Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng

docx 48 trang dichphong 5510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tru.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 145 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 145 2 m m 1. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.-2 4 2. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.6 B.30 C.12 6 D.3 1 1 3. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. 4. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k m k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 m 3 k 1 m 1 8 5. Biểu thức bằng: 2 2 A.- 2 B.8 C.- 2 D.-2 2 6. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 2x-1 B.y = -2x -1 C.y= - 2x + 1 D.y = 6 -2 (1-x) 7 5 7 5 7. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.2 B.1 C.12 D.12 a a b 8. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2a 2 ab a A. B.2 C. D. b b b 9. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.121 B.11 C.- 1 D.4 10. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 D.m ≤ 3 11. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≤ 3 B.m > 3 C.m < 3 D.m ≥ 3 2 12. Biểu thức 3 2 có gía trị là:
  2. Trang 2/4 - Mã đề: 145 A.3 - 2 B.7 C. 2 -3 D.-1 13. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 4 B.- 2 C.-3 D.3 1 1 14. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Song song với nhau B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C.Trùng nhau D.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 15. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 1 A.y = 2x B.y = 2 x 1 C.y = 1- D.y= x2 + 1 3 x 16. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A.0; 1; 2 B. 2 C.-2 D. 2 17. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x + y = 4 B.3x- y = 0 C.0x - 3y = 9 D.3x - 2y = 3 18. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A.-a2b B. C.a2b D. b 2 2 20. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.2 - 5 B.3 - 2 5 C. 5 - 2 D.25 -3 21. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 B.m = 1 hoặc m = -1 C.m = 0 D.m = -1 hoặc m = 0 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(-1;-1) C.(4;-14) D.(2;-8) 23. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y= x 4 C.y= -3x + 4 D.y = x 4 3 3 24. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 3 4 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 3 2 3 25. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -2 B.y = 3x -3 C.y = 5x +3 D.y = 3x +1 26. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = - 3 B.m = 1 C.m = 3 D.m = -1 3 1 27. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.(0; 2) B.(0; -2) C.(1; 2) D.( 2; 1)
  3. Trang 3/4 - Mã đề: 145 x x 28. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.- x C.x D.x-1 29. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y= 2x + 1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y = 2 1 x D.y = 2x-1 3 30. 2x 5 xác định khi và chỉ khi: 5 5 2 2 A.x < B.x ≥ C.x ≥ D.x ≤ 2 2 5 5 2 2 31. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-8 2 B.8 2 C.12 D.-12 32. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y= 1- x C.y = 6 -2 (x +1) D.y = 2x + 1 3 5 5 33. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.4 5 C.5 D. 5 34. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y =1 - 2x B.y = 3 - 2 2x 1 C.y = -2x + 4 D.y = 2x - 2 35. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.N(-1; 1) C.M(-1; -1) D.E(1; 1) 36. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.13 B.1 C.4 D.14 1 2x 37. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≤ B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≥ và x ≠ 0 D.x ≥ 2 2 2 2 38. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 1+ x B.y= 2x + 1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y = 2x 3 39. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(-4;-3) B.(2;1) C.(4;3) D.(3;-1) m 2 40. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m ≠ 2; m ≠ - 2 C.m = 2 D.m ≠ - 2 41. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 C.Hàm số y = mx - 1 đồng biến D.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. 4 m2 42. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2
  4. Trang 4/4 - Mã đề: 145 A.-2 3 hoặc m - C.m = 1 D.m= - 2 2 2 48. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(2;-2) B.(1;-1) C.(1;1) D.(2;0) 49. (4x 3)2 bằng: A.4x 3 B. 4x 3 C.4x-3 D.- (4x-3) 50. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a = -2 C.a = 1 D.a =3
