. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 888 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1881 18 ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA ĐĐĐẠIĐẠI SỐCH ƯƠCHƯƠCH CHƯƠNGNG ƯƠ 2 Ba ̀i 3: (1,5 điê ̉m) (Thờigianlàmbài:45phút) a) Vẽ đồ th ị (d ) của hàm s ố y=2 x + 4 b) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d′) song song v ới đường th ẳng Đề 14. Đại số CCChươngChương 222 (d ) và c ắt tr ục tung t ại điểm có tung độ là 2 . 3 Bài 1 (2,0 điểm) Cho hàm s ố y= f(x) = 2 − x . Tính f (0) , f (2a+ 2) . 2 Ba ̀i 4 (3,5 điê ̉m) Bài 2 (2,0 điểm): Xét tính ch ất bi ến thiên c ủa các hàm s ố sau: Cho đường tro ̀n (O; R ) đường kính AB . Qua A và B vẽ hai tiê ́p a) y=( 32x1 −) − b) y3x− = − 2 tuyê ́n Ax và By với đườ ng tro ̀n (O) . Một đường th ẳng đi qua tâm O Bài 3 (6,0 điểm): Cho A(3; 6)và h ệ tr ục t ọa độ Oxy. cắt Ax ta ị M va ̀ c ắt By ta ị P . a) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng OA và v ẽ đồ th ị c ủa đường th ẳng OA ? a) Ch ứ ng minh: OM= OP . b) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d) song song v ới OA và c ắt tr ục tung t ại b) Từ O vẽ m ột tia vuông góc v ới MP cắt By tại N . Ch ứng minh: điểm – 2 ? V ẽ đường th ẳng (d). ONP = ONM . c) Vẽ tia Ax vuông góc v ới OA và c ắt tr ục tung t ại điểm B. Tìm t ọa độ c ủa điểm B ? c) Kẻ OC vuông góc v ới MN (C∈ MN ). Ch ứng minh: MN là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) tại C . Đề 15. Đại số CCChươngChương 222 2 d) Ch ứ ng minh: AM. BN= R . Bài 1 (2,0 điểm) Các hàm s ố sau đồ ng bi ến hay ngh ịch bi ến trên R ? Tại sao ? a) y=( 53x2 −) + b) y = 2 + 3x Đề 94. Đề thi 1KHHK1K1 huyện 1K Củ Chi TPHCM 161617171717 Bài 1: (3 đ) Tính: Bài 2 (6,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y = 3x (d) và y = 3 – x (d ′). 2 2 a) Vẽ (d) và (d ′) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ Oxy. a) 3+ 75 − 48 b) + 31− 31 + b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d) và (d ′) b ằng phép toán. c) Tìm m để đường th ẳng y = (2m – 1)x + 5 song song v ới đường th ẳng (d). x− 2 x 8 c) − + d) 1162− + 3 − 22 Bài 3 (2,0 điểm): Tìm giá tr ị c ủa k để hai đường th ẳng y = (k – 1)x + 2014 và x+2 x − 2 x − 4 y = (3 – k)x + 1 song song v ới nhau. Bài 2: (1,5 đ) Gi ải ph ươ ng trình: Đề 16. Đại số CCChươngChương 222 a) 2x − 3 = 5 b) 4x2 − 4 x + 17 = Bài 1 (2,0 điểm) Bài 3: (1,5 đ) m+ 2 a) Vẽ đồ th ị hàm s ố y= − x + 3 trên mặt ph ẳng t ọa độ a) Tìm m để hàm s ố y= x + 3 là hàm s ố b ậc nh ất. m− 2 b) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d ) song song v ới đường th ẳng b) Các hàm s ố sau đồng bi ến hay ngh ịch bi ến: 1  i) y= (2 − 3)x + 1 ii) y= 3 − 2x y=2 x + 5 và đi qua điểm A;2  . 2 
  9. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0880 08 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 999 toán c ủa b ạn An ít nh ất là bao nhiêu điểm? bi ết r ằng b ạn An ch ỉ đạ t Bài 2 (5 ,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y = 2x (d 1) và y = – x + 3 (d 2). điểm khuy ến khích cho ch ứng ch ỉ ngh ề đạ t lo ại khá là 1 điểm và cách a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . tính điểm vào tr ường THPT công l ập (l ớp th ường) nh ư sau: Điểm xét b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. tuy ển b ằng: (điểm ng ữ v ăn×2) + (điểm toán×2) + điểm ngo ại ng ữ + c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d 3) bi ết (d 3) song song v ới (d 1) và (d 3) c ắt điểm ưu tiên, khuy ến khích (n ếu có) . (d 2) t ại N có hoành độ b ằng 2. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm s ố: y = 3x – 2m + 1 (d ) và y = (2m – 3)x – 5 (d ). Bài 6: (3,5 điểm) 1 2 a) Tìm m để (d 1) song song (d 2) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ các ti ếp tuy ến AB , AC b) Tìm m để (d 1) c ắt (d 2) t ại 1 điểm trên tr ục hoành với (O) ( B và C là 2 ti ếp điểm.) Đề 17. Đại số CCChươngChương 222 a) Ch ứng minh: B ốn điểm A , B , O , C cùng thu ộc 1 đường tròn và Bài 1 (2,0 điểm) AO⊥ BC . Với giá tr ị nào c ủa m thì hàm s ố y= (m − 3)x + 5 đồng bi ến trên R ? b) Trên cung nh ỏ BC của (O) lấy điểm M bất kì ( M≡/ B , M≡/ C , Bài 2 (6 ,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y = 2x (d 1) và y = x – 1 (d 2). M∈/ AO ). Ti ếp tuy ến t ại M cắt AB , AC lần l ượt t ại D , E . a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . Ch ứng minh: Chu vi ∆ADE bằng 2AB . b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. c) Đường th ẳng vuông góc v ới AO tại O cắt AB và AC lần l ượt t ại c) Tìm giá tr ị m để ba đường th ẳng (d 1), (d 2) và (d 3): y= (2m + 1)x + 5 đồng 2 P và Q . Ch ứng minh: 4PD . QE= PQ . quy. 3 Đề 93. Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 161617171717 Bài 3 (2,0 điểm): Cho (D): y= x + 1 . Tìm a, b để đường th ẳng (D ′): 2 Ba ̀i 1: (1,5 điê ̉m) y= ax + b cắt (D) t ại m ột điểm trên tr ục tung có tung độ b ằng – 3. 2 Trong ca ́c đường th ẳng sau đây: y=2 x + 3 ; y= x –1 ; y= 2 x –1 : 3 Đề 18. Đại số CCChươngChương 222 a) Nh ững c ăp̣ đườ ng th ẳng na ̀o song song v ới nhau ? Vì sao ? 1 Bài 1 (7,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= − x + 3 (d 1) và y = 2x + 4 (d 2). b) Nh ững c ăp̣ đườ ng th ẳng na ̀o c ắt nhau ? Vì sao ? 2 Ba ̀i 2: (3,5 điê ̉m) Thu go ṇ ca ́c biê ̉u th ứ c sau: a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . 2 2 b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. a) A =()23 − +() 23 + c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d), bi ết (d) song song v ới (d 1) và (d) c ắt (d 2) t ại A có hoành độ b ằng 5. b) B=12 − 6 3 + 21 − 12 3 Bài 3 (3,0 điểm): Cho hai hàm s ố b ậc nh ất có đồ th ị (d) và (d ′): c) (4+ 15)( 10 − 6) 4 − 15 (d):y= (m + 1)x + 3 và (d'):y= − 2x − 5 aa+  aa −  a) Định m để (d) song song (d ′). d) D = +⋅1  − 1  ; với a ≥ 0 ; a ≠ 1. b) Định m để (d) và (d ′) c ắt nhau t ại điểm thu ộc tr ục hoành. a+1  a − 1  c) Định m để (d), (d ′) và (d):y1 = − x + 2 đồng quy.
  10. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0110 01 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9779 97 Đề 19. Đại số CCChươngChương 222 b) Ti ếp tuy ến t ại C của (O) cắt đường th ẳng AB tại M . Ch ứng Bài 1 (2,0 điểm) minh MD là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) . −1 1  a) Tìm m để hàm s ố y= x + là hàm s ố b ậc nh ất. c) Ch ứng minh: CA là phân giác c ủa MCH . 4m− 2 7  b) Hàm s ố bậc nh ất sau đồng bi ến hay ngh ịch bi ến, vì sao ? d) Ch ứng minh: chu vi ∆MCD bằng 2MH .tan CAB . y= (k2 −+ k 2)x + 3 Đề 92. Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 161617171717 1 Bài 2 (5 ,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= − x (d 1) và y = 2x + 3 (d 2). 2 Bài 1: (2,5 điểm) a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . Tính giá tr ị các bi ểu th ức: b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. 2 2+ 3 c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d 3) bi ết (d 3) song song v ới (d 1) và (d 3) c ắt a) 3 8− 5 18 b) 27− 3 +( 3 − 1 ) c) ()7+ 43: (d 2) t ại điểm có hoành độ b ằng 3. 2− 3 Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm s ố: y = (3m – 2)x – 3 (d) và y = – 4x + 3 – 2m (d ′). Bài 2: (1 điểm) a) Định m để (d) song song (d ′).   2 ab− ab + 3 ab  2 b) Định m để (d) và (d ′) c ắt nhau t ại điểm thu ộc tr ục hoành. Rút g ọn A= −   a −  với a > 0; a≠ b 0 + − c) Định m để (d) c ắt Ox, Oy l ần l ượt t ại A, B và OAB = 30 . abab   a  Đề 20. Đại số CCChươngChương 222 Bài 3: (1 điểm) 2 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để: Gi ải ph ươ ng trình: 9()x − 1 − 12 = 0 a) Hàm s ố y=+ (m 2 m + 1)x − 10 là hàm s ố đồng bi ến. Bài 4: (1,5 điểm) = − + b) Hàm s ố y ( m 3)x 2 là hàm s ố ngh ịch bi ến. 2 Cho hàm s ố y= x có đồ th ị là (d ) và hàm s ố y= − x + 5 có đồ th ị 1 3 1 Bài 2 (5 ,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= x + 2 (d 1) và y= − x + 1 (d 2). 2 là (d2 ) . a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. a) Vẽ đồ th ị (d1 ) và (d2 ) trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ. c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d 3) qua O(0; 0) và song song v ới (d 1). Tìm t ọa độ giao điểm M c ủa (d 3) và (d 1). b) Xác định các h ệ s ố a , b bi ết đường th ẳng (d3 ) : y= ax + b song Bài 3 (2,0 điểm): Cho: y = (m + 1)x – 2 (d) và y = 2x + 3 (d ′). song v ới (d1 ) và c ắt (d2 ) tại m ột điểm trên tr ục tung. a) Tìm m để (d) cắt (d ′) tại điểm có tung độ là – 1. Lúc này v ẽ đồ th ị c ủa hai đường th ẳng trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ . Tìm t ọa độ giao điểm c ủa Bài 5: (0,5 điểm) (d) v ới tr ục tung và v ới tr ục hoành. Trong kì thi tuy ển sinh vào l ớp 10 THPT n ăm h ọc 2016-2017, b ạn An b) Vi ết ph ươ ng trình (D) song song v ới (d) và c ắt tr ục hoành t ại điểm có đã đạt được k ết qu ả nh ư sau: Ng ữ v ăn 6,5 điểm, Ngo ại ng ữ đạ t 8,5 hoành độ b ằng 2. Tìm t ọa độ gioa điểm c ủa (d ′) và (D). điểm. B ạn An đã trúng tuy ển nguy ện v ọng 1 vào tr ường THPT Tr ần Bài 4 1,0 điểm m là ( ): Ch ứng minh r ằng đường th ẳng (m – 2)x + (m – 1)y = 1 ( Phú v ới điểm chu ẩn nguy ện v ọng 1 là 39,5 điểm. Hỏi điểm thi môn tham s ố) luôn luôn đi qua m ột điểm c ố đị nh v ới m ọi giá tr ị c ủa m.
  11. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8778 87 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1111 11 Bài 6: (0,5 điểm) Đề 21. Đại số CCChươngChương 222 Công ty A cung c ấp d ịch v ụ Internet v ới m ức phí ban đầ u là 300000 đồng và phí tr ả hàng tháng là 72000 đồng. Công ty B cung c ấp d ịch Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm s ố: y= 2m − 1x − 4 . Tìm m để: vụ Internet không tính phí ban đầ u nh ưng phí hàng tháng là 90000 a) Hàm s ố trên là hàm s ố b ậc nh ất. b) Hàm s ố c ắt tr ục hoành t ại điểm có hoành độ b ằng 2. đồng. Anh Nam thích công ty A h ơn. H ỏi anh Nam cần sử d ụng d ịch vụ Internet c ủa công ty A ít nh ất bao nhiêu tháng để ph ải tr ả ít ti ền h ơn Bài 2 (5 ,5 điểm): Cho hai hàm s ố: y= x − 4 (d 1) và y= − 3x + 4 (d 2). so v ới s ử d ụng d ịch v ụ c ủa công ty B? a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. Đề 91. Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 161617171717 c) Cho đường th ẳng (d):y3 = ax + b . Xác định các h ệ s ố a, b bi ết (d 3) song Bài 1: (2,0 điểm) song v ới (d 1) và (d 3) c ắt (d 2) t ại điểm có hoành độ b ằng 3. Gi ải các ph ươ ng trình sau: Bài 3 (0,5 điểm): Cho: y = x + m – 1 (d) và y = – 3x + 2m – 5 (d ′). a) 9x +18 − 4x + 8 = 3 b) x 2 − 4x + 4 −1 = 0 Tìm m để (d) và (d ′) c ắt nahu t ại điểm có hoành độ và tung độ đố i nhau. Bài 2: (2,0 điểm) Đề 22. Đại số CCChươngChương 222 a) Vẽ đồ th ị hàm s ố (D) : y= − 2 x + 1 . Bài 1 (2,0 điểm) V ới giá tr ị nào c ủa m thì hàm s ố b ậc nh ất: b) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (D′) bi ết (D′) // ( D ) và (D′) đi a) y= (m − 5)x + 2 đồng bi ến ? b) y= (2 − m)x − 3 ngh ịch bi ến ? qua điểm A(3;5 ). Bài 2 (7,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= 2x (d 1) và y= − x + 3 (d 2). a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . Bài 3: (1,5 điểm) b) Xác định t ọa độ giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. Thu g ọn: c) Xác định các h ệ s ố a, b bi ết đường th ẳng (d 3): y = ax + b song song với a) A =35 − 220 +− 6 25 (d 1) và c ắt (d 2) tại m ột điểm có tung độ b ằng 4. d) Tính góc tạo b ởi đường th ẳng (d 3) và tr ục Ox ( làm tròn đến phút ) 2x x+ 9  x + 1 b) B = + −  : (x ≥ ;0 x ≠ )9 Bài 3 (1,0 điểm): Cho: y = (m – 1)x + k (k ≠ 1) và y = (k + 2)x – k (k ≠ – 2). x+3 x − 3x − 9  x + 3 Với giá tr ị nào c ủa k thì đồ th ị hai hàm s ố c ắt nhau t ại m ột điểm trên tr ục hoành ? Bài 4: (1,0 điểm) 3 Đề 23. Đại số CCChươngChương 222 Một mi ếng đấ t hình ch ữ nh ật có chi ều dài b ằng chi ều r ộng; có chu 2 Bài 1 (2,0 điểm) vi là 240 m . Tính các kích th ước mi ếng đấ t hình ch ữ nh ật trên. a) Hàm s ố y= ( 3 − 2)x + 1 đồng bi ến hay ngh ịch bi ến ? Tại sao ? 2 Bài 5: (3,5 điểm) b) Tìm m để hàm s ố y= (m − 7)x + 3 là hàm s ố b ậc nh ất. Cho đường tròn (O; R ) có đường kính AB , lấy điểm C thu ộc (O) Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= x − 1 có đồ th ị (D) và điểm A thu ộc (D) sao cho AC< BC . Vẽ dây CD vuông góc v ới AB tại H . có tung độ là 1. a) Tìm t ọa độ điểm A. a) Ch ứng minh: ∆ABC vuông và H là trung điểm c ủa CD . b) Cho hàm s ố y = 2x + m + 1 có đồ th ị (d). Xác định m để (d) đi qua A.