  5. Trang 1/4 - Mã đề: 179 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 179 1. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. D.Hàm số y = mx - 1 đồng biến 2. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y= x2 + 1 B.y = 1- C.y = 2 x 1 D.y = 2x x 3 3. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -3 B.y = 5x +3 C.y = 3x -2 D.y = 3x +1 1 1 4. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.0 D.- 9 20 20 5. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m ≥ 3 B.m > 3 C.m 4 8. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 3 2 4 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 2 3 3 9. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m = 1 B.m > - C.m < - D.m= - 2 2 2 2 10. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.3 - 2 B.7 C. 2 -3 D.-1 5 5 11. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.4 5 C.5 D. 5 12. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
  6. Trang 2/4 - Mã đề: 179 A.0x + y = 4 B.0x - 3y = 9 C.3x - 2y = 3 D.3x- y = 0 13. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 1 m 3 m 1 k 3 14. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.M(-1; -1) B.N(-1; 1) C.E(1; 1) D.F(1; -1) x x 15. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x-1 C.- x D.x 16. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 B.Song song C.Trùng nhau D.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 17. (x 1)2 bằng: A.x 1 B. (x-1)2 C.x -1 D.1 -x m 2 18. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m = 2 B.m ≠ 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m ≠ - 2 19. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 2 B.- 4 C.-3 D.3 a4 20. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A. B.-a2b C. D.a2b b 2 2 21. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R C.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 22. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A.-2 B.0; 1; 2 C. 2 D. 2 23. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.2 B.-1 C.Với mọi m D.3 24. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(2;-8) B.(-1;-1) C.(4;-14) D.(-1;5) 25. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y = 2x + 1 C.y = 6 -2 (x +1) D.y= 1- x 3 4 m2 26. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2
  7. Trang 3/4 - Mã đề: 179 A.-2 3 hoặc m 3 C.m ≤ 3 D.m - D.m = - 2 2 2 33. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 0 C.x 0, b > 0 thì bằng: b b a a 2a 2 ab A.2 B. C. D. b b b 37. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2 1 x B.y = 2x-1 C.y = 6 -2 (1+x) D.y= 2x + 1 3 2 2 38. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-8 2 B.12 C.-12 D.8 2 39. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 hoặc m = -1 B.m = 0 C.m = -1 hoặc m = 0 D.m = 1 2 40. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B. 5 C.1 D.-1 x 5 1 41. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.6 B.5 C.10 D.9
  8. Trang 4/4 - Mã đề: 179 1 1 42. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Song song với nhau B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C.Trùng nhau D.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 43. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 2 3 3 2 A.x ≥ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≤ 3 2 2 3 44. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.11 B.4 C.121 D.- 1 45. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;-1) B.(1;1) C.(2;0) D.(2;-2) 46. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.13 B.1 C.4 D.14 47. Căn bậc hai của 16 là: A.256 B.- 4 C.± 4 D.4 48. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.3 - 2 5 B. 5 - 2 C.2 - 5 D.25 -3 3 1 49. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.( 2; 1) B.(0; -2) C.(1; 2) D.(0; 2) 1 1 50. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
  9. Trang 1/4 - Mã đề: 213 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 213 1. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 k m m k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 3 k 1 k 3 m 1 1 1 2. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.0 B.4 C. D.-2 3 2 3. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 B.Song song C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 D.Trùng nhau 4. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.13 B.1 C.4 D.14 2 2 5. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.8 2 C.-8 2 D.12 2 6. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.-1 B.7 C.3 - 2 D. 2 -3 1 1 7. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.0 D.- 9 20 20 8. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m 3 2x 9. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x > 0 B.x < 0 C.x ≥ 0 D.x ≤ 0 1 1 10. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 11. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a = 1 C.a =3 D.a = -2