  12. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2112 21 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7777 77 Bài 3 (4,0 điểm): Đề 90. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 1616 1717 a) Vẽ đồ th ị hai hàm s ố (D): y = x + 2 và (d): y = 2x + 1 trên cùng m ặt Đề 90. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 16 1717 ph ẳng t ọa độ . Bài 1: (2,5 điểm) Tính: b) Tìm t ọa độ giao điểm A c ủa (D) và (d) b ằng phép tính. 3 3 a) 2 75− 5 27 − 192 b) − 2 2 c) Cho (D 1): y= (m + 1)x − m + 2 . Ch ứng minh r ằng v ới m ọi giá tr ị c ủa m 22− 522 + 5 thì (D), (d) và (D 1) luôn đòng quy. Bài 2: (1,5 điểm) Gi ải các ph ươ ng trình: 2 Bài 4 (2,0 điểm): Cho hai đường th ẳng: (D 1): y = (m + 3)x + k – 2 (m ≠ – 3) và x +1 a) 36x2 − 12 x + 1 = 3 b) 443x2 + − = 2 (D 2): y = (2m – 1)x – 1 (m ≠ 1/2). Tìm điều ki ện c ủa m và k để (D 1) và (D 2) 9 cắt nhau tjai m ột điểm trên tr ục tung. Bài 3: (1,5 điểm) 1 Đề 24. Đại số CCChươngChương 222 a) Vẽ đồ th ị (d ) của hàm s ố y= x + 1 2 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để: b) Xác định các h ệ s ố và của hàm s ố d′ : y= ax + b , bi ết đồ th ị m− 2 a b ( ) a) Hàm s ố y= x + 3 là hàm s ố bậc nh ất. m+ 2 hàm s ố (d′) song song v ới đường th ẳng (d ) và cắt tr ục hoành t ại b) Hàm s ố y=− (5 2m)x + 3m − 4 là hàm s ố đồng bi ến. điểm có hoành độ là 6 . x Bài 2 (5 ,0 điểm): Cho hai hàm s ố: y= − 3 (d 1) và y= − 3x + 4 (d 2). Bài 4: (0,5 điểm) 2 1 1  x − 1 a) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng h ệ tr ục t ọa độ . Rút gọn bi ểu th ức: M=−  : () x > 0; x ≠ 1 b) Xác định t ọa độ giao điểm A của (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. x+1x + xxx  + 2 + 1 c) Gọi B và C l ần l ượt là giao điểm c ủa (d ) và (d ) v ới tr ục tung Oy. Tính 1 2 Bài 5: (3,5 điểm) chu vi và diện tích ∆ABC ( đơ n v ị đo trên các tr ục t ọa độ là cm ) Cho đường tròn tâm O , bán kính R và đường th ẳng d không qua O 2  cắt đường tròn này tại hai điểm A , B . Lấy m ột điểm K trên tia đối c ủa Bài 3 (2,0 điểm): Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d) đi qua điểm M− ; 2  và 3  tia BA . Kẻ ti ếp tuy ến KC của đường tròn (O) (C là ti ếp điểm, KC 3 song song v ới đường th ẳng y= − x + 5 . thu ộc n ửa m ặt ph ẳng b ờ KO , ch ứa A ). G ọi H là trung điểm c ủa AB . 4 a) Ch ứng minh OH vuông góc AB và 4 điểm O , H , C , K cùng Bài 4 (1,0 điểm): Cho hai hàm s ố b ậc nh ất: thu ộc m ột đường tròn. 1  1 y= k −  x1 + và y=− (2 k)x + 3(k ≠ ,k ≠ 2) b) Vẽ dây CD của đường tròn (O; R ) vuông góc v ới KO . Ch ứng 2  2 minh KD là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn O; R . Tìm giá tr ị k để 2 đồ th ị hàm s ố trên c ắt nhau t ại điểm có hoành độ là 2. ( ) c) Đoạn th ẳng OK cắt đường tròn (O; R ) tại I . Ch ứng minh I cách đều ba c ạnh c ủa tam giác KCD . d) Dựng tam giác MOK vuông t ại O , có đường cao OC . Tìm v ị trí của điểm K trên đường th ẳng d để KM có độ dài ng ắn nh ất.
  13. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6776 67 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3113 31 Đề 89. Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 161617171717 ĐĐĐỀĐỀ KIỂM TRA HÌNH HHỌCỌCCH ƯƠCHƯƠCH ƯƠNG CH ƯƠNG 1 (Thờigianlàmbài:45phút) Bài 1: (2,25 điểm) Th ực hi ện phép tính (thu g ọn): 5 18− 30 a) + b) 3− 5( 10 + 2 ) Đề 25. Hình học CCChươngChương 111 61− 5 − 3 Bài 1 (1,5 điểm):   x−1 xx + 6 + 9 xx + 2 Không dùng b ảng và máy tính, hãy sắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo c) +  : với x>0; x ≠ 1 . x−1 x + 3  x th ứ t ự t ừ l ớn đế n nh ỏ: tan25 0, cot15 0, tan50 0, cot67 030 ′ 1 Bài 2: (0,75 điểm) Gi ải ph ươ ng trình 34x−= 4 9 x −+ 915 Bài 2 (2,5 điểm): 3 Gi ải tam giác ABC, bi ết: B = 90 0 , C = 40 0 , AC = 20 cm ( làm tròn hai ch ữ Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai đường th ẳng (d1 ) : y= 2 x và (d2 ) : y= − x + 3 . số ở ph ần th ập phân ). a) Vẽ đồ th ị hai hàm s ố trên cùng m ột h ệ tr ục t ọa độ . Bài 3 (2,0 điểm): M b) Tìm t ọa độ giao điểm của (d1 ) và (d2 ) bằng phép tính. Không dùng b ảng và máy tính, hãy tính: c) Xác định các h ệ s ố a và b của hàm s ố y= ax + b , bi ết r ằng đồ th ị (d 3) A= 2tan270 tan63 0 − sin 20 15 − sin 20 75 của hàm s ố này song song v ới d và d đi qua điểm H −3;1 . ( 1 ) ( 3 ) ( ) Bài 4 (4,5 điểm): Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC có AC = 16cm, AB = 12cm, BC = 20cm. Đường cao AH. Cho tam giác ABC ( AC< AB ) n ội ti ếp đường tròn (O) đường kính a) Ch ứng minh ∆ABC vuông. AB . G ọi H là trung điểm c ạnh BC . Qua điểm B vẽ ti ếp tuy ến c ủa b) Tính AH, B , C . đường tròn (O) cắt tia OH tại D . c) Từ H k ẻ HE, HF l ần l ượt vuông góc v ới AC, AB. Tính HE, HF. d) So sánh: tanB và sinB (không dùng máy tính và b ảng s ố). a) Ch ứng minh DC là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) . b) Đường th ảng AD cắt đường tròn (O) tại E . Ch ứng minh ∆AEB Đề 26. Hình học CCChươngChương 111 vuông t ại E và DH. DO= DE . DA . Bài 1 (3,0 điểm): c) Gọi M là trung điểm c ạnh AE . Ch ứng minh 4 điểm D , B , M , a) Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây C cùng thu ộc m ột đường tròn. theo th ứ t ự t ừ nh ỏ đế n l ớn: d) Gọi I là trung điểm c ạnh DH . C ạnh BI cắt đường tròn (O) tại sin24 0, cos35 0, sin54 0, cos70 0, sin78 0 F . Ch ứng minh ba điểm A , H , F th ẳng hàng. b) Tính: (không dùng máy tính): cot37 0 Bài 5: (0,5 điểm) A= tan 670 + cos 20 16 − cot 23 0 + cos 20 74 − tan53 0 Giá n ước sinh ho ạt c ủa h ộ gia đình được tính nh ư sau: m ức 10 m 3 nước đầ u tiên giá 6000 đồng/m 3, t ừ 10 m 3 đến 20 m 3 giá 7100 Bài 2 (2,0 điểm):  0 đồng/m 3, t ừ 20 m 3 đến trên 30 m 3 nước giá 16000 đồ ng/m 3. Tháng 11 Gi ải tam giác ABC vuông t ại B có A= 50 , AC = 12cm ( làm tròn hai ch ữ số ở ph ần th ập phân ). năm 2016, nhà b ạn An s ử d ụng h ết 45 m 3 nước. h ỏi trong tháng này, nhà b ạn An ph ải tr ả bao nhiêu ti ền n ước Bài 3 (5,0 điểm):
  14. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4114 41 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5775 57 Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 15cm, AC = 20cm và đường cao AH. Đề 88. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 161617171717 a) Tính độ dài BC, AH và BH. b) Vẽ HD và HE l ần l ượt vuông góc v ới AB và AC (D ∈AB, E ∈AC). Bài 1 (3 điểm). Th ực hi ện phép tính: Ch ứng minh AD.AB = AE.AC. 2 1 2 a) 18− 42 + 50 b) 8+ 2 15 +() 5 − 3 c) Vẽ AM là phân giác c ủa BAC (M ∈ AC). Tính độ dài AM. 3 5 BD AB 3 9 77+ 11 1 d) Ch ứng minh: = . c) − − 2 CE AC 3 11− 2 1 + 7 2 a−2 abb + ab − b Đề 27. Hình học CCChươngChương 111 d) − + (v ới a> b > 0 ) ab− abb + Bài 1 (1,5 điểm): 1 Bài 2 (2 điểm). Cho hai hàm s ố b ậc nh ất y= x có đồ th ị là (d ) và Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo 3 1 th ứ t ự t ừ nh ỏ đế n l ớn: y=–3 x + 10 có đồ th ị là (d ) . sin25 0, cos30 0, sin55 0, cos75 0, sin80 0 2 a) Vẽ (d ) và (d ) trên cùng h ệ tr ục to ạ độ . Bài 2 (1,5 điểm): 1 2 = + Không dùng b ảng s ố và máy tính, hãy tính: b) Cho đường th ẳng (d3 ) : y( 1– mx) 3 . Tìm giá tr ị c ủa m để ba cot 47 0 đường th ẳng (d ) , (d ) và (d ) đồng quy. A= sin20 35 + tan17 0 + sin 20 55 − cot73 0 − 1 2 3 tan 43 0 Bài 3 (1,5 điểm). Bài 3 (2,0 điểm): a) Tìm x bi ết: x−=2 9 x − 18 − 2 . sin3α − cos 3 α 13 b) Một nông dân đế n vay v ốn ngân hàng 12000000 đồng để làm kinh t ế Cho tanα = 3 . Ch ứng minh = . sin3α + cos 3 α 14 gia đình trong th ời h ạn hai n ăm. Ti ền lãi được tính t ừng n ăm, lãi c ủa năm tr ước được g ộp vào v ới v ốn để tính lãi n ăm sau. Nh ư v ậy sau Bài 4 (5,0 điểm): hai n ăm, ng ười nông dân ph ải tr ả c ả v ốn l ẫn lãi cho ngân hàng t ất c ả Cho ∆ABC vuông t ại A, bi ết AB = 12cm, BC = 15cm. là bao nhiêu, bi ết lãi su ất cho vay c ủa ngân hàng là 9% một năm. a) Gi ải tam giác vuông ABC. Bài 4 (3,5 điểm). b) Gọi AH là đường cao, tính AH và HC. Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm A nằm bên ngoài đường c) Kẻ phân giác AD c ủa HAC (D ∈ HC). Tính AD. tròn sao cho OA= 2 R . Từ A kẻ hai ti ếp tuy ến AB , AC với đường tròn ( B , C là các ti ếp điểm). H là giao điểm c ủa OA và BC . Đề 28. Hình học CCChươngChương 111 a) Ch ứng minh OA vuông góc v ới BC .  Bài 1 (2,0 điểm): b) Tính AB , OH và s ố đo OAB . Không dùng b ảng và máy tính: c) M là m ột điểm thu ộc cung nh ỏ BC của đường tròn (O) , ti ếp a) Sắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo th ứ t ự t ăng d ần: tuy ến c ủa đường tròn (O) kẻ t ừ M cắt AB , AC lần l ượt t ại E và sin78 0, cos14 0, sin47 0, cos87 0, sin27 0 F . Tính AE+ EF + FA . b) Tính: A= tan 200 .tan50 0 .tan70 0 .tan 40 0 . d) Hai đoạn th ẳng OE , OF lần l ượt c ắt đường tròn (O) tại I và J . Bài 2 (3,0 điểm): Tính độ dài đoạn th ẳng IJ theo R .
  15. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4774 47 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5115 51 40 Đề 87. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 161617171717 Cho tam giác ABC vuông t ại C. Bi ết cot A = . Không tính s ố đo A , hãy 9 Bài 1: (2,5 điểm) Rút g ọn: tính sinA, cosA, tanA (làm tròn hai ch ữ s ố ở ph ần th ập phân ). 2 a) 2 48− 108 + 75 − 3 12 b) ()123− − 1343 + Bài 3 (5,0 điểm): Cho ∆ABC vuông t ại A có đường cao AH. Bi ết BH = 16cm, HC = 81cm. 66− 2 4 c) −9 − a) Tính độ dài AH, BC, AC và di ện tích ∆ABC. 61−3 26 − b) Vẽ HD ⊥ AB t ại D và HE ⊥ AC t ại E. Ch ứng minh AD.AB = AE.AC.   2 c) Tính ADE và AED Bài 2: (1 điểm) Gi ải ph ươ ng trình 36x− 12 x + 1 = 5 d) Tính di ện tích t ứ giác BDCE. Bài 3: (1 điểm) Đề 29. Hình học CCChươngChương 111 x+1 x − 1   1  Rút g ọn A = −  1 −  (v ới x > 0 , x ≠ 1) Bài 1 (1,5 điểm): x−1 x + 1  x    Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo Bài 4: (2 điểm) th ứ t ự t ăng d ần: sin48 0, cos57 0, cos13 0, sin72 0 Cho hàm s ố y= 3 x có đồ th ị (D) và hàm s ố y = x + 2 có đồ th ị (D′) . Bài 2 (2,5 điểm): a) Vẽ (D) và (D′) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy . Gi ải tam giác ABC vuông t ại A có A = 50 0 , AC = 8cm (làm tròn đến ch ữ s ố b) Tìm m để đường th ẳng y=( m– 5) xm + + 2 cắt (D′) tại điểm B th ập phân th ứ nh ất). có hoành độ bằng 2 . Bài 3 (6,0 điểm): Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC có đường cao Ah. Bi ết AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm. a) ∆ABC có là tam giác vuông không ? Vì sao ? Cho (O; R ) đường kính AB . Trên ti ếp tuy ến t ại A của (O) lấy điểm b) Tính các t ỉ s ố l ượng giác c ủa A . D ( D≠ A ); K ẻ ti ếp tuy ến DC với (O) (C là ti ếp điểm, C≠ A ). c) Kẻ HE ⊥ AB t ại E, HF ⊥ BC t ại F. Tính BH, BE, BF và S EFCA . a) Ch ứng minh DO⊥ AC , A và C đối x ứng nhau qua DO . b) BC cắt AD tại L . Ch ứng minh OD // BC và D là trung điểm Đề 30. Hình học CCChươngChương 111 AL . Bài 1 (1,5 điểm): c) Gọi E là trung điểm BL . Ch ứng minh D , E , C , O là bốn đỉnh c ủa Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo một hình thang cân. th ứ t ự t ăng d ần: sin24 0, cos32 0, sin45 0, cos65 0, sin59 0 S AC 2 d) Ch ứng minh r ằng ∆ADC = . Suy ra độ dài AC theo R khi 2 Bài 2 (1,5 điểm): S∆ABC 2 BC Không dùng b ảng s ố và máy tính, hãy tính: S 3 ∆ADC = . cot 36 0 S 2 A= sin1520 + tan23 0 − − cot67 020 + sin75 ∆ABC tan 54 0
  16. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6116 61 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3773 37 đ ể Bài 3 (2,0 i m): Đề 86. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 161617171717 Gi ải tam giác MNP vuông t ại M có N = 37 0 , NP = 25cm (độ dài làm tròn đến ch ữ s ố th ập phân th ứ nh ất, góc làm tròn đến độ ). Bài 1 (2.5 điểm). Tính: a) 5 48− 2 75 − 3147 + 243 Bài 4 (5,0 điểm): 5− 5 11 Cho ∆ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. b) + −(3 − 2 5) 2 a) Ch ứng minh tam giác ABC vuông. 51− 4 − 5 b) Kẻ đường cao AH c ủa ∆ABC. Tính AH và BH. 33+ 33 − c) + c) Kẻ đường phân giác AD c ủa ∆ABC. Tính AD. 2++ 23 2 −− 23 d) Lấy điểm E b ất k ỳ n ằm gi ũa A và C, g ọi K là hình chi ếu c ủa A trên đường th ẳng BE. Ch ứng minh: ∆EBC  ∆HBK. Bài 2 (1 điểm). Rút g ọn bi ểu th ức sau: x+1 x − 1   4  Đề 31. Hình học ChươngChương 1 A= −  ⋅−+ x 4  với x > 0 và x ≠ 4 Đề 31. Hình học CChương 11 x − 4 x−4 x + 4   x  Bài 1 (2,0 điểm): Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo Bài 3 (1 điểm). Gi ải ph ươ ng trình: x2 +9 = 2 x − 3 th ứ t ự t ăng d ần: Bài 4 (2 điểm). tan81 0, cot18 0, tan46 0, cot85 0, cot30 0 1 Cho hàm s ố y= −2 x + 3 có đồ th ị (D) và hàm s ố y= x − 2 có đồ Bài 2 (2,0 điểm): 2 Không tính góc α, hãy tính các t ỉ s ố l ượng giác c ủa góc nh ọn α, bi ết th ị (D′) . 7 cos α = . a) Vẽ (D) và (D′) trên cùng m ột h ệ tr ục t ọa độ . 4 b) Tìm to ạ độ giao điểm A c ủa (D) và (D′) bằng phép tính. Bài 3 (3,0 điểm): c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (D ) song song với đường th ẳng Cho ∆ABC, đường cao AH có B = 35 0 , C = 65 0 , AB = 32cm. 1 a) Gi ải tam giác ABC. (D) cắt tr ục hoành tại điểm có hoành độ b ằng 2 . b) Tính độ dài phân giác AD c ủa ∆ABC. Bài 5 (3.5 điểm). Bài 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB . Gọi M là điểm thu ộc đường Cho ∆ABC nh ọn, đường cao AH. G ọi M, N l ần l ượt là hình chi ếu c ủa H trên tròn. Ti ếp tuy ến t ại A của đường tròn (O) cắt BM tại C . AB và AC. ∆ = 2 a) Ch ứng minh: AM.AB = AN.AC a) Ch ứng minh AMB vuông và BM. BC 4 R . BC b) Ti ếp tuy ến t ại M của (O) cắt AC tại E . Ch ứng minh: OE // BC b) Ch ứng minh: AH = cot B+ cot C và E là trung điểm AC . c) Vẽ MH⊥ B ( H∈ AB ). BE cắt MH tại I . Ti ếp tuy ến t ại B của c) Cho BC= MN 2 . Ch ứng minh: S∆AMN= S BMNC . (O) cắt EM tại D . Ch ứng minh HM phân giác EHD . d) Ch ứng minh IH= R.sin CBA .cos CBA .
  17. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2772 27 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7117 71 Câu 2 (2,5 điểm): Đề 32. Hình học CCChươngChương 111 Cho hai đường th ẳng (D) : y= 2 x + 1 và (D) : y= x – 2 1 Bài 1 (2,0 điểm): a) Vẽ đồ th ị (D) và (D1 ) trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy . Không dùng b ảng và máy tính: a) Sắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo th ứ t ự t ăng d ần: b) Xác định t ọa độ giao điểm A của hai đường th ẳng (D) và (D ) 1 sin65 0, cos15 0, cos77 0, sin32 0, cos48 0 bằng phép toán. tan 28 0 =20 −+ 0 20 +− 0 b) Tính: A 3sin 43 tan38 3cos 47 cot52 0 c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (D2 ) : y= ax + b ( a ≠ 0 ) song song cot 62 với đường th ẳng (D1 ) và cắt đường th ẳng (D) tại điểm có hoành Bài 2 (1,5 điểm): độ b ằng 1. Gi ải tam giác ABC vuông t ại A. Bi ết AB = 10cm và B = 60 0 (độ dài làm tròn đến ch ữ s ố th ập phân th ứ nh ất). Câu 3 (1 điểm): Bạn Hi ền đang ở bãi bi ển, và th ấy m ột hòn đảo. Nh ưng l ại không bi ết Bài 3 (6,5 điểm): kho ảng cách t ừ đả o đế n b ờ bi ển có xa không? Vì th ế, b ạn tìm cách tính Cho ∆ABC vuông t ại A có đường cao AH. G ọi I, K l ần l ượt là hình chi ếu kho ảng cách t ừ bãi bi ển đế n hòn đảo đó mà không c ần đi đế n đó. của H lên AB, AC. Đầu tiên bạn s ẽ đứ ng ở đâu đó sát b ờ bi ển, r ồi dùng d ụng c ụ để đo góc a) Cho bi ết AB = 15cm, BC = 25cm. Tính HB, HA, HC. 2 từ ch ỗ mình đứng đế n m ột v ị trí nào đó trên đảo (ch ẳng h ạn nh ư có cái b) Ch ứng minh: IK= HB.HC HC cây trên đảo) so v ới b ờ bi ển. Sau đó, b ạn di chuy ển sang m ột v ị trí c) Ch ứng minh: sin2 B = khác c ũng sát bờ bi ển, r ồi ti ếp t ục đo góc t ừ mình đến điểm lúc nãy. BC d) Ch ứng minh: sin2C= 2sinC.cosC . Kết qu ả l ần đầ u tiên đo là 80 ° , lần sau là 90 ° và kho ảng cách di chuy ển là 50m. B ạn hãy tính kho ảng cách t ừ b ờ bi ển đế n đả o giúp bạn Đề 33. Hình học CCChươngChương 111 Hi ền (làm tròn đến mét). Bài 1 (2,0 điểm): Câu 4 (3,5 điểm): Không dùng b ảng và máy tính, hãy s ắp x ếp các t ỉ s ố lượng giác sau đây theo Cho tam giác ABC ( AB< AC ) nội ti ếp đường tròn tâm (O) có BC th ứ t ự t ăng d ần: sin65 0, cos48 0, sin77 0, sin39 0, cos36 0 là đường kính, vẽ đường cao AH của tam giác ABC . a) Tính AH và BH , bi ết AB = 6 cm , AC = 8 cm . Bài 2 (2,0 điểm): 3 b) Ti ếp tuy ến t ại A của đường tròn (O) cắt các ti ếp tuyến t ại B và Cho góc nh ọn α, bi ết sin α = . Không tính s ố đo góc α, hãy tính: cos α, 2 C lần l ượt t ại M và N . Ch ứng minh: MN= MB + NC và góc tan α, cot α.  = ° MON 90 . Bài 3 (5,0 điểm): c) Trên c ạnh AC lấy điểm E sao cho AB= AE , I là trung điểm c ủa Cho ∆ABC vuông t ại A có đường cao AH. Cho bi ết AB = 9cm, AC = 12cm. BE . Ch ứng minh: ba điểm M , I , O th ẳng hàng. a) Gi ải tam giác ABC. d) Ch ứng minh: HI là phân giác c ủa AHC . b) Tính độ dài AH.
  18. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8118 81 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1771 17 c) Gọi E và F l ần l ượt là hình chi ếu c ủa H trên AB và AC. Ch ứng minh Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm s ố (D1 ) : y= − 3 x + 2 AE.AB = AF.AC d) Tính di ện tích t ứ giác BEFC. a) Vẽ đồ th ị hàm s ố (D1 ) . (Chú ý: độ dài làm tròn đến ch ữ s ố th ập phân th ứ nh ất, góc làm tròn đến độ ) b) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (D2 ) đi qua M (−2;3 ) và song Bài 4 (1,0 điểm): song v ới (D1 ) . 2 1 Ch ứng minh r ằng: v ới góc nh ọn α tùy ý ta có 1+ tan α = 2 . cos α x+1 x − 2 2( xx − ) Bài 3: (1 điểm) Cho A = − + (với x ≥ 0 , x ≠1) Đề 34. Hình học CCChươngChương 111 x−1 x + 2 xx +− 2 a) Rút g ọn A . Bài 1 (3,0 điểm): b) Tìm các giá tr ị nguyên c ủa x để A có giá tr ị nguyên. Không dùng b ảng và máy tính: Bài 4: (3,5 điểm) a) Sắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo th ứ t ự gi ảm d ần: cos35 0, sin63 0, sin22 0, cos16 0 Cho (O; R ) và điểm A ở ngoài đường tròn, k ẻ ti ếp tuy ến AB đến tan 77 0 =20 − + 20 (O) với B là ti ếp điểm, k ẻ dây BC vuông góc OA tại H . b) Tính: A sin470 sin43 cot13 a) Ch ứng minh: H là trung điểm c ủa BC . Bài 2 (4,0 điểm): b) Ch ứng minh AC là ti ếp tuyến c ủa (O) . Cho ∆MEF vuông t ại M có MK là đường cao. Bi ết MF = 12cm, KF = 7,2cm. c) Với OA= 2 R . Ch ứng minh: tam giác ABC đều. Tính MK, EF, KE, ME. d) Trên tia đối c ủa tia BC lấy điểm Q . Từ Q vẽ hai ti ếp tuy ến QD Bài 3 (2,0 điểm): và QE của O ( Q và E là hai ti ếp điểm). Ch ứng minh: ba điểm Cho ∆ABC vuông t ại A, có đường cao BH. ( ) a) Ch ứng minh r ằng: HB2+ CH 2 = AC.HC A , E , D th ẳng hàng.  b) Gọi BD là đường phân giác c ủa B , M P Đề 85. Đề thi HK1 Quận Bình TânT ân TPHCM 1616 1717 và N l ần l ượt là hình chi ếu c ủa D trên Đề 85. Đề thi HK1 Quận Bìnhnâ T nâTPHCM 16 1717 BC và BA. Ch ứng minh r ằng: t ứ giác Câu 1 (3 điểm): Rút g ọn các bi ểu th ức sau: BMDN là hình vuông. −2 − 1 a) 27− 1,5 12 + 3 108 − 192 Bài 4 (0,5 điểm): 3 4 Cho hình v ẽ bên, hãy tính chi ều cao c ột 40 0 2 436+ tháp ( làm tròn 2 ch ữ s ố th ập phân, h ọc b) − c) 14+ 4 6 + 11 − 4 6 M 70m N 2− 3 2 + 3 sinh không c ần v ẽ l ại hình ) a− a a +    đ ể 1 1 a− a Bài 5 (0,5 i m): d) +  :   (với a > 0 và a ≠ 1) 2 2 a +1 a−1  sinα − cos α a− a + 1  Cho tanα = 2 , ch ứng minh r ằng: =2 + 1 . sinα .cos α− cos 2 α x− y x + y 4y e) + − (với x≥0; y ≥ 0; xy ≠ ) x+ y x − y x− y
  19. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0770 07 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9119 91 Bài 5: (3,5 đ) Đề 35. Hình học CCChươngChương 111 Từ m ột điểm A ở ngoài đường tròn (O) , kẻ 2 ti ếp tuy ến AB , AC Bài 1 (3,0 điểm): với (O) ( B , C là các ti ếp điểm) và cát tuy ến ADE ( D nằm gi ữa A , Không dùng b ảng và máy tính: a) Sắp x ếp các t ỉ s ố l ượng giác sau đây theo th ứ t ự gi ảm d ần: E ) sao cho điểm O nằm trong EAB . Gọi I là trung điểm c ủa ED . cos12 0, sin45 0, cos54 0, sin87 0, cos61 0 a) Ch ưng minh: OI⊥ ED và 3 điểm I , B , C cùng thu ộc đường tròn ́ 2sin55 0 đường kính OA . b) Tính: A=++ sin20 14 sin 20 76 tan1.tan89 0 0 − . cos35 0 b) BC cắt OA , EA theo th ứ t ự t ại H , K . Ch ứng minh: OA⊥ BC tại Bài 2 (4,0 điểm): H và AB2 = AK. AI . Cho ∆ABC vuông t ại A có đường cao AH. G ọi E, F l ần l ượt là hình chi ếu c) Vẽ đường kính BQ và F là trung điểm c ủa HA . Ch ứng minh: của H trên AB, AC. BFO = CHQ . a) Ch ứng minh: AB.AE = AC.AF. 3 = d) Tia AO cắt (O) tại 2 điểm M , N ( M nằm gi ữa A , N ). G ọi P b) Ch ứng minh: AH BC.BE.CF . là trung điểm c ủa HN , đường vuông góc v ới BP vẽ t ừ H cắt tia Bài 3 (3,0 điểm): BM tại S . Ch ứng minh: MB= MS . Cho ∆ABC có ba góc nh ọn, k ẻ đường cao AH. BC a) Ch ứng minh: AH = Bài 6: (0,5 đ) cot B+ cot C Khi ký h ợp đồ ng ng ắn h ạn (1 n ăm) v ới các k ỹ s ư được tuy ển d ụng. b) Bi ết BC = 16cm, B = 60 0 , C = 45 0 . Tính di ện tích ∆ABC. Công ty A đề xu ất 2 ph ươ ng án tr ả l ươ ng để ng ười được tuy ển d ụng ch ọn, c ụ th ể là: Ph ươ ng án 1: Ng ười được tuy ển d ụng s ẽ nh ận 7 tri ệu đồ ng m ỗi tháng và cu ối m ỗi quý được th ưởng thêm 20% t ổng s ố ti ền được lãnh trong quý. Ph ươ ng án 2: Ng ười được tuy ển d ụng s ẽ nh ận 22,5 tri ệu đồng cho quý đầ u tiên và k ể t ừ quý th ứ hai m ức l ươ ng s ẽ t ăng thêm 1 tri ệu đồ ng m ỗi quý. Nếu em là ng ười được tuy ển d ụng em s ẽ ch ọn ph ươ ng án nào ? Đề 84. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 161617171717 Bài 1: (4 điểm) Th ực hi ện phép tính 2 a) 3− 3 12 + 5 18 − 2 72 b) 19− 6 10 +() 4 − 10 1 1 9 xyyx+ x- y c) 2 27− 6 + − d) : 3 2+ 3 3 xy x- y
  20. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0220 02 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9669 96 ĐĐĐỀĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 Câu 5: (0,5 điểm) Tính chi ều cao cây trên hình d ưới đây: (Thờigianlàmbài:90phút) Đề 36. Học kỳ 1 (HKI 070 807770808 80 ––– PPPGDPGD DDDĩDĩ An)An ))) Bài 1: Rút g ọn các bi ểu th ức a) 3 2− 18 + 2 32 30 ° 3 3 b) − 1,5 m 52− 52 + 35 m 2 2 c) ()31− +() 5 − 3 Đề 83. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 161617171717 Bài 2: Bài 1: (1,5 đ) Tính: a) Tìm x bi ết : 4x++ 4 9x +− 9 16x += 16 4 2 2 a) A =55 − 280 + 320 b) B =()73 + +() 23 − +  −  xy x xy x b) Ch ứng minh: 2+  2 −  =− 4x Bài 2: (1,5 đ) Gia ̉i ca ́c ph ươ ng trı nh̀ : y1+  y1 +  a) 2x − 1 = 5 b) x2 −4 x + 4 = 1 với x≥ 0, y ≥ 0, y ≠ 1 Bài 3: (2 đ) Bài 3: Cho hai ha ̀m sô ́ (D1 ) : y= x + 2 va ̀ (D2 ) : y= − 2 x − 1 a) Cho hàm s ố: y= ax − 3 . Xác định h ệ s ố a bi ết đồ th ị hàm s ố đi a) Ve ̃ đồ thi ̣ cu ̉ a hai ha ̀m sô ́ trên trong cu ̀ng mô ṭ m ăṭ ph ẳng to ạ đô ̣ qua điểm A(2; 1). Oxy . b) Cho hàm s ố y= (m + 2)x + 3 . Tìm m để hàm s ố đòng bi ến. b) Tı m̀ to ạ đô ̣ giao điê ̉m cu ̉a hai đườ ng th ẳng (D1 ) và (D2 ) bằng phe p tı nh. Bài 4: ́ ́ c) Viê ́t ph ươ ng trı nh̀ đườ ng th ẳng (D) bi ết (D) cắt tr ục tung t ại điểm Cho tam giác ABC vuông t ại A. Bi ết AB = 3cm, AC = 4cm. có tung độ là 2 và qua điểm M (−1;4 ) . a) Tính sinB, cosB, tanB, cotB. b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC) c ủa tam giác ABC. Tính độ dài Ba ̀i 4: (1 đ) Tı nh́ va ̀ ru ́t go n:̣ CH. 5+ 2 a) C =9 − 4 5 + c) Vẽ đường tròn (A; 2,4cm). Ch ứng minh đường th ẳng BC là ti ếp 5− 2 tuy ến c ủa đường tròn (A). 5+x x − 553  − x b) D =  −  : với x ≥ 0 và x ≠ 9 x+3 x − 3  x − 9
  21. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8668 86 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1221 12 Đề 82. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 161617171717 Đề 37. Học kỳ 1 Câu 1: (3 điểm) (HKI 080 908880909 90 ––– PPPGDPGD DDDĩDĩ An)An ))) Th ực hi ện các phép tính: Bài 1: Rút g ọn các bi ểu th ức 1 3 a) 5+ 20 − 180 5 2 a) (5 80− 3 120 + 2 20) : 10 2 b) 945+ +() 2 − 5 b) (32− 23)( 32 + 23 )   2 2 6− 25 5 + 2 c) 21+ + 3 − 2 c) −  : () () 1− 3 5 3   Bài 2: Câu 2: (2 điểm) 1 a) Tìm x bi ết : 4 25x− 25x −=− 3 3 25x Cho hai hàm s ố y= x có đồ th ị (d ) và y= −2 x + 5 có đồ th ị (d ) 2 1 2 b) Với giá tr ị nào c ủa k thì hàm s ố b ậc nh ất y= (2k − 10)x + 1 đồng a) Vẽ đồ th ị hai hàm s ố trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ. bi ến. b) Tìm t ọa độ giao điểm A của hai đồ th ị trên. Bài 3: c) Xác định các h ệ số a , b bi ết đường th ẳng (d3 ) : y= ax + b song a) Xác định m để hai đường th ẳng (d 1) và (d 2) song song v ới nhau. song v ới (d2 ) và đi qua điểm B (−2; − 1 ) . Bi ết: (d):y1 = (2m −+ 1)x 3(m ≠ 1/2) Câu 3: (1,5 điểm) (d):y= (m + 3)x + 5(m ≠− 3) Cho bi ểu th ức 2 b) Rút g ọn bi ểu th ức sau: x+2 x + 3  1 M = −  : , v ới x≥0; x ≠ 4; x ≠ 9 −  − −  − a a 2a1 1 x3 x 22  x 4 − +  : với b≥ 0, a ≥ 0, b ≠ 1 b1+ b1 − b1− b1 − a) Rút g ọn bi ểu th ức M . b) Tìm x để M > 0 .   Câu 4: (3,0 điểm) Bài 4: Cho đường tròn (O; R ) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho Cho tam giác ABC vuông t ại A. Bi ết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là OM= 2 R . Từ điểm M vẽ hai ti ếp tuy ến MA , MB đến (O) ( A , B chân đường vuông góc v ẽ t ừ A đế n c ạnh BC. là ti ếp điểm). G ọi H là giao điểm c ủa OM và AB . a) Tính sinC. a) Ch ứng minh OH⊥ AB . Tính tích OH theo R . b) Vẽ đường tròn đường tâm O đường kính AH. Đường tròn này b) Ch ứng minh 4 điểm M , A , O , B cùng thu ộc m ột đường tròn, cắt AC t ại M. G ọi I là trung điểm HC. Ch ứng minh IH = IM. xác định tâm I của đường tròn đó. c) Ch ứng minh IM là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O). c) Tứ giác AIBO là hình gì? Vì sao? d) Tia IO cắt đường tròn (O) tại C . Ch ứng minh MI. MC= MA 2 .