  10. Trang 2/4 - Mã đề: 213 12. Căn bậc hai của 16 là: A.- 4 B.256 C.4 D.± 4 2 13. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.1 B.-1 C. 5 D. 3 - 2 14. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 1 A.y = 2x B.y= x2 + 1 C.y = 2 x 1 D.y = 1- 3 x 15. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = -1 B.m - D.m = - 2 2 2 7 5 7 5 16. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.12 B.2 C.1 D. 12 17. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.E(1; 1) C.N(-1; 1) D.M(-1; -1) 1 1 18. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Song song với nhau 19. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2 1 x B.y= 2x + 1 C.y = 2x-1 D.y = 6 -2 (1+x) 3 20. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 6 -2 (x +1) B.y = 2x C.y = 2x + 1 D.y= 1- x 3 5 5 21. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.5 C. 5 D.4 5 x x 22. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x-1 C.- x D. x 23. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m - C.m= - D.m = 1 2 2 2 24. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. C.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Hàm số y = mx - 1 đồng biến a a b 25. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a
  11. Trang 3/4 - Mã đề: 213 2a 2 ab a A. B. C. D.2 b b b 4 m2 26. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A. 2 m 2 B.-2 3 hoặc m 3 B.m = 3 C.m 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 34. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;-1) B.(1;1) C.(2;-2) D.(2;0) 35. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 B.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R D.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R 36. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(3;-1) B.(2;1) C.(-4;-3) D.(4;3) 37. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A.900 < <  B. <  < 900 C. < < 900 D.900 <  < 38. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (1;1) B. (-5;5) C. (5;-5) D. (1;-1) 8 39. Biểu thức bằng: 2 2 A.-2 2 B.- 2 C.- 2 D. 8
  12. Trang 4/4 - Mã đề: 213 m 2 40. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m ≠ - 2 C.m = 2 D.m ≠ 2 41. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(4;-14) C.(2;-8) D.(-1;-1) x 5 1 42. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.5 B.6 C.10 D.9 43. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 B.m = 1 hoặc m = -1 C.m = 0 D.m = -1 hoặc m = 0 44. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = -2x + 4 B.y = 3 - 2 2x 1 C.y =1 - 2x D.y = 2x - 2 45. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = -1 B.m = 3 C.m = - 3 D.m = 1 46. (x 1)2 bằng: A.x -1 B.x 1 C.1 -x D. (x-1)2 47. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x + y = 4 B.3x- y = 0 C.3x - 2y = 3 D.0x - 3y = 9 48. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 2 3 3 2 A.x ≤ B.x ≥ C.x ≤ D.x ≥ 3 2 2 3 49. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= x 4 B.y= - 3x - 4 C.y = x 4 D.y= -3x + 4 3 3 50. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 4 2 3 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 3 3 2
  13. Trang 1/4 - Mã đề: 247 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 247 5 5 1. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B. 5 C.4 5 D. 5 2. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 4 2 3 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 3 3 2 3. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 hoặc m = -1 B.m = -1 hoặc m = 0 C.m = 0 D.m = 1 4. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 1 2x 5. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥ và x ≠ 0 2 2 2 2 6. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y= 1- x C.y = 6 -2 (x +1) D.y = 2x + 1 3 2 7. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B.1 C. 5 D.-1 2 m m 8. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.-2 4 C.0 < m < 2 D.-4 < m < -2 9. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.25 -3 B.3 - 2 5 C. 5 - 2 D.2 - 5 10. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y= 2x + 1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y = 2x-1 D.y = 2 1 x 3 11. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 m 1 m 3 k 1
  14. Trang 2/4 - Mã đề: 247 12. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = - B.m > - C.m 0, b > 0 thì bằng: b b a a 2a 2 ab A. B. C. D.2 b b b 26. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 C.m ≤ 3 D.m = 3 2x 27. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x > 0 B.x < 0 C.x ≤ 0 D.x ≥ 0 28. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng:
  15. Trang 3/4 - Mã đề: 247 A.3 B.6 C.12 6 D. 30 29. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= -3x + 4 B.y = x 4 C.y= x 4 D.y= - 3x - 4 3 3 30. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(3;-1) B.(4;3) C.(2;1) D.(-4;-3) 31. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx - 1 đồng biến D.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. 32. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A.-2 B. 2 C. 2 D. 0; 1; 2 33. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.-3 B.- 4 C.3 D.- 2 34. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x +1 B.y = 3x -3 C.y = 5x +3 D.y = 3x -2 x 5 1 35. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.9 B.5 C.6 D.10 1 1 36. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. 37. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 2x-1 B.y = -2x -1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y= - 2x + 1 38. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x- y = 0 B.0x + y = 4 C.0x - 3y = 9 D.3x - 2y = 3 39. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.1 B.14 C.13 D.4 8 40. Biểu thức bằng: 2 2 A.8 B.- 2 C.- 2 D.-2 2 41. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = -2 B.a = 1 C.a =3 D.a = 2 42. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 2x - 2 B.y =1 - 2x C.y = 3 - 2 2x 1 D.y = -2x + 4