  22. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2222 22 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7667 76 Đề 38. Học kỳ 1 Đề 81. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 161617171717 (HKI 090 99911110000 ––– SGD Bình Dương)D ương) Bài 1: (3,5 đ) Tính: 1 Bài 1: (3,0 di ểm) a) A =27 − 75 + 12 b) B =28 − 16 3 + 13 − 4 3 5 1) Rút g ọn các bi ểu th ức : 2 c) C =4 + 15 10 − 6 d) D =4 + 2 3 − 2 2 ( ) d) ()13− +() 23 − 2+ 3 3 3 Bài 2: (1,5 đ) Cho bi ểu th ức e) + 3+ 23 3 − 23 2x xx 3322+  x −  M =+− : − 1  với x ≥ 0 và x ≠ 9 x − 9   x+ 1 x+3 x − 3  x − 3  2) Tìm x bi ết : 34x4+− 9x98 +− = 5 16 a) Rút g ọn M . b) Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa M . Bài 2: (3,5 di ểm) Bài 3: (1,5 đ) 1 Cho đường th ẳng (d): y = –2(x – 1) Cho hàm s ố y= x có đồ th ị là (d ) và hàm s ố y=– x + 3 có đồ th ị 2 1 1) Ch ỉ ra các h ệ s ố a và b c ủa (d) là (d2 ) 2) Cho 2 điểm M(3; –4) , N(–2; –6). Điểm nào thu ộc đường th ẳng (d) a) Vẽ d và d trên cùng m ột m ặt ph ẳng to ạ độ Oxy . ? Tại sao ? ( 1 ) ( 2 ) 3) Tìm k để đường th ẳng y = 1 – kx song song v ới đường th ẳng (d). b) Xác định các h ệ s ố a , b của đường th ẳng (d3 ): y= ax + b . Bi ết 4) Vẽ đường th ẳng (d) trên m ặt ph ẳng t ọa độ . G ọi A, B là giao điểm (d3 ) song song v ới (d1 ) và (d3 ) cắt (d2 ) tại một điểm có hoành của đường th ẳng (d) v ới các tr ục t ọa độ , xác đị nh 2 điểm A, B đó độ b ằng 4 . trên m ặt ph ẳng t ọa độ và tính di ện tích tam giác OAB ( đơn v ị trên các tr ục t ọa độ là cm ). Bài 4: (3,5 đ) Cho đường tròn (O; R ) có đường kính AB . Vẽ các ti ếp tuy ến Ax , Bài 3: (3,5 di ểm) By của đường tròn (O) , trên đường tròn (O) lấy m ột điểm C sao Cho đường tròn (O), bán kính R = 15cm, dây AB = 24cm. Qua O k ẻ đường th ẳng vuông góc v ới AB, c ắt ti ếp tuy ến t ại A c ủa đường tròn t ại cho AC< BC . Ti ếp tuy ến t ại C của đường tròn (O) cắt Ax và By M và c ắt AB t ại H . lần l ượt t ại E , F . 1) Tính các t ỉ s ố l ượng giác c ủa góc O trong tam giác vuông HAO. a) Ch ứng minh: EF= AE + BF . (1 đ) 2 2) Tính AM . b) BC cắt Ax tại D . Ch ứng minh: AD= DC. DB (1 đ) 3) Ch ứng minh MB là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) . c) Gọi I là giao điểm c ủa OD và AC , OE cắt AC tại H , tia DH cắt AB tại K . Ch ứng minh: IK // AD (0,75 đ) d) IK cắt EO tại M . Ch ứng minh: A , M , F th ẳng hàng. (0,75 đ)
  23. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6666 66 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3223 32 Câu 2: (1,5 điểm) Rút g ọn bi ểu th ức: 1 1 2 y Đề 39. Học kỳ 1 a) − + với x≥ 0; y ≥ 0; x ≠± y . x+ y x − y x− y (HKI 1010 1111 ––– SGD Bình Dương)D ương) Bài 1 : (3,0 di ểm) b) (3− 5) 14 + 65 với a>0; a ≠ 1 1) Rút bi ểu th ức 5 27+ 3 48 − 2 12 − 6 3 Câu 3: (1,25 điểm) 2) Tìm x, bi ết: 9x− 18 − 2x −= 2 3 a) Vẽ đồ th ị hàm s ố y=2 x + 1 trên m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy .   b) Tìm m để đồ th ị hàm s ố y= mx − 3 đi qua điểm A(−2;1 ) . a− a 3) Ch ứng minh: 5−  () 5 +− 9a 4 a =− 25 a (v ới a ≥0;a ≠ 1) 1− a  Câu 4: (0,75 điểm) Hải đă ng Đá Lát là m ột trong b ảy ng ọn h ải đă ng cao nh ất Vi ệt Nam, Bài 2: (3,0 di ểm) được đặ t trên đảo Đá Lát ở v ị trí c ực Tây qu ần đả o, thu ộc xã đảo 1) Cho hàm s ố y = ax – 5. Tìm h ệ s ố a bi ết khi x = – 2 thì hàm s ố có Tr ường Sa, huy ện Tr ường Sa, t ỉnh Khánh Hòa. Ng ọn h ải đă ng được giá tr ị là 1. xây d ựng n ăm 1994, cao 42 m , có tác d ụng ch ỉ v ị trí đảo, giúp tàu 1 thuy ền ho ạt độ ng trong vùng bi ển Tr ường Sa đị nh h ướng và xác định 2) Cho hàm s ố y= x + 3 có đồ th ị (d) và hàm s ố y = 2x có đồ th ị 2 được v ị trí c ủa mình. M ột ng ười đi tàu trên bi ển mu ốn đế n h ải đă ng (d ′). Đá Lát, ng ười đó đứ ng trên m ũi tàu và dùng giác k ế đo được góc gi ữa a) Vẽ (d) và (d ′) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy mũi tàu và tia n ắng chi ếu t ừ đỉ nh ng ọn h ải đă ng đế n tàu là 10 ° . b) Tìm t ọa độ giao điểm c ủa (d) và (d ′) a) Tính kho ảng cách t ừ tàu đến ng ọn h ải đă ng. (Làm tròn đến m ột ch ữ để đườ ẳ ớ đồ ị số th ập phân). c) Tìm m ng th ng y = (2m – 3)x + 2 song song v i th b) Trên tàu còn 1 lít d ầu, c ứ đi 10 m thì tàu đó hao t ốn h ết 0,02 lít hàm s ố (d ′) dầu. H ỏi tàu đó có đủ d ầu để đế n ng ọn h ải đă ng Đá Lát hay không? Bài 3 : ( 4,0 di ểm) Vì sao? Cho tam giác ABC vuông t ại A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường tròn Câu 5: (3,5 điểm) (O) đường kính AC c ắt BC t ại H, ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) t ại H Cho đường tròn tâm O bán kính R , đường kính AB , điểm C nằm cắt AB t ại M. trên đường tròn sao cho AC= R . 1) Ch ứng minh AB là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) a) Ch ứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính BC theo R . 2) Tính s ố đo góc ACB (làm tròn đến phút) By E b) Kẻ ti ếp tuy ến Ax và . Ti ếp tuy ến t ại C cắt tia Ax tại , cắt tia 3) Ch ứng minh tam giác AHC vuông t ại H By tại F . Ch ứng minh: EF= EA + FB . 4) Ch ứng minh t ứ giác BCOM là hình thang c) Tia BC cắt tia Ax tại D . Ch ứng minh E là trung điểm c ủa AD . 5) Tính độ dài đoạn th ẳng MH. d) Tia FO cắt đường tròn tâm O tại I và N ( I nằm gi ữa O và F ). Ch ứng minh NC là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn đường kính OF .
  24. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4224 42 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5665 56 Bài 3: (1,5 điểm) Đề 40. Học kỳ 1 Cho hàm số y= 2 x có đồ th ị (d1 ) và hàm s ố y= − x + 3 có đồ thị (HKI 111 11111112222 ––– PPPGDPGD DDDĩDĩ An)An ))) (d2 ) Bài 1: Rút g ọn các bi ểu th ức a) Vẽ (d1 ) và (d2 ) trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ . 1 a) 8+ 18 − 332 b) Vi ết ph ươ ng trình đươ ng th ẳng d: y= ax + b ; bi ết d song 2 ( 3 ) ( 3 ) 2 2 song (d1 ) và đi qua điểm K (2;1 ) . b) ()53+ +() 6 − 5 Bài 4: (1 điểm) 1 c) + 6   7+ 6 x−1 x + 1 1  Thu gọn bi ểu th ức: −  : 1 −  x+1 x − 1  1− x  Bài 2: a) Vẽ đồ th ị c ủa hàm s ố y=2 x + 1 Bài 5: (3,5 điểm) b) Cho hàm s ố b ậc y=(2 m − 4) x − 1 . Tìm các giá tr ị m để hàm s ố Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB và điểm C thu ộc đường tròn ngh ịch bi ến. (O) (C≠ A, B ). V ẽ OI vuông góc v ới dây AC tại I . Bài 3: a) Ch ứng minh I là trung điểm c ủa AC và OI song song BC . b) Ti ếp tuy ến t ại C của đường tròn (O) cắt tia OI ở điểm D . Ch ứng a) Xác định m để hai đường th ẳng (d 1) và (d 2) song song v ới nhau. −2  minh đường th ẳng DA là ti ếp tuy ến t ại A của đường tròn (O) . Bi ết: (dy1 ) := (5 m + 2) x − 3  m ≠  5  DA2 DI = c) Ch ứng minh 2 ():dym2 =− ( 2) x − 4( m ≠ 2) OA OI b) Rút g ọn bi ểu th ức sau: d) Tìm v ị trí c ủa điểm C trên đường tròn (O) sao cho di ện tích tam ab− a  ab + a  3 +1  − 1  với a≥0, b ≥ 0, b ≠ 1 giác ADC bằng lần di ện tích tam giác ABC . b−1  b + 1  2 Bài 4: Đề 80. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 161617171717 Cho tam giác ABC vuông t ại A, trong đó AB = 3cm, AC = 4cm. Câu 1: (3,0 điểm) a) Tính các t ỉ s ố l ượng giác c ủa góc ACB Th ực hi ện phép tính: b) Vẽ đường tròn (B, BA). G ọi D là m ột di ểm n ằm trên đường tròn a) 108− 3 75 − 2 147 + 192 sao cho CD = CA (D ≠ A). Ch ứng minh r ằng CD là ti ếp tuy ến 2 3 b) (3− 5) 14 + 65 c) − của đường tròn 3+ 1 23 + 3 c) AD c ắt BC t ại F. Ch ứng minh r ằng: AD 2 = 4FC.FB
  25. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4664 46 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5225 52 b) Ch ứng minh: AE. AD= AH . AO . c) Gọi I là trung điểm HA . Ch ứng minh tam giác AIB đồng d ạng Đề 41. Học kỳ 1 với tam giác DHB . (HKI 121 22211113333 ––– PPPGDPGD DDDĩDĩ An)An ))) Bài 6: (0,5 điểm) Bài 1: Rút g ọn các bi ểu th ức Một chi ếc thang dài 3 m . Cần đặ t chân thang cách chân t ường m ột a) 20+ 3 5 − 80 : 5 kho ảng b ằng bao nhiêu để nó t ạo được v ới m ặt đấ t m ột góc “an toàn” ( ) 70 ° (t ức là đảm b ảo thang không b ị đổ khi s ử d ụng)? (kết qu ả làm 2 tròn đến ch ữ s ố th ập phân th ứ 2) b) ()10− 2 2 + 8 Đề 79. Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 161617171717 c) 25x− 25 − 9 x −+ 9 x − 1 Bài 1: (2,5 điểm) Th ực hi ện phép tính: 1 1 d) + 2 11− 11  33 − 11  52− 52 + a) ()722− + 9214 − b) +1  . − 1  1− 11  3 − 1  2 1  a+ a Bài 2: Tính: − ⋅ với a>0, a ≠ 4 − + +   c) 2 3.2( 3 2 ) a a +1  a − 4 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x , bi ết: Bài 3: 1 a) 918x++ 48 x ++ x += 225 a) Vẽ đồ th ị hàm s ố: y= − x + 2 2 b) Theo quy ết đị nh B ộ Công Th ươ ng ban hành, giá bán l ẻ điện sinh b) Xác định hàm s ố y= ax + b bi ết đồ th ị hàm s ố song song v ới ho ạt k ể t ừ ngày 01/07/2016 s ẽ dao độ ng trong kho ảng t ừ 1484 đế n đường th ẳng y=2 x + 1 và đi qua điểm B(– 3; 1). 2587 đồng m ỗi KWh tùy b ậc thang. D ưới đây là b ảng giá điện do Bộ Công Th ươ ng ban hành áp d ụng t ừ ngày 01/07/2016: Bài 4: Mức s ử d ụng trong tháng (KWh) Giá điện ( đồ ng) 0 – 50 1484 Cho đường tròn (O; R), điểm M n ằm ngoài đường tròn, v ẽ hai ti ếp 51 – 100 1533 tuy ến MA, MB (A, B là hai ti ếp điểm). L ấy điểm C b ất k ỳ thu ộc cung 101 – 200 1786 nh ỏ AB, qua C v ẽ ti ếp tuy ến c ắt MA, MB l ần l ượt t ại F và E. 201 – 300 2242 301 – 400 2503 a) Gọi H là giao điểm c ủa AB và OM. Ch ứn gminh OM ⊥ AB. 401 tr ở lên 2587 b) Ch ứng minh: HA.HB = HO.HM Nếu h ộ A trung bình m ỗi tháng tiêu th ụ 120 KWh thì s ố ti ền ph ải c) Bi ết MA = 5cm. Tính chu vi tam giác MEF. tr ả là bao nhiêu trong m ột tháng?