  16. Trang 4/4 - Mã đề: 247 43. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m > - B.m 3 m 2 45. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2 2 46. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.-1 B.3 - 2 C.7 D. 2 -3 47. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C.Song song D.Trùng nhau x x 48. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x C.x-1 D.- x 4 m2 49. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A. 2 m 2 B.-3 3 hoặc m < -3 1 1 50. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A.0 B. C. D.- 20 9 20
  17. Trang 1/4 - Mã đề: 281 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 281 1. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.E(1; 1) B.N(-1; 1) C.F(1; -1) D.M(-1; -1) x x 2. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.- x C.x-1 D. x 3. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 6 -2 (1-x) B.y = 1+ x C.y= 2x + 1 D.y = 2x 3 2x 4. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x > 0 B.x ≤ 0 C.x < 0 D.x ≥ 0 5. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y= -3x + 4 C.y = x 4 D.y= x 4 3 3 6. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;1) B.(1;-1) C.(2;0) D.(2;-2) 7. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 2x - 2 B.y = 3 - 2 2x 1 C.y = -2x + 4 D.y =1 - 2x 8. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 hoặc m = -1 B.m = 1 C.m = -1 hoặc m = 0 D.m = 0 9. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y= 2x + 1 B.y = 2x-1 C.y = 6 -2 (1+x) D.y = 2 1 x 3 10. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A. 2 B.-2 C.0; 1; 2 D. 2 11. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 C.Trùng nhau D.Song song 2 12. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B. 5 C.-1 D.1 1 1 13. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 B.Trùng nhau
  18. Trang 2/4 - Mã đề: 281 C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Song song với nhau 14. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x - 2y = 3 B.3x- y = 0 C.0x - 3y = 9 D.0x + y = 4 1 1 15. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B.0 C.- D. 9 20 20 16. Căn bậc hai số học của 9 là: A.81 B.-3 C.± 3 D.3 17. (4x 3)2 bằng: A. 4x 3 B.4x-3 C.4x 3 D.- (4x-3) 2 m m 18. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.-4 4 C.0 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A.a2b B. C. D.-a2b b 2 2 20. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 4 3 A.k = B.k = C.k = D.k = 0 3 3 2 21. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m ≤ 3 B.m 3 D.m = 3 22. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 k k m m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 1 m 3 k 3 k 1 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(4;-14) B.(-1;-1) C.(-1;5) D.(2;-8) 1 2x 24. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ C.x ≥ D.x ≤ và x ≠ 0 2 2 2 2 25. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m - D.m = 1 2 2 2 2 26. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.-1 B.3 - 2 C.7 D. 2 -3 27. (x 1)2 bằng: A. (x-1)2 B.x 1 C.x -1 D.1 -x 28. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
  19. Trang 3/4 - Mã đề: 281 A. 3 C.m ≤ 3 D.m ≥ 3 33. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = 1 B.m = - 3 C.m = -1 D.m = 3 m 2 34. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ - 2 B.m ≠ 2 C.m = 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2 35. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a =3 C.a = -2 D.a = 1 36. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = 2x-1 D.y = -2x -1 37. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (1;-1) B. (5;-5) C. (-5;5) D. (1;1) 38. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y= 1- x B.y = 2x + 1 C.y = 2x D.y = 6 -2 (x +1) 3 a a b 39. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab 2a a A. B. C.2 D. b b b 40. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.30 B.6 C.3 D.12 6 41. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y= x2 + 1 B.y = 1- C.y = 2 x 1 D.y = 2x x 3 7 5 7 5 42. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.1 B.2 C.12 D. 12 43. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = -1 B.m - 2 2 2 44. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 2 3 2 A.x ≥ B.x ≤ C.x ≤ D.x ≥ 2 3 2 3