  26. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6226 62 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3663 36 Đề 42. Học kỳ 1 Đề 78. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 161617171717 (HKI 131 33311114444 ––– PPPGDPGD DDDĩDĩ An)An ))) Bài 1 : (3 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Th ực hi ện các phép tính Rút g ọn bi ểu th ức: 2 2 2 a) 0,2.80+−() 5 − 5 − 4 a) A =3 2 −+ 8 50 − 4 32 6 9 b) B = (sin 250 0 + sin 240 0 ).tan60 0 (không s ử d ụng máy tính) b) − 5+ 2 5 − 2 Bài 2: ( 1 điểm) c) ()11− 3() 5 + 43 − 612 − 219 + 83 3x− y = 5 Gi ải h ệ ph ươ ng trình:  3 2 4 x − = d) − + với x ≥ 0 và x ≠ 9 2x 3 y 1 x+3 x − 3 x − 9 Bài 3: ( 2,5 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) Cho hàm s ố y = 2x + 3 (d) Cho hàm s ố y= −3 x + 2 có đồ th ị là đường th ẳng d và hàm s ố a) Vẽ đồ th ị (d) c ủa hàm s ố y = 2x + 3 ( ) b) Xác định các h ệ s ố a và b c ủa hàm s ố y = ax + b, bi ết r ằng đồ y= x + 4 có đồ th ị là đường th ẳng (d′) . th ị c ủa hàm s ố này song song v ới đồ th ị (d) và đi qua điểm a) Vẽ đồ th ị c ủa hai hàm s ố trên cùng m ột h ệ tr ục t ọa độ Oxy . A(2;1). b) Tìm t ọa độ giao điểm A của đường th ẳng (d ) và (d′) . c) Tìm t ọa độ điểm M thu ộc đồ th ị (d) có tung độ b ằng 3 l ần hoành độ. c) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng OA . Bài 3: (0,5 điểm) Bài 4: ( 1,5 điểm) Bạn Th ắng đă ng ký h ọc ti ếng Anh ở trung tâm Anh ng ữ v ới th ời l ượng a−1 a + 2 a + 1 60 ti ết trong m ột khóa h ọc. M ỗi tu ần b ạn h ọc 2 bu ổi, m ỗi bu ổi 3 ti ết. Cho bi ểu th ức M = + với a ≥ 0, a ≠ 1 a−1 a + 1 Hỏi b ạn Th ắng sẽ h ọc xong khóa h ọc trong bao nhiêu tu ần? a) Rút g ọn bi ểu th ức M. Bài 4: (1 điểm) b) Tìm giá tr ị c ủa a để M có giá tr ị b ằng 8. Cho tam giác ABC vuông t ại A có đường cao AH . Bi ết AB = 3,6 cm , AC = 4,8 cm . Tính AH , BH , CH . Bài 5: ( 3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M n ằm ngoài đường tròn (O). T ừ M Bài 5: (2,5 điểm) vẽ ti ếp tuy ến MA v ới đường tròn (O) (A là ti ếp điểm). T ừ A k ẻ Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R ) với OA> 2 R , kẻ các ti ếp đường th ẳng vuông góc v ới OM t ại H và c ắt đường tròn (O) t ại B. tuy ến AB , AC của đường tròn (O) ( B , C là các ti ếp điểm). V ẽ a) Ch ứng minh H là trung điểm c ủa AB. đường kính BD của đường tròn (O) ; AD cắt đường tròn (O) ở E b) Ch ứng minh MB là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O). ( E khác D ). c) Tia MO c ắt đường tròn (O) t ại I và K (I n ằm gi ữa M và K). a) Ch ứng minh: OA⊥ BC tại H và OA // DC .
  27. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2662 26 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7227 72 2 1 10  Ch ứng t ỏ HM.HO = HK.HI c) C = +−  .() 5 − 7 . − −  3 5 5225 Đề 43. Học kỳ 1 Bài 2: (2,0 điểm) PHÒNG GD VÀ ĐT KI ỂM TRA H ỌC K Ỳ I N ĂM H ỌC 2014 – 2015 Trong m ặt ph ẳng tọa độ Oxy : DĨ AN MÔN TOÁN L ỚP 9 THCS a) Vẽ đồ th ị hàm s ố (D) : y= − 2 x + 3. Th ời gian làm bài: 90 phút , không k ể th ời gian giao đề 1 b) Tìm m để đồ th ị hàm s ố ()D′ : y= xm + cắt (D) tại giao điểm Đề ki ểm tra có 01 trang 2 Câu 1: (3,9 điểm) Tính: của (D) với tr ục hoành. a) A= 5 72 − 12 18 + 4 8 B= (2 − 3)2 +− 423 Bài 3: (1,5 điểm) 1 1 a) Một mi ếng đấ t hình ch ữ nh ật có các kích th ước 8 m và 20 m . b) C = + 7+ 43 7 − 43 Ng ười ta b ớt m ỗi kích th ước đi x (m) được hình ch ữ nh ật m ới có chu vi là y (m) . Hãy l ập công th ức tính y theo x . Áp d ụng tìm y Câu 2: (2,0 điểm) khi x = 3( m ) . Với giá tr ị nào của m thì đồ th ị c ủa các hàm s ố (d 1): y = 12x + (5 – m) và (d ): y = 3x + (3 + m) c ắt nhau t ại m ột điểm trên tr ục tung ? b) Rút g ọn bi ểu th ức sau: 2 x x−2 15 − 4 x 9 đ ể P = + + với x ≥ 0 ; x ≠ . Câu 3: (2,0 i m) 2x− 32 x + 3 9− 4 x 4 Cho hàm s ố (d 1): y = ax + b Bài 4: (3,5 điểm) a) Tìm a, b và v ẽ đồ th ị (d 1) c ủa hàm s ố, bi ết (d 1) song song v ới đường Cho tam giác ABC vuông t ại A nội ti ếp đường tròn (O) (AB < AC), th ẳng (d 2): y = – 2x và c ắt tr ục tung t ại điểm A(0; 3). vẽ đường cao AH . Gọi D và E lần l ượt là hình chi ếu vuông góc của b) Tìm giao điểm B c ủa (d 1) và tr ục hoành. H trên AB và AC . c) Tính độ dài đoạn th ẳng AB. a) Ch ứng minh AD. AB= AE . AC đ ể b) Các ti ếp tuy ến t ại A và B của (O) cắt nhau t ại M , các ti ếp tuy ến Câu 4: (3,0 i m) tại A và C của (O) cắt nhau t ại N . Ch ứng minh ba điểm M , A , Cho đoạn th ẳng AB, điểm C n ằm gi ữa A và B. V ẽ v ề m ột phía c ủa AB các n ửa đường tròn có đường kính theo th ứ t ự là AB, AC, CB. Đường N th ẳng hàng và BC ti ếp xúc v ới đường tròn tâm I đường kính vuông góc v ới AB t ại C c ắt n ửa đường tròn l ớn t ại D; DA, DB c ắt các MN . nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo th ứ t ự t ại M, N. c) Cho AD = 16 cm , BD = 9 cm . Tính DE và tích MB. NC . a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao ? b) Ch ứng minh h ệ th ức: DM.DA = DN.DB HẾT
  28. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8228 82 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1661 16 Bài 3: (1,5 điểm) Đề 44. Học kỳ 1 Cho đường th ẳng (d1 ) : y= x + 4 và (d2 ) : y= –2 x –2 Bài 1: (1,0 điểm) a) Vẽ đồ th ị (d1 ) và (d2 ) trên cùng mặt ph ẳng to ạ độ . Thu g ọn bi ểu th ức: (5+ 3)8 − 215 b) Cho đường th ẳng (d3 ) : y= ax + b . Xác định a và b bi ết đường Bài 2: (1,5 điểm) th ẳng (d3 ) song song v ới (d1 ) và (d3 ) cắt (d2 ) tại điểm A có hoành độ là –3 . Gi ải ph ươ ng trình: x2 −− 93x3 −= 0 Bài 4: (1 điểm) Bài 3: (1,0 điểm) Một giáo viên mua vi ết xanh và vi ết đỏ làm ph ần th ưởng t ặng h ọc sinh Cho hàm s ố y= m + 5x − 2 . Với giá tr ị nào c ủa m thì hàm s ố đã cho làm ki ểm tra đạ t điểm t ốt. Vi ết xanh giá 3000 đồng 1 cây, vi ết đỏ lo ại là hàm s ố b ậc nh ất. tốt nên giá 5000 đồng m ột cây. Bi ết t ổng s ố vi ết xanh và vi ết đỏ là 40 cây, giáo viên đã tr ả ti ền mua vi ết là 148.000 đồng. H ỏi giáo viên đã Bài 4: (2,0 điểm) mua bao nhiêu cây vi ết xanh, vi ết đỏ? a) Viết ph ươ ng trình đường th ẳng đi qua A(–1; 1) và B(2; 4). Bài 5: (3,5 điểm) b) Vẽ đường th ẳng AB. Cho đường tròn (O; R ) có đường kính AB . Lấy điểm M thu ộc c) Xác định độ l ớn c ủa góc α của đường th ẳng v ới tr ục hoành Ox. đường tròn (O) sao cho MA> MB . Ti ếp tuy ến t ại A và M của Bài 5: (1,5 điểm) đường tròn (O) cắt nhau t ại D .  = 0 Cho tam giác vuông ABC, A 90 , AB = 3cm , AC = 4cm. a) Ch ứng minh OD vuông góc v ới AM .  a) Tính BC. b) Tính: B , C . b) Vẽ đường th ẳng d là ti ếp tuy ến c ủa (O; R ) tại điểm B . Đường th ẳng Bài 6: (1,5 điểm) qua O và song song v ới AM cắt đường th ẳng d tại C . Ch ứng minh Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B v ẽ l ần l ượt hai ∆AMB vuông và CM là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) . ti ếp tuy ến (d) và (d ′) v ới đường tròn O. M ột đường th ẳng qua O c ắt c) Gọi E là giao điểm của hai đường th ẳng AD và BM . Ch ứng minh 2 đường th ẳng (d) ở M và c ắt đường th ẳng (d ′) ở P. T ừ O v ẽ một tia AE. BC= 2 R . ọ I K ầ ượ đ ể ủ ứ đườ vuông góc v ới MP c ắt đường th ẳng (d ′) ở N d) G i ; l n l t là trung i m c a OE và AC . Ch ng minh hai ng ẳ BK AI ắ ạ ộ đ ể ộ đườ O R a) Ch ứng minh: OM = OP và Tam giác NMP cân. th ng và c t nhau t i m t i m thu c ng tròn ( ; ) . b) Hạ OI vuông góc v ới MN. Ch ứng minh OI = R và MN là ti ếp tuy ến Đề 77. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 161617171717 của đường tròn (O). c) Ch ứng minh: AM.BN = R2. Bài 1: (3 điểm) (Hình v ẽ 0,5 điểm ) Rút g ọn các bi ểu th ức sau: 1 1 a) A= 7 + 112 − 3 28 − 175 ; 7 5 b) B =4 − 15 − 4 + 15 ;
  29. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0660 06 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9229 92 Câu 4: (0,5 điểm) Mu ốn d ựng cái thang dài 3m đến m ột b ức t ường bi ết góc t ạo b ởi cái Đề 45. Học kỳ 1 thang và m ặt đấ t là 75° 31 phút. Tìm kho ảng cách t ừ chân thang đến Bài 1: (2,5 điểm) chân tường để đả m b ảo s ự an toàn khi b ắc thang. 1) Tính: 743+ + 743 − Câu 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB . Vẽ hai ti ếp tuy ến Ax , By 2) Gi ải ph ươ ng trình: x2 −− 93x3 += 0 với (O) . Lấy điểm M trên (O) sao cho MA> MB . Ti ếp tuy ến t ại Bài 2: (3,0 điểm) M của (O) cắt Ax , By tại C , D . 1) Xác định hàm s ố y= ax + b , bi ết y(0) = 1, y(1) = 0. a) Ch ứng minh CD= AC + BD . b) Ch ứng minh góc COD vuông và tính tích AC. BD theo R . 2) Cho đường th ẳng (d): y= (m + 1)x + 3 c) Đường th ẳng BC cắt (O) tại F . Gọi T là trung điểm c ủa BF , vẽ a) Tìm m để đường th ẳng (d) song song v ới (d ′): y= − 3x + 1 . tia OT cắt By tại E . Ch ứng minh EF là ti ếp tuy ến c ủa (O) . b) Vẽ đường th ẳng (d) v ới m = 2. d) Vẽ đường th ẳng qua M và song song AC cắt BC tại N . Lấy c) Với m = 2, tìm giao điểm c ủa (d) và (d ′) bằng phép toán. 3 điểm K trên đoạn th ẳng AC sao cho AK = AC và điểm I trên 4 Bài 3: (2,0 điểm) 1 đoạn th ẳng BD sao cho BI = BD . Ch ứng minh 3 điểm K , N , I 3 4 Cho ∆ABC vuông t ại A, AB = 3 cm, sin B = 2 th ẳng hàng . 1) Tính AC, BC. Đề 76. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 161617171717 2 2 2cos B+ sin B 2) Tính A = . Bài 1: (3,25 điểm) 1+ tan2 B Th ực hi ện phép tính: Bài 4: (2,5 điểm) a) 2 50− 3 32 − 162 + 5 98 Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. G ọi Ax, By là các ti ếp + + − b) 8 27 1147 tuy ến c ủa đường tròn. Qua E thu ộc đường tròn, k ẻ ti ếp tuy ến t ại E c ắt 10 8 18− 3 5 c) + − Ax t ại M và c ắt By t ại N. 53+ 5 2 − 5 1) Ch ứng minh MON = 90 0    211x− 21 x − 2 d) − : − 1  ( x ≥ 0 ; x ≠ 4 ) 2) Ch ứng minh AM.BN = R . x − 4 x+2  x − 2  Bài 2: (0,75 điểm) 9x − 27 Gi ải ph ươ ng trình sau: 4x−+ 12 25 x −− 75 2 = 8 4
  30. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0330 03 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9559 95 Bài 5: (3,5 điểm) Đề 46. Học kỳ 1 Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB . Qua điểm M thu ộc đường Bài 1: (1,0 điểm) Rút g ọn bi ểu th ức: tròn ( M khác A và B ) v ẽ ti ếp tuy ến v ới đường tròn c ắt các ti ếp A=− (2 5 3 2) 5 + (330 − 53): 3 tuy ến t ại A và B với đường tròn l ần l ượt t ại C và D . a) Ch ứng minh r ằng: AC+ BD = CD và COD =90 ° . Bài 2: (1,5 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: b) Tính tích AC. BD theo R . 1 c) Gọi N là giao điểm c ủa BC và AD . Ch ứng minh MN⊥ AB . 4x+++− 20 x5 9x += 45 4 5 1 d) MN cắt AB tại K . Cho bi ết tan ABC = . Tính độ dài đoạn th ẳng Bài 3: (1,0 điểm) 4 m+ 2 BK theo R . Cho hàm s ố y= x − 5 . V ới giá tr ị nào c ủa m thì hàm s ố đã cho m− 2 Đề 75. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 161617171717 là hàm s ố b ậc nh ất ? Câu 1: (2,5 điểm) Bài 4: (2,0 điểm) Th ực hi ện phép tính Xác định hàm s ố y= ax + b , bi ết đồ th ị hàm s ố song song v ới đường 2 a) 48− 27 + 2 147 − 108 b) 3− 7 + 11 + 4 7 th ẳng y= − x + 4 và đi qua điểm M(–3; 4). () 1 50+ 20 1) Vẽ đồ th ị hàm s ố đã được xác đị nh. c) − 2) Cho điểm A(1; 3) và điểm B(–1; –3). Ch ứng t ỏ ba điểm A, O, B 10− 3 5 + 2 th ẳng hàng. Câu 2: (2,0 điểm) Bài 5: (1,0 điểm) Cho đường th ẳng (d1 ) : y= 2 x − 1 và đường th ẳng (d2 ) : y= − x + 5 Cho góc nh ọn x , bi ết cosx = 0,5. Hãy tìm sinx, tanx, cotx. a) Vẽ (d1 ) và (d2 ) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy . b) Tìm t ọa độ giao điểm A của d và d bằng phép toán Bài 6: (3,5 điểm) ( 1 ) ( 2 ) c) Xác định các h ệ s ố a và b của đường th ẳng (d) : y= ax + b Cho hai đường tròn (O) và (O ′) ti ếp xúc ngoài t ại A, BC là ti ếp tuy ến 3 ≠ chung ngoài, B ∈ (O), C ∈ (O ′). Ti ếp tuy ến chung trong t ại A c ắt BC ( a 0 ) bi ết (d3 ) song song v ới (d1 ) và (d3 ) đi qua điểm ở điểm M.G ọi E là giao điểm c ủa OM và AB, F là giao điểm c ủa O ′M M (−2;3 ) . và AC. Ch ứng minh r ằng: Câu 3: (1,5 điểm) 1) Tứ giác AEMF là hình ch ữ nh ật. Rút g ọn các bi ểu th ức sau 2) ME.MO = MF.MO ′ a) A = 3x – 5 + x2 −6 x + 9 ( x < 3 ) 3) BC là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn có đường kính là OO ′. b) B =−4322 4683 +++− 4218 2 (Hình v ẽ 0,5 điểm ) ( )( )
  31. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8558 85 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1331 13 Đề 74. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 161617171717 Đề 47. Học kỳ 1 Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Tính: 1) Gi ải ph ươ ng trình: 1 452− 2 2 a) 18− 48 − 8 + b) ()2− 7 − 3x1−+ 24x −− 4 39x −+= 9 6 0 2 5− 2 2 8− 3 7 2) Rút g ọn: 8− 4 3 c) . 6+ 2 3) 6− 42 + 19 − 62 6− 2 Bài 2: (3,0 điểm) Bài 2: (1 điểm) Gi ải các ph ươ ng trình sau: 1) Xác định m để hàm s ố y = (m + 1)x + 5 ngh ịch bi ến 2 x − 5 2) Cho hàm s ố b ậc nh ất y = ax + b (d) a) 412()−x = 6 b) 4x−− 20 3 =− 5 x 9 a) Tìm a và b bi ết (d) song song v ới đường th ẳng y = –2x và c ắt tr ục tung t ại điểm A có tung độ là 3. Bài 3: (1,5 điểm) x b) Vẽ đồ th ị hàm s ố trên v ới h ệ s ố a, b v ừa tìm được Cho hàm s ố y= 2 x – 3 có đồ th ị là (d ) và hàm s ố y = có đồ th ị là 1 2 c) Gọi giao điểm c ủa (d) và tr ục hoành là B. Tính di ện tích ∆OAB. (d2 ) . Bài 3: (2,0 điểm) a) Vẽ (d1 ) và (d2 ) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ . Cho ∆ABC bi ết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. 1) Ch ứng minh ∆ABC vuông t ại A. b) Tìm các giá tr ị c ủa m để đường th ẳng (d3 ) : y=− 3 xm + − 2 cắt 2) Tính các t ỉ s ố l ượng giác c ủa góc C. đường th ẳng (d1 ) tại điểm M có tung độ b ằng –1 . Bài 4: (2,5 điểm) Bài 4: (1,5 điểm) 2 Cho (O), đường kính AB = 2R. G ọi M là điểm trên n ửa đường tròn, − x−2 x + 2  ( x 1) ti ếp tuy ến t ại M c ắt ti ếp tuy ến t ại A và B c ủa (O) ở C và D. a) Cho A = −  . , (v ới x ≥ 0 ; x ≠ 1). x −1x+2 x + 1  2 1) Hãy cho bi ết các c ặp ti ếp tuy ến c ắt nhau trong hình. Rút g ọn A , rồi tìm giá tr ị l ớn nh ất c ủa A . 2) Ch ứng minh AC + BD = CD b) Một c ăn phòng hình vuông được lát b ằng nh ững viên g ạch men 3) Ch ứng minh: AC.BD = R 2 hình vuông cùng kích c ỡ, v ừa hết 441 viên (không viên nào b ị c ắt xén). G ạch g ồm 2 lo ại men tr ắng và men xanh, lo ại men tr ắng n ằm trên 2 đường chéo c ủa n ền nhà còn l ại là lo ại men xanh. Tính s ố viên g ạch men xanh.
  32. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2332 23 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7557 75 Đề 48. Học kỳ 1 Đề 73. Học kỳ 111 Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1. Th ực hi ện phép tính (không dùng máy tính c ầm tay) 2 + 3 2 − 3 2 1) Rút g ọn bi ểu th ức: A = + 1) A= 3 − 2 − 3 2 + 3 3− 1 2) B= 7 48 + 3 27 − 2 12 : 3 x+ 1 ( ) 2) Gi ải ph ươ ng trình: 34x4+− 9x98 +− = 5 16 Bài 2. Bài 2: (1,0 điểm) 1   x x  Cho hàm s ố y = 2x + 3k; y = (2m + 1)x + 2k – 3. Với giá tr ị nào c ủa Cho bi ểu th ức C= x −   +  với x ≥ 0, x ≠ 1. x  x1+ x1 − m và k thì đồ th ị hai hàm s ố đã cho là hai đường th ẳng trùng nhau.   1) Rút g ọn C. Bài 3: (2,0 điểm) 2) Tìm x để C – 6 < 0. 1) Xác định hàm s ố y= ax+b bi ết đồ th ị hàm s ố song song v ới đường Bài 3. th ẳng y = 2x – 3 và đi qua điểm M(1; 1). 2) Vẽ đồ th ị hàm s ố đã được xác đị nh. Cho hàm s ố y=( k +1) x − 3 (1) 3) Gọi A, B là giao điểm c ủa đồ th ị hàm s ố đã được xác đị nh v ới cc 1) Vẽ đồ th ị hàm s ố (1) khi k = 2. tr ục t ọa độ . Tính di ện tích tam giác OAB ( đơ n v ị trên các tr ục t ọa 2) Gọi (d) là đồ th ị hàm s ố (1). Tìm k để (d) song song v ới (d ′): độ là cm). y= 3x − 6 . Bài 4: (1,0 điểm) Bài 4. Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức: Cho tam giác ABC vuông t ại A. Bi ết AB = 3cm, AC = 4cm, tính 1 3 sinB, cosB, tanB, cotB . D=+− x 2y 2x −− 1 54y −+ 3 13 , v ới x≥ ; y ≥ . 2 4 Bài 6: (3,5 điểm) Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O ′) ti ếp xúc ngoài t ại A.V ẽ ti ếp tuy ến Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O ; R). K ẻ hai ti ếp tuy ến AT, AT’ và ∈ ∈ ′ chung ngoài BC; B (O); C (O ). Ti ếp tuy ến chung trong t ại A c ắt cát tuy ến ABC v ới (O ; R). G ọi H là trung điểm c ủa BC; TT’ c ắt OA ti ếp tuy ến chung ngoài BC ở M. Gọi E là giao điểm c ủa OM và AB, F và BC l ần l ượt t ại I và J. là giao điểm c ủa O ′M và AC. 1) Ch ứng minh: AT 2 = AI . AO 1) Ch ứng minh t ứ giác AEMF là hình ch ữ nh ật. 2) Ch ứng minh các ∆AIJ và AHO đồng d ạng. T ừ đó suy ra tích 2) Ch ứng minh ME.MO = MF.MO ′. AJ.AH có giá tr ị không đổi khi cát tuy ến ABC quay quanh A. 3) OO ′ là ti ếp tuy ến của đường tròn có đường kính BC. 3) Xác định v ị trí điểm A để TAT '= 60 0 .
  33. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6556 65 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3333 33 Đề 72. Học kỳ 1 Đề 49. Học kỳ 1 Bài 1. Bài 1: (1,0 điểm) Th ực hi ện phép tính: 4 4 Tính giá tr ị các bi ểu th ức: + 1) A= 18 − 4 32 + 72 + 3 8 4− 23 4 + 23 1 1 2) B = − Bài 2: (1,5 điểm) 32− 32 + Gi ải các ph ươ ng trình sau: Bài 2. 3−− x 27 −+ 9x 1,25 48 −= 16x 6 . Cho hai đường th ẳng (d ): y= 5x − 3 và (d ): y= − 2x + 4 . 1 2 Bài 3: (3,0 điểm) 1) Vẽ các đường th ẳng (d 1) và (d 2) trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ . Cho hai đồ th ị hàm s ố (d): y = 3 – 2x; (d 1): y = 0,5x 2) Tìm t ọa độ giao điểm A c ủa (d 1) và (d 2). 3) Tìm a và b để đường th ẳng y = ax + b song song v ới đường th ẳng 1) Vẽ hai đồ th ị hàm s ố (d) và (d 1) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ . y= 2x + 5 và đồng quy v ới (d 1), (d 2). 2) Tìm t ọa độ giao điểm c ủa (d) và (d 1) b ằng phép tính. Bài 3. 3) Tìm giá tr ị c ủa m để đường th ẳng y = (2m – 3)x – 3 song song v ới đường th ẳng (d). (x− y)2 + 4xy x− y Cho bi ểu th ức: A = − Bài 4: (4,5 điểm) xy+ xy − Từ điểm A ở ngoài đ.tròn(O; 2cm), k ẻ hai ti ếp tuy ến AB và AC (B,C 1) Tìm điều ki ện c ủa x để A có ngh ĩa. là ti ếp điểm). G ọi H là giao điểm c ủa OA và BC. 2) Rút g ọn bi ểu th ức A. 1) Cm: AO là đường trung tr ực c ủa BC và AO song song v ới BD. Bài 4. 2) Tính độ dài đoạn BC và các t ỉ s ố l ươ ng giác c ủa góc O trong tam Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và dây AC không đi qua O. G ọi giác HOB, bi ết OA = 4cm. H là trung điểm c ủa AC. 3) Đường th ẳng vuông góc v ới AO t ại O c ắt đường th ẳng AB t ại E.  1) Tính ACB và ch ứng minh OH // BC. a) Chứng minh: ED là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O). 2) Ti ếp tuy ến t ại C c ủa đường tròn (O) c ắt tia OH ở M. Ch ứng minh: b) Tính di ện tích t ứ giác ACDE. đường th ẳng MA là ti ếp tuy ến t ại A c ủa đường tròn (O). 3) Vẽ CK ⊥ AB t ại K. G ọi I là trung điểm CK và đặt CAB = α . Ch ứng minh: IK= 2R.sin α .cos α 4) Ch ứng minh: Ba điểm M, I, B th ẳng hàng.
  34. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4334 43 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5555 55 Đề 50. Học kỳ 1 Đề 71. Học kỳ 1 Bài 1: (2,0 điểm) Bài 1. Cho hàm s ố b ậc nh ất y = (m − 1)x + 4 (m là tham s ố) (1) Th ực hi ện phép tính: 1) Với nh ững giá tr ị nào c ủa m thì hàm s ố (1) ngh ịch bi ến? 1) A= 3 20 + 11 125 −− 2 5 4 45 2) Tìm giá tr ị c ủa m bi ết r ằng đồ th ị hàm s ố (1) đi qua điểm A(1; 3). 3 2+ 2 2) B=− 11 4 7 + + Bài 2: (2,0 điểm) 2− 71 + 2 Cho tam giác ABC vuông t ại A có AB = 8, AC = 6. Bài 2. 1) Tính độ dài c ạnh huy ền BC. x+ 1 1) Gi ải ph ươ ng trình: 9x94+ − = 5 2) Tính sinB, tgC. 4 Bài 3: (2,0 điểm)    aa− aa + 2) Rút g ọn bi ểu th ức A= + 1  − 1  với a ≥ 0, a ≠ 1. Rút g ọn các bi ểu th ức (không dùng máy tính c ầm tay): a1−  a1 +  1) M= 75 + 48 − 27 Bài 3. 1 1 2) N = + Cho hàm s ố b ậc nh ất: y=− kx + 2k − 3 73+ 73 − 1) Vẽ đồ th ị hàm s ố v ới k = 2. Bài 4: (2,0 điểm) 2) Tìm điều ki ện c ủa k để hàm s ố đồ ng bi ến trên R. 1 1  a1+ Cho bi ểu th ức P= +  : , với a > 0, a ≠ 1. 3) Tìm k để đồ th ị hàm s ố c ắt đường th ẳng y= 3x − 1 tại điểm có tung a− a a1a2a1 −−+  độ g ấp đôi hoành độ. 1) Rút g ọn bi ểu th ức P. Bài 4. 1 2) Tính a để P = . Cho n ửa đường tròn (O ; R) có đường kính AB. V ẽ dây AC = R và 4 ti ếp tuy ến Bx v ới n ửa đường tròn. Tia phân giác c ủa góc BAC c ắt OC Bài 5: (2,0 điểm) tại M, c ắt tia Bx t ại P và c ắt n ửa đường tròn (O) t ại Q.   0 Cho hình thang vuông ABCD có A= D = 90 , AB = 8 cm, 1) Ch ứng minh BP 2 = PA . PQ BC = 26 cm và CD = 18 cm. 2) Ch ứng minh 4 điểm B, P, M, O cùng thu ộc đường tròn, tìm tâm c ủa 1) Tính độ dài c ạnh AD . đường tròn đó. 2) Ch ứng minh r ằng đường th ẳng AD ti ếp xúc v ới đường tròn có đường kính là BC. 3) Đường th ẳng AC c ắt tia Bx t ại K. Ch ứng minh KP = 2.BP
  35. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4554 45 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5335 53 Đề 70. Học kỳ 1 Đề 51. Học kỳ 1 Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1. ọ ể ứ Th ực hi ện phép tính: 1) Rút g n bi u th c: 1) 2. 98 512− 43 + 48 +− 423 2) 75 : 3 2) Gi ải ph ươ ng trình: 3) (2 7+ 4 3) 3 − 84 9x++ 27 2x +− 3 16x += 48 1 Bài 2. Bài 2: (3,0 điểm) 2x9− 2x1 + x3 + Cho bi ểu th ức P = + − 1) Xác định hàm s ố y = ax + b, bi ết đồ th ị c ủa nó là đường th ẳng song ()x3−() x − 2 x3− x2 − song v ới đường th ẳng y = – 3x và đi qua điểm A(1; –1). V ẽ đồ th ị 1) Tìm ĐKX Đ c ủa P. hàm s ố tìm được. 2) Rút g ọn bi ểu th ức P. 2) Cho hàm s ố y = (m + 5)x + 1. Tìm giá tr ị c ủa m để hàm s ố đã cho là 3) Tìm các giá tr ị nguyên c ủa x để P có giá tr ị nguyên. hàm s ố b ậc nh ất Bài 3. 3) Xác định a để đường th ẳng (d) : y = ax + 5 t ạo v ới tr ục Ox m ột góc 0 Cho hàm số y= (m − 2)x + 3 45 . 1) Tìm m bi ết r ằng đồ th ị hàm s ố đi qua điểm A(1 ; 4). 2) Vẽ đồ th ị hàm s ố trên v ới giá tr ị c ủa m vừa tìm được. Bài 3: (1,0 điểm) 3) Tính kho ảng cách t ừ g ốc t ọa độ đế n đường th ẳng trên. Cho góc nh ọn x, bi ết cosx = 0,8. Hãy tìm sinx, tanx, cotx. Bài 4. Bài 4: (3,5 điểm) Cho n ửa đường tròn (O;R) đường kính AB. K ẻ hai ti ếp tuy ến Ax và By n ằm cùng phía v ới n ửa đường tròn. M là điểm b ất k ỳ trên n ửa Cho đường tròn (O), điểm A n ằm bên ngoài đường tròn. K ẻ các ti ếp đường tròn (M khác A và B). Ti ếp tuy ến t ại M c ủa n ửa đường tròn c ắt tuy ến AM, AN v ới đường tròn (M, N là các ti ếp điểm). Ax và By l ần l ượt t ại E và N. 1) Ch ứng minh OA vuông góc v ới MN 1) Ch ứng minh AE . BN = R 2 . 2) Kẻ MH ⊥ By t ại H, đường th ẳng MH cắt OE t ại K. 2) Vẽ đường kính NOC. Ch ứng minh MC song song AO. Ch ứng minh AK ⊥ MN. 3) Tính độ dài các c ạnh c ủa tam giác AMN bi ết OM = 3cm, 3) Xác định v ị trí c ủa điểm M trên nửa đường tròn (O) để K n ằm trên OA = 5cm. đường tròn (O). Trong tr ường h ợp này hãy tính sin MAB .