  20. Trang 4/4 - Mã đề: 281 4 m2 45. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A.-3 3 hoặc m < -3 D.-2 < m < 2 1 1 46. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 47. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R B.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R C.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 2 2 48. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.-8 2 C.12 D.8 2 1 1 49. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-2 3 B.4 C.0 D. 2 50. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.2 - 5 B.25 -3 C.3 - 2 5 D. 5 - 2
  21. Trang 1/4 - Mã đề: 315 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 315 1. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 3 4 2 A.k = 0 B.k = C.k = D.k = 2 3 3 2. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m = 1 B.m > - C.m= - D.m 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . C.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) D.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ 10. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.-3 B.- 4 C.- 2 D.3 11. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (-5;5) B. (5;-5) C. (1;-1) D. (1;1) m 2 12. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ - 2 B.m = 2 C.m ≠ 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(2;-2) B.(1;-1) C.(2;0) D.(1;1)
  22. Trang 2/4 - Mã đề: 315 x x 14. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x-1 B.x C.x D.- x 15. (x 1)2 bằng: A.x 1 B.x -1 C.1 -x D. (x-1)2 16. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = - 3 B.m = 3 C.m = 1 D.m = -1 17. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.3 B.30 C.6 D.12 6 18. (4x 3)2 bằng: A.4x-3 B.- (4x-3) C.4x 3 D. 4x 3 19. Căn bậc hai số học của 9 là: A.± 3 B.81 C.3 D.-3 1 1 20. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 B.Trùng nhau C.Song song với nhau D.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 1 1 21. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. x 5 1 22. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.6 B.10 C.9 D.5 23. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 0 B.m = -1 hoặc m = 0 C.m = 1 D.m = 1 hoặc m = - 1 2x 24. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x ≤ 0 B.x > 0 C.x 3 C.m ≥ 3 D.m 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab a 2a A. B. C.2 D. b b b
  23. Trang 3/4 - Mã đề: 315 2 m m 28. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.0 4 29. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 2 3 2 A.x ≤ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≥ 2 3 2 3 30. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.N(-1; 1) B.E(1; 1) C.M(-1; -1) D.F(1; -1) 31. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A.0; 1; 2 B. 2 C.-2 D. 2 32. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 1 B.a =3 C.a = 2 D.a = -2 33. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.3x - 2y = 3 B.3x- y = 0 C.0x - 3y = 9 D.0x + y = 4 34. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.3 B.2 C.Với mọi m D.-1 35. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x B.y= 1- x C.y = 6 -2 (x +1) D.y = 2x + 1 3 2 36. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B.-1 C. 5 D.1 37. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= x 4 B.y = x 4 C.y= - 3x - 4 D.y= -3x + 4 3 3 38. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 3 D.m ≤ 3 40. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 1+ x B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 2x D.y= 2x + 1 3 41. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = 2x-1 D.y = -2x -1 1 1 42. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A.0 B.- C. D. 20 20 9 4 m2 43. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A. 2 m 2 B.-3 3 hoặc m < -3
  24. Trang 4/4 - Mã đề: 315 44. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(2;-8) B.(-1;5) C.(-1;-1) D.(4;-14) 45. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2x-1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y= 2x + 1 D.y = 2 1 x 3 46. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 5x +3 B.y = 3x +1 C.y = 3x -2 D.y = 3x -3 1 1 47. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. B.4 C.0 D.-2 3 2 2 2 48. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.12 B.-12 C.-8 2 D.8 2 49. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Trùng nhau B.Song song C.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 D.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 a4 50. Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 a 2 a 2b 2 A.a2b B. C.-a2b D. 2 b 2