  36. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6336 63 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3553 35 Đề 52. Học kỳ 1 Đề 69. Học kỳ 1 Bài 1: (1,0 điểm) Rút g ọn bi ểu th ức: Bài 1: Rút g ọn các bi ểu th ức sau: 1) 8− 18 + 32 9 1 2 323− 2 + 2 1) + −2 18 +() 1 − 2 2) + 2 2 2 32− 21 + 2) (2 − 3) Bài 2: (1,5 điểm) Gi ải ph ươ ng trình:    22+ 2 − 2 3) 3−  3 +  2 21+ 21 − 1) (x− 1) = 4 2) 4(3− x) − 16 = 0    Bài 2. Bài 3: (1,5 điểm) 1) Tìm x để c ăn th ức 2x− 6 có ngh ĩa. Cho hàm s ố (d) : y= (2m − 3)x − 1 . 2) Tìm x, bi ết x− 5 = 3 . 1) Tìm giá tr ị c ủa m để (d) là hàm s ố b ậc nh ất. x2 + x 2x + x 2) Tìm giá tr ị c ủa m để (d) c ắt (d ′) : y= − 5x + 3 . 3) Cho bi ểu th ức A= + 1 − , với x > 0. − + 1 xx1 x 3) Vẽ đồ th ị c ủa (d) v ới m = . a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 2. 2 1 đ ể Bài 3. Cho hàm số y= − x + 3 . Bài 4: (1,5 i m) 2 1) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d ) bi ết (d ) song song v ới đường 1 1 1) Hàm s ố trên đồng bi ến hay ngh ịch bi ến trên R? th ẳng y = x + 3 và đi qua A(1; 3). 2) Vẽ đồ th ị c ủa hàm s ố đã cho. ị ủ để đườ ẳ đồ ế 2) Tìm giá tr c a m ba ng th ng (d 1), (d 2), (d 3) ng quy, bi t 3) Gọi A và B là giao điểm c ủa đồ th ị hàm s ố v ới các tr ục t ọa độ . Tính (d 2) : y = 2x – 5; (d 3) : y = mx – 12. kho ảng cách t ừ g ốc t ọa độ O đế n đường th ẳng AB. Bài 5: (2,0 điểm) Bài 4. Cho tam giác ABC vuông t ại A, bi ết cosB = 0,6. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 10cm, C là điểm trên (O) sao 1) Tính sinC, cosC, tanC, cotC. cho AC = 6cm. V ẽ CH vuông góc v ới AB (H ∈ AB). 2) Kẻ đường cao AH. Bi ết AH = 4,8cm. Tính độ dài AB, AC, BC. 1) Ch ứng minh ∆ABC vuông, tính độ dài CH và s ố đo ABC (làm tròn Bài 6: (2,5 điểm) đến độ ). Cho hai đường tròn ở ngoài nhau (O; R) và (O ′; R ′) v ới R = 2R ′. K ẻ 2) Ti ếp tuy ến t ại B và C c ủa (O) c ắt nhau t ại D. AB là ti ếp tuy ến chung ngoài, CD là ti ếp tuy ến chung trong c ủa hai Ch ứng minh: OD ⊥ BC. đường tròn. Bi ết A, C ∈(O; R), B, D ∈ (O ′; R ′). Tia CD c ắt AB ở E. 3) Ti ếp tuy ến t ại A của đường tròn (O) c ắt tia BC t ại E. 1) Ch ứng minh r ằng: AB = CD + 2EB. Ch ứng minh: CE . CB = AH . AB 2) Ch ứng minh r ằng : AC // EO ′. 4) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI c ắt AE t ại F. (Hình v ẽ 0,5 điểm ) Ch ứng minh: FC là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O).
  37. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2552 25 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7337 73 Đề 68. Học kỳ 1 Đề 53. Học kỳ 1 Bài 1. Th ực hi ện phép tính: Bài 1: (1,5 điểm) 3 7 9 1) 12+ 75 − 300 Gi ải ph ươ ng trình 2 5 10 3 2 3 15  1 9x++ 27 3x +− 3 16x += 48 5 2) + +  ⋅ 4 31− 323 −− 3  35 + Bài 2: (1,0 điểm) 2 2x x = + + Bài 2. Cho bi ểu th ức: A 4 4 x3x4x3− −+ x1 − Th ực hi ện phép tính: − 9 − 4 5 9 + 4 5 1) Rút g ọn A 2) Tìm x để A = 3 3) Tìm x ∈ Z để bi ểu th ức A nh ận giá tr ị nguyên. Bài 3: (3,0 điểm) Bài 3. Gi ải ph ươ ng trình: Cho hàm s ố (d): y = (a + 5)x + 5 1 1) 4x20−+−−x 5 9x − 45 = 4 2) x2 − 8x+16 = 5 1) Tìm h ệ s ố a để hàm s ố đồ ng bi ến, ngh ịch bi ến ? 3 2) Tìm h ệ s ố a bi ết đồ th ị hàm s ố song song v ới đường th ẳng y = 4x Bài 4. Trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy cho hai đường th ẳng: 3) Vẽ đồ th ị v ới h ệ s ố a v ừa tìm ở câu b và đồ th ị hàm s ố y = 4x trên (d 1): y= − x + 5 và (d 2): y= x + 3 . cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy. 1) Vẽ (d 1) và (d 2). Tìm t ọa độ giao điểm A c ủa (d 1) và (d 2). 4) Gọi A là giao điểm c ủa 2 đồ th ị trên, B là giao điểm c ủa đồ th ị (d) 2) Trên (d 1) xác định N có hoành độ là –1, trên (d 2) xác định M có với tr ục Ox. Tính di ện tích tam giác ABC. tung độ là –3. Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng MN. Bài 4: (4,5 điểm) 3) Gọi P là giao điểm của (d 2) v ới tr ục hoành, Q là giao điểm c ủa (d 1) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, dây AC. Các ti ếp tuy ến v ới với tr ục hoành. Ch ứng minh tam giác APQ là tam giác vuông cân. đường tròn t ại B và C c ắt nhau t ại M. Bài 5. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE c ắt nhau 1) Ch ứng minh tam giác ABC vuông. tại H. G ọi O là tâm đường tròn ngo ại ti ếp tam giác AHE. 2) Ch ứng minh AC song song OM. 1 o 1) Ch ứng minh: ED = BC. 3) Cho góc BAC = 60 , R = 2 cm. 2 a) Ch ứng minh tam giác MBC đề u 2) Ch ứng minh: DE là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O). b) Tính AC, BC, BM. 3) Tính độ dài DE bi ết DH = 2 cm, HA = 6 cm. 4) Ch ứng minh b ốn điểm A, B, D, E cùng n ằm trên m ột đường tròn.
  38. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8338 83 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1551 15 Đề 54. Học kỳ 1 Đề 67. Học kỳ 1 Bài 1: (1,0 điểm) Bài 1. Tính giá tr ị bi ểu th ức: 2 3  Thu g ọn các bi ểu th ức sau: A = 51+ +  51 −   () 2 5− 1   1) 75−() 2 − 3 Bài 2: (1,5 điểm) 2) 3 200+ 5 150 − 7 600 : 50 1 ( ) Gi ải ph ươ ng trình : 9x−+ 27 x3 −− 4x12 −= 7 2 Bài 3: (1,0 điểm) Bài 2. Cho góc nh ọn x, bi ết cosx = 0,5 . Hãy tìm sinx, tgx, cotgx a4a+ + 4 4a − Cho bi ểu th ức: P = + (V ới a ≥ 0 ; a ≠ 4) Bài 4: (3,0 điểm) a2+ 2 − a 1) Rút g ọn bi ểu th ức P. Cho 2 đường th ẳng (d 1): y = (2 + m)x + 1 và (d 2): y = (1 + 2m)x + 2 2 1) Tìm m để (d 1) và (d 2) c ắt nhau: 2) Tính P tại a tho ả mãn điều ki ện a – 7a + 12 = 0 2) Với m = – 1 3) Tìm giá tr ị của a sao cho P = a + 1. c) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy Bài 3. d) Tìm t ọa độ giao điểm c ủa hai đường th ẳng (d 1) và (d 2) bằng Cho hàm s ố y= (a + 1)x + 2a . phép tính. 1) Tı m̀ điều ki ện cu ̉a a để ha ̀m sô ́ đồng biê ́n. 3) Gọi A và B l ần l ượt là giao điểm c ủa (d 1) và (d 2) v ới tr ục Ox , C là 2) Tı m̀ a để đồ thi hạ ̀m sô ́ c ắt đường th ẳng y = x – 2 ta ị mô ṭ điê ̉m trên giao điểm c ủa (d 1) và (d 2). Tính di ện tích c ủa tam giác ABC ( đơn tr ục hoa nh. vị trên h ệ tr ục t ọa độ là cm). ̀ Bài 4. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nh ọn. Đường tròn tâm O đường kính BC c ắt AB ở Cho hai đường tròn (O) và (O ′) ti ếp xúc ngoài t ại M. K ẻ ti ếp tuy ến M và c ắt AC ở N. G ọi H là giao điểm c ủa BN và CM. chung ngoài AB, A ∈ (O) và B ∈(O ′). Ti ếp tuy ến chung trong t ại M 1) Ch ứng minh AH ⊥ BC. cắt ti ếp tuy ến chung ngoài AB t ại K. 2) Gọi E là trung điểm AH. Ch ứng minh ME là ti ếp tuy ến c ủa đường 1) Ch ứng minh AMB = 90 0 . tròn (O). 2) Ch ứng minh ∆OKO ′ là tam giác vuông và AB là ti ếp tuy ến c ủa 3) Ch ứng minh MN. OE = 2ME. MO đường tròn đường kính OO ′. 4) Gi ả sử AH = BC. Tính tan BAC . 3) Bi ết OK = 8cm, O ′K = 6cm. Tính độ dài bán kính OM.
  39. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0550 05 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9339 93 Đề 66. Học kỳ 1 Đề 55. Học kỳ 1 Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1. 1) Rút g ọn: 1) Th ực hi ện phép tính: ( 28− 2 3 + 7) 7 + 84 3 6+ 2 a) (12+ 27 − 3): 3 b) + 21− 31 + 2 2 2) Rút g ọn bi ểu th ức: A = ()13− +() 23 − 2x− 3y = − 2 2) Gi ải h ệ ph ươ ng trình:  x+ 3y = 17 3) Tìm x, bi ết: 9(x+ 1) = 15  Bài 2: (2,5 điểm) x 2x− x 1) Vẽ trên cùng m ột m ặt ph ẳng to ạ độ đồ th ị c ủa hai hàm s ố Bài 2. Cho bi ểu th ức P = − , v ới x ≥ 0 và x ≠ 1 x1− x − x 1 y = 2x – 2 và y = −x + 3 . Xác định to ạ độ giao điểm c ủa hai đồ 2 1) Rút g ọn P. th ị trên. 2) Tính giá tr ị c ủa P khi x= 3 + 8 . 2) Tìm m bi ết đồ th ị c ủa hai hàm s ố y = 3x + 5 – m c ắt đồ th ị hàm s ố y 3) Với giá tr ị nào c ủa x thì P > 0, P < 0. = 2x – 2 t ại m ột điểm trên tr ục tung. 3) Xác định hàm s ố y = ax + b, bi ết đồ th ị c ủa nó là đường th ẳng song Bài 3. song v ới đường th ẳng y = – 2x và đi qua điểm A(1; – 4). 1) Xác định hàm s ố y = ax + b, bi ết đồ th ị (d) c ủa hàm s ố c ắt tr ục tung Bài 3: (2,0 điểm) B tại điểm có tung độ b ằng 1 và song song v ới đường th ẳng y = 2x. Tính độ dài x, y trong 0 2) Vẽ đồ th ị (d) c ủa hàm s ố. hình v ẽ bên: 15 0 30 y 3) Tính góc t ạo b ởi đường th ẳng (d) v ới tr ục Ox (làm tròn đến phút) 28cm Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là m ột điểm trên đường tròn x (O) (E không trùng v ới A; E không trùng v ới B). G ọi M, N l ần l ượt là D C A trung điểm c ủa dây AE, dây BE. Ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) t ại B Bài 4: (3,0 điểm) cắt ON kéo dài t ại D. Cho n ửa đường tròn (O; R) đường kính AB. M là điểm trên n ửa đường 1) Ch ứng minh OD vuông góc v ới BE. tròn, ti ếp tuy ến t ại M c ắt các ti ếp tuy ến t ại A và B ở C và D. 2) Ch ứng minh ∆BDE là tam giác cân. 1) Ch ứng minh CD = AC + BD và tam giác COD vuông. 3) Ch ứng minh DE là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O) t ại E. 2) Ch ứng minh AC.BD = R2 4) d) Ch ứng minh t ứ giác MONE là hình ch ữ nh ật. 3) Cho bi ết BAM = 30 0 . Tính theo R di ện tích tam giác ABM.