  25. Trang 1/4 - Mã đề: 349 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 349 1 1 1. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. 2 2. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B.-1 C. 5 D.1 m 2 3. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2 4. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x + y = 4 B.0x - 3y = 9 C.3x - 2y = 3 D.3x- y = 0 5. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.3 B.30 C.12 6 D.6 6. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.M(-1; -1) C.N(-1; 1) D.E(1; 1) 7. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 6 -2 (x +1) B.y = 2x + 1 C.y = 2x D.y= 1- x 3 8. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(1;1) B.(2;0) C.(1;-1) D.(2;-2) 9. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = -2x + 4 B.y =1 - 2x C.y = 3 - 2 2x 1 D.y = 2x - 2 3 1 10. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.(0; 2) B.(0; -2) C.( 2; 1) D.(1; 2) 11. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = 2x-1 C.y = -2x -1 D.y = 6 -2 (1-x) 12. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 D.Song song
  26. Trang 2/4 - Mã đề: 349 7 5 7 5 13. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.12 B.1 C.12 D.2 14. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (-5;5) B. (1;-1) C. (1;1) D. (5;-5) 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(4;-14) B.(-1;-1) C.(2;-8) D.(-1;5) a a b 16. Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a a 2 ab 2a A.2 B. C. D. b b b 17. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 0 B.m = 1 hoặc m = -1 C.m = 1 D.m = -1 hoặc m = 0 18. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 m 3 m 1 k 1 x 5 1 19. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.5 B.6 C.10 D.9 20. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(-4;-3) B.(3;-1) C.(4;3) D.(2;1) 4 m2 21. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A.-2 3 hoặc m 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A. B.a2b C.-a2b D. b 2 2 25. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R C.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 1 1 26. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3
  27. Trang 3/4 - Mã đề: 349 1 A.4 B.-2 3 C.0 D. 2 8 27. Biểu thức bằng: 2 2 A.-2 2 B.- 2 C.8 D.- 2 28. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . 29. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.14 B.1 C.4 D.13 2 m m 30. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.-2 4 C.0 3 36. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 1 A.y = 2x B.y= x2 + 1 C.y = 2 x 1 D.y = 1- 3 x 37. 16x2 y4 bằng: A.4 x y 2 B.4xy2 C.- 4xy2 D.4x2y4 38. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A. 2 B. 2 C.0; 1; 2 D.-2 39. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a =3 B.a = -2 C.a = 2 D.a = 1 40. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
  28. Trang 4/4 - Mã đề: 349 1 1 1 A.m - C.m = -1 D.m = - 2 2 2 41. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 1+ x B.y = 6 -2 (1-x) C.y= 2x + 1 D.y = 2x 3 42. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.11 B.- 1 C.121 D.4 1 1 43. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B.0 C.- D. 20 20 9 44. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.2 B.-1 C.Với mọi m D.3 45. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.3 B.-3 C.- 2 D.- 4 46. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m 3 D.m ≤ 3 47. 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A.x ≥ B.x > C.x < D.x ≤ 2 2 2 2 48. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2x-1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y= 2x + 1 D.y = 2 1 x 3 2 2 49. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.8 2 C.12 D.-8 2 1 1 50. Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A.Song song với nhau B.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D.Trùng nhau
  29. Trang 1/4 - Mã đề: 383 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 383 1. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.Với mọi m B.3 C.2 D.-1 2. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 3. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A.y = 2x + 1 B.y= 1- x C.y = 2x D.y = 6 -2 (x +1) 3 4. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A.y= x2 + 1 B.y = 1- C.y = 2 x 1 D.y = 2x x 3 x x 5. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x-1 B.x C.- x D. x 6. Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A.m 3 D.m ≤ 3 7. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A. 5 - 2 B.2 - 5 C.25 -3 D.3 - 2 5 8. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A.900 C.x ≤ D.x 0, b > 0 thì bằng: b b a 2a a 2 ab A.2 B. C. D. b b b
  30. Trang 2/4 - Mã đề: 383 13. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y = x 4 B.y= - 3x - 4 C.y= x 4 D.y= -3x + 4 3 3 2 2 14. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-12 B.12 C.8 2 D.-8 2 15. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m 3 D.m ≥ 3 16. (4x 3)2 bằng: A. 4x 3 B.4x-3 C.4x 3 D.- (4x-3) 4 m2 17. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A.-3 3 hoặc m < -3 18. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 B.m = -1 hoặc m = 0 C.m = 1 hoặc m = -1 D.m = 0 19. 16x2 y4 bằng: A.4xy2 B.- 4xy2 C.4x2y4 D.4 x y 2 20. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a =3 C.a = 1 D.a = -2 21. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (5;-5) B. (1;1) C. (-5;5) D. (1;-1) 22. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 2 3 2 A.x ≥ B.x ≥ C.x ≤ D.x ≤ 2 3 2 3 x 5 1 23. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.6 B.10 C.5 D.9 24. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y= 2x + 1 B.y = 6 -2 (1+x) C.y = 2x-1 D.y = 2 1 x 3 m 2 25. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ - 2 B.m = 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m ≠ 2 26. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(2;-8) C.(-1;-1) D.(4;-14) 27. Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A.12 6 B.6 C.30 D.3 28. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 4 3 A.k = B.k = C.k = 0 D.k = 3 3 2
  31. Trang 3/4 - Mã đề: 383 29. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A.m - C.m= - D.m = 1 2 2 2 30. Giá trị của x để 2x 1 3 là: A.1 B.13 C.14 D.4 31. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = -2x -1 B.y = 2x-1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y= - 2x + 1 32. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 6 -2 (1-x) B.y = 1+ x C.y = 2x D.y= 2x + 1 3 1 1 33. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A.- B.0 C. D. 20 20 9 34. Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = 2x+1. thì: A.Đồ thị hàm số y= mx+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 B.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến trên R C.Hàm số y = mx + 2 đồng biến trên R D.Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 35. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Trùng nhau B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C.Song song D.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 36. Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A.0x + y = 4 B.3x- y = 0 C.3x - 2y = 3 D.0x - 3y = 9 2 m m 37. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.0 4 C.-2 < m < 0 D.-4 < m < -2 5 5 38. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B. 5 C.4 5 D.5 2 39. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 3 - 2 B.1 C. 5 D.-1 40. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y =1 - 2x B.y = 2x - 2 C.y = -2x + 4 D.y = 3 - 2 2x 1 41. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.M(-1; -1) C.N(-1; 1) D.E(1; 1) 7 5 7 5 42. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.12 B.1 C.2 D. 12
  32. Trang 4/4 - Mã đề: 383 43. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -2 B.y = 5x +3 C.y = 3x -3 D.y = 3x +1 44. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A.0; 1; 2 B. 2 C. 2 D.-2 45. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m = -1 B.m > - C.m = - D.m 0 bằng: 4b2 a 2b 2 a 2 A. B.-a2b C. D.a2b b 2 2 47. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(2;-2) B.(1;-1) C.(2;0) D.(1;1) 48. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.-3 B.3 C.- 4 D.- 2 8 49. Biểu thức bằng: 2 2 A.8 B.- 2 C.-2 2 D.- 2 50. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 C.Hàm số y = mx - 1 đồng biến D.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến.
  33. Trang 1/4 - Mã đề: 417 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 417 1. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A.y = 3x -2 B.y = 3x -3 C.y = 5x +3 D.y = 3x +1 2. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.F(1; -1) B.E(1; 1) C.M(-1; -1) D.N(-1; 1) 7 5 7 5 3. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.12 B.12 C.1 D.2 x x 4. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x C.- x D.x-1 5. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y = -2x -1 B.y = 6 -2 (1-x) C.y= - 2x + 1 D.y = 2x-1 6. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . B.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . C.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 7. Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A.Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 B.Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C.Trùng nhau D.Song song x 5 1 8. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A.10 B.5 C.6 D.9 9. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= -3x + 4 B.y= x 4 C.y= - 3x - 4 D.y = x 4 3 3 m 2 10. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2; m ≠ - 2 B.m ≠ - 2 C.m = 2 D.m ≠ 2 2 11. Biểu thức 3 2 có gía trị là: A.7 B.3 - 2 C. 2 -3 D.-1 1 1 12. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3