  40. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 0440 04 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 9449 94 Đề 56. Học kỳ 1 Đề 65. Học kỳ 1 Bài 1: 2,0 điểm ( ) Bài 1. Th ực hi ện phép tính: 1) Làm mất căn ở mẫu của các bi ểu thức: 3 3 1) M = 75+ 48 − 300 a) A = b) B = 3 2− 1 2+ 1 2 2 2) N = ()13− +() 23 − 2) Tính: C= 3 2x − 58x + 718x + 1 3) Rút g ọn: M= 3 + 5 − 3 − 5 Bài 2. Cho bi ểu th ức: đ ể a a  a Bài 2: (1,5 i m) A= +  : , (a> 0; a ≠ 9) − +  a− 9 1) Gi ải ph ươ ng trình: 2+ x = 3 a3 a3  2) Không dùng máy tính, so sánh: 7+ 15 và 7. 1) Rút g ọn bi ểu th ức A. Bài 3: (2,5 điểm) 2) Với giá tr ị nào c ủa a thì A= 3 a − 16 Trong mặt ph ẳng Oxy cho điểm A(–1; 2). Bài 3. 1) Vi ết ph ươ ng trình đường thẳng (d) đi qua điểm A có hệ số góc 1 k = – 3. Cho hàm s ố y= x có đồ th ị là (d 1) và hàm s ố y= x + 2 có đồ th ị là 2) Vẽ đường thẳng (d) tìm được. 2 3) Gọi B là giao của (d) với trục tung, C là giao của trục tung với (d 2). đường th ẳng qua A và song song với trục hoành. Tính diện tích tam 1) Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ . giác ABC. 2) Tìm t ọa độ giao điểm A c ủa (d 1) và (d 2) b ằng phép toán. Bài 4: (1,5 điểm) 3) Cho đường th ẳng (d 3): y= mx + n . Tìm m và n bi ết (d 3) song song v ới 3 (d 2) và (d 3) đi qua điểm B(− 3; 1) Cho tam giác ABC vuông t ại A có sin C = và di ện tích b ằng 120. 5 Bài 4. 1) Tính cosC, tgC. 2) Tính AB, AC, BC. Cho tam giác ABC vuông t ại A, đường cao AH. V ẽ đường tròn tâm A, bán kính AH. K ẻ ti ếp tuy ến BD, CE (D, E là các ti ếp điểm) v ới đường Bài 5: (2,5 điểm) tròn (A). Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp 1) Ch ứng minh 3 điểm A,D,E th ẳng hàng tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). 1) Ch ứng minh: OA vuông góc BC. 2) Ch ứng minh DE là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn đường kính BC 2) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC, bi ết OB = 2cm, OA = 4cm. 3) Gọi F là giao điểm DC và BE. Ch ứng minh HF ⊥ DE. 3) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
  41. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 8448 84 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 1441 14 Đề 64. Học kỳ 1 Đề 57. Học kỳ 1 Bài 1 2,0 di ểm : ( ) Bài 1: (2,5 điểm) Th ực hi ện phép tính: 2 1) Gi ải ph ươ ng trình: ()x− 1 = 1 2 1) 75−() 2 − 3 2) Thực hi ện phép tính: + − 1 1 2) (3 200 5 150 7 600) : 50 a) − b) 322+ + 322 − 5+ 23 5 − 23 Bài 2: (2,0 di ểm) Bài 2: (2,0 điểm) Cho bi ểu th ức: 1) Vẽ trên cùng h ệ tr ục to ạ độ các đường th ẳng (d): y = x và x1− x + 2x1 + A = + , với x≥ 0, x ≠ 1 (d ′): y = – x + 2 x1− x1 + 1) Rút g ọn bi ểu th ức A. 2) Tìm m để ( d), (d ′) và (d ′′): y = x + m – 1 đồng qui. 2) Tìm x để A có giá tr ị b ằng 6. Bài 3: (1,5 điểm) Bài 3: (2,0 di ểm) a 2a1− Cho bi ểu th ức M = − , với a > 0 và a ≠ 1 Cho ha ̀m sô ́ y = (1 – 2a)x + a – 3 a1− a − a 1) Tı m̀ ca ́c gia ́ tri cụ ̉a a để ha ̀m sô ́ đồng biê ́n. 1) Rút g ọn M. 2) Tı ̀m a để đồ thi ̣ ha ̀ m sô ́ c ắ t đườ ng th ẳ ng y = x – 2 ta ị mô ṭ 2) Gi ải ph ươ ng trình M = – 3. điê ̉m trên tr ục hoa ̀nh. 3) So sánh giá tr ị c ủa M và 1. Bài 4 : ( 4,0 di ểm) Bài 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông t ại C, đường cao CH, O là trung điểm c ủa AB. Đường th ẳng vuông góc v ới CO t ại C c ắt AB t ại D c ắt các ti ếp Cho ∆ABC nh ọn, đường tròn (O) có đường kính BC c ắt AB, AC l ần tuy ến Ax, By c ủa đường tròn (O; OC) l ần l ượt t ại E, F. lượt t ại E,D. BD c ắt CE t ại H. 2 2 1) Ch ứng minh CH + AH = 2AH.CO 1) Tính s ố đo CDB . 2) Ch ứng minh EF là ti ếp tuy ến c ủa đường tròn (O; OC) t ừ đó suy ra 2) Ch ứng minh AB.AE = AC.AD. AE + BF = EF. 3) Ch ứng minh OD là ti ếp tuy ến c ủa đường (I) đường kính AH. 1 3) Khi AC = AB = R, tính di ện tích tam giác BDF theo R. 2 4) Ch ứng minh BC = AB.cosB + AC.cosC.
  42. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 2442 24 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 7447 74 Đề 58. Học kỳ 1 Đề 63. Học kỳ 1 Bài 1: (2,5 điểm) Bài 1 : (1,0 di ểm) 2 1) Gi ải ph ươ ng trình: x2 − 4x + 4 = 3 1aa−  1a −  Rút g ọn: A= + a  .  (v ới a ≥ 0 ; a ≠ 1) 1− a 1− a  2) Thực hi ện phép tính: ( 832− − 10) 2 − 5 Bài 2: (1,5 di ểm) Bài 2: (3,0 điểm) Gi ải ph ươ ng trình: 25x++ 25 16x +− 16 9x +− 9 4x += 4 8 Cho ha ̀m sô ́ y = (1 – 2m)x + m – 3 1) Tı m̀ gia ́ tri ̣cu ̉a m để ha ̀m sô ́ đã cho là hàm s ố b ậc nh ất. v ới m = 0 Bài 3: (1,0 di ểm) thì hàm s ố đã cho đồng bi ến hay ngh ịch bi ến? a− 1 Cho hàm s ố y= x − 5 . Với giá tr ị nào c ủa a thì hàm s ố đã cho là 2) Tım̀ giá trị của m biết đồ thị đi qua điểm M(0; 1) a− 2 3) Vẽ đồ th ị hàm v ừa tìm được trên câu b hàm s ố b ậc nh ất ? 4) Tı ̀m m để đồ thi ̣ c ủa ha ̀ m sô ́ c ắ t đườ ng th ẳ ng y = x – 2 ta ị Bài 4: (2,0 di ểm) mô ṭ điê ̉m trên tr ục hoa ̀nh. 1) Lập ph ươ ng trình đường th ẳng đi qua M(– 2; – 1) và có h ệ s ố góc là Bài 3: (2,0 điểm) k = 1. Cho tam giác ABC vuông t ại A, bi ết AC = 57 và B = 51 0. 2) Vẽ đồ th ị hàm s ố (d 1) đã được xác đị nh ở câu a). 3) Đồ th ị đường th ẳng (d ) y = -x + 1 c ắt (d ) t ại A và c ắt Ox t ại C. 1) Tính AB, BC và góc C ( làm tròn c ạnh đế n s ố th ập phân th ứ hai và 2 1 (d ) cắt Ox t ại B.Tính chu vi tam giác ABC ? làm tròn góc đến độ ) 1 Bài 5: (1,0 di ểm) B AC 2) Ch ứng minh r ằng: tan = 2 AB+ BC Cho góc nh ọn A, bi ết sinA = 0,8. Hãy tìm cosA, tanA, cotA Bài 4: (2,5 điểm) Bài 6: (3,5 di ểm) Cho tam giác ABC vuông t ại C, đường cao CH, O là trung điểm c ủa Từ m ột điểm A n ằm ngoài đường tròn tâm O bán kính Rv ẽ 2 ti ếp AB. Đường th ẳng vuông góc v ới CO t ại C c ắt AB t ại D c ắt các ti ếp tuy ến AM và AN v ới đường tròn sao cho MAN = 60 0 . Đoạn OA c ắt tuy ến Ax, By c ủa đường tròn (O; OC) l ần l ượt t ại E, F. đường tròn (O; R) t ại B. 1) Ch ứng minh CH 2 + AH 2 = 2AH.CO 1) Tính số đo góc MOA ? (1 điểm) 2) Ch ứng minh EF là ti ếp tuy ến c ủa (O; OC) 2) Tính di ện tích tam giác OMA theo R (1 điểm) 1 3) Tứ giác OMBN là hình gì? Vì sao? (1 điểm) 3) Khi AC = AB = R, tính di ện tích tam giác BDF theo R. 2 (Hình v ẽ 0,5 điểm )
  43. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 6446 64 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 3443 34 Đề 62. Học kỳ 1 Đề 59. Học kỳ 1 Bài 1 : (2,5 di ểm) Bài 1: (1,5 điểm) 1) Tính 5 48− 4 27 − 2 75 + 108 Hãy th ực hi ện các phép toán v ề c ăn th ức sau: x y+ y x 1 1) ( 12 − 48 − 108 − 192 ): 2 3 2) Cho bi ểu th ức A= : ( x > 0; y > 0; x ≠ y) xy x− y 2) 423+ + 423 − a) Rút g ọn A . 1 1 11 4 7 3) + b) Tính giá tr ị c ủa A v ới x = 7+ 2 và y= − 7 + 4 3 7 − 4 3 Bài 2 : ( 1,0 di ểm) Bài 2: (1,5 điểm) x− 2y = 3 Cho bi ểu th ức Gi ải h ệ ph ươ ng trình  3x+ y = 2 1 1   x1x2+ +  A = −  : −  , v ới x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4 Bài 3 : ( 2,5 điểm) x1− x   x2 − x1 −  1) Vẽ đồ th ị (d) của hàm s ố y = 3x – 1 . 1) Rút g ọn A 2) Tìm giá tr ị c ủa x để A có giá tr ị âm? 2) Tìm điểm M trên (d) có tung độ b ằng 2 l ần hoành độ . Bài 3: (3,0 điểm) 3) Ch ứng t ỏ điểm N(2; 5) là giao điểm c ủa đường (d) v ới đường (d 1) : 1) Vẽ đồ th ị c ủa các hàm s ố sau trên cùng m ột m ặt ph ẳng to ạ độ Oxy: y = 4x – 3. 1 (d): y = x – 2 và (d ′): y = – 2x + 3 4) Tìm m để 3 đường (d); (d 1) và (d 2): y = (m + 3)x + 3 đồng quy. 2 Bài 4 : ( 4 điểm) 2) Tìm to ạ độ giao điểm E c ủa hai đường th ẳng (d) và (d ′) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 8cm. T ừ A v ẽ ti ếp tuy ến Ax c ủa 3) Hãy tìm m để đồ th ị hàm s ố y = (m – 2)x + m và hai đường th ẳng đường tròn, trên Ax l ấy C sao cho AC = 6cm. BC c ắt đường tròn (O) (d), (d ′) đồng qui. tại D. Bài 4: (4,0 điểm) 1) Tính BC; DC; DA. Cho (O; R). T ừ m ột điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA = 2R kẻ 2) Gọi I là trung điểm c ủa BD. Ch ứng minh 4 điểm A; C; I; O cùng hai ti ếp tuy ến AB, AC đế n đường tròn . thu ộc đường tròn. 1) Ch ứng minh OA ⊥ BC. 3) Gọi M là trung điểm c ủa AC. Ch ứng minh MD là ti ếp tuy ến c ủa 2) Kẻ đường kính BD. Ch ứng minh CD // AO. đường tròn (O). 3) AO kéo dài c ắt đường tròn t ại K. T ứ giác ABKC là hình gì ? Tính 4) MO c ắt AD t ại K. T ứ giác OKDI là hình gì ? Vì sao ? di ện tích t ứ giác ABKC theo R ?
  44. Ôn ttậậậậpKHp HK1HK 1 KH ––– Toán 999 4444 44 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩaĩaĩa 5445 54 Đề 60. Học kỳ 1 Đề 61. Học kỳ 1 Bài 1 2,0 di ểm Bài 1: (0,5 điểm) : ( )   Rút g ọn bi ểu th ức : 3 32+ 4 8 − 5 18 x2+ x 1 x1 − Cho bi ểu th ức P= + +  : Bài 2: (1,25 điểm) Gi ải ph ươ ng trình và h ệ ph ươ ng trình sau : xx1x− ++ x11 − x  2 4x+ 3y = 6 a) Tìm điều ki ện xác đị nh và rút g ọn bi ểu th ức P. a) 4x1+− 4x += 4 6 b)  2x+ y = 4 b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức P v ới x= 3 − 22 Bài 3: (0,75 điểm) Ch ứng minh đẳ ng th ức: Bài 2 : (2,0 di ểm) x x   x4−  1 +  .  = x , v ới x > 0; x ≠ 4. Cho hàm s ố y= x + 5 x2+ x2 −   4x  2 Bài 4: (3,0 điểm) a) Vẽ đồ th ị c ủa hàm s ố. b) Gọi A và B là giao điểm c ủa hai đồ th ị v ới tr ục t ọa độ Ox, Oy. Cho (d 1): y = (m – 3)x + 4m và (d 2): y = 2x + 2 Tính di ện tích tam giác OAB ( V ới O là g ốc t ọa độ ) 1) Vẽ đồ th ị c ủa (d 1) và (d 2) v ới m=1 ( trên cùng m ặt ph ẳng t ọa độ ) 2) Gọi M là giao điểm c ủa (d 1) và (d 2). Tìm t ọa độ c ủa điểm M (b ằng Bài 3 : (1,5 di ểm) phép toán; v ới m = 1) Cho hàm s ố y = (m – 3)x – m (1) 3) Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d 3); bi ết r ằng đường th ẳng (d 3) a) Xác định giá tr ị c ủa m để đồ th ị hàm s ố (1) đi qua điểm A(–1; 2) song song v ới (d 2) và c ắt tr ục tung t ại điềm có tung độ b ằng 3. b) Với giá tr ị nào c ủa m thì đồ th ị c ủa hàm s ố (1) c ắt đồ th ị hàm s ố y = 4) Tìm m để hai đường th ẳng (d 1) và (d 2) c ắt nhau t ại m ột điểm tên (2m +1)x – 1 (2) tr ục tung. Bài 4 : (1,0 di ểm) Bài 5: (1,0 điểm) 3x− 2y = 7 Cho ∆ABC bi ết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm Gi ải h ệ ph ương trình:  5x+ 2y = 1 1) Ch ứng minh: ∆ABC vuông. 2) Đường cao AH (H ∈BC); Tính độ dài AH. Bài 5 : (1,0 di ểm) Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC ( A = 90 0 ), đường cao AH. Bi ết Cho n ửa đường tròn tâm O đường kính AB. K ẻ hai ti ếp tuy ến Ax, By BC = 10cm, BH = 3,6cm. Tính AB, HA và sinC. với n ửa đường tròn. M là m ột điểm tùy ý trên n ửa đường tròn ( điểm M khác A và B). Qua M k ẻ tiếp tuy ến th ứ ba l ần l ượt c ắt Ax và By t ại C Bài 6 : (2,5 di ểm) và D. Cho đường tròn (O;R), bán kính OA = R =5cm. Trên đoạn OA l ấy 1) Ch ứng minh r ằng: Góc COD b ằng 90 0 . điểm H sao cho AH = 2cm, v ẽ dây CD vuông góc v ới OA t ại H. 2) Ch ứng minh r ằng:OD là đường trung tr ực c ủa MB. a) Tính độ dài CD ; 3) Ch ứng minh r ằng: OD // AM. b) Gọi I là m ột điểm thu ộc dây CD sao cho ID = 1cm, v ẽ dây PQ đi qua I và vuông góc v ới CD. Ch ứng minh PQ = CD .