  34. Trang 2/4 - Mã đề: 417 1 A.0 B. C.4 D.-2 3 2 1 1 13. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. D.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. 5 5 14. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B. 5 C.5 D.4 5 15. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y = 3 - 2 2x 1 B.y = 2x - 2 C.y =1 - 2x D.y = -2x + 4 16. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x A.(2;0) B.(2;-2) C.(1;-1) D.(1;1) 17. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 4 D.-2 3 D.m 0 bằng: 4b2
  35. Trang 3/4 - Mã đề: 417 a 2 a 2b 2 A. B. C.a2b D.-a2b 2 b 2 1 1 28. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.0 D.- 20 9 20 29. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.- 2 B.-3 C.3 D.- 4 2x 30. Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa 3 A.x ≥ 0 B.x > 0 C.x - D.m= - 2 2 2 38. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Hàm số y = mx - 1 đồng biến B.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. D.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 39. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 1 hoặc m = -1 B.m = 1 C.m = -1 hoặc m = 0 D.m = 0 2 2 40. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.12 B.-12 C.-8 2 D.8 2
  36. Trang 4/4 - Mã đề: 417 41. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = -1 B.m = - 3 C.m = 1 D.m = 3 42. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y= 2x + 1 C.y = 1+ x D.y = 6 -2 (1-x) 3 43. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2: A.(-1;5) B.(-1;-1) C.(2;-8) D.(4;-14) 44. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.4 B.121 C.- 1 D.11 2 45. Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A.-1 B.1 C. 3 - 2 D. 5 46. Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A.m > - B.m = -1 C.m = - D.m 3 hoặc m < -3 C.-3 < m < 3 D. 2 m 2 49. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (1;1) B. (-5;5) C. (5;-5) D. (1;-1) 50. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = 2 B.a = 1 C.a = -2 D.a =3
  37. Trang 1/4 - Mã đề: 451 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 451 1. Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A.4 B.121 C.- 1 D.11 2. Hai đường thẳng y = kx + m - 2 và y = (5-k)x + 4 - m trùng nhau khi: 5 5 5 5 m k m k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k 3 m 1 k 1 m 3 3. Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì: A.m = -1 B.m = 1 C.m = 3 D.m = - 3 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(3;-1) B.(2;1) C.(4;3) D.(-4;-3) 5. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A.Hàm số y = mx - 1 đồng biến B.Hàm số y = mx - 1 nghịch biến. C.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D.Đồ thị hàm số y= mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 1 1 6. Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. B. C.- D.0 9 20 20 2 2 7. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A.-8 2 B.-12 C.8 2 D.12 3 1 8. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt 2 2 nhau tại điểm M có toạ độ là: A.(0; -2) B.( 2; 1) C.(1; 2) D.(0; 2) 1 1 9. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-2 3 B. C.0 D.4 2 10. Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. < < 900 B.900 <  < C. <  < 900 D.900 < <  11. Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 3 4 2 A.k = B.k = 0 C.k = D.k = 2 3 3
  38. Trang 2/4 - Mã đề: 451 12. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng có phương trình x - 3y = 7 là: 1 1 A.y= - 3x - 4 B.y= x 4 C.y= -3x + 4 D.y = x 4 3 3 13. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A.y= - 2x + 1 B.y = -2x -1 C.y = 6 -2 (1-x) D.y = 2x-1 m 2 14. Hàm số y = .x 4 là hàm số bậc nhất khi: m 2 A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m ≠ - 2 15. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A.Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . B.Với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C.Với m > 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . D.Với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 16. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 : A.y =1 - 2x B.y = -2x + 4 C.y = 3 - 2 2x 1 D.y = 2x - 2 17. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 (d) cắt các trục Ox, trục Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB cân A.m = 0 B.m = 1 hoặc m = -1 C.m = -1 hoặc m = 0 D.m = 1 18. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A.y = 2x B.y = 1+ x C.y = 6 -2 (1-x) D.y= 2x + 1 3 19. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi: A.m 3 20. Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 2 1 A.y= x2 + 1 B.y = 2 x 1 C.y = 2x D.y = 1- 3 x 21. Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A.3 B.-3 C.- 2 D.- 4 5 5 22. Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A.5 B.4 5 C. 5 D.5 2 m m 23. Với giá trị nào sau đây của m (m là tham số ) thì hai hàm số y .x 3 và y x 1 cùng 2 2 đồng biến: A.m > 4 B.-2 3 C.m ≤ 3 D.m = 3 26. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A.Với mọi m B.3 C.-1 D.2
  39. Trang 3/4 - Mã đề: 451 4 m2 27. Tìm m để hàm số yđồng biến ?x 5 9 m2 A.-3 3 hoặc m - B.m = -1 C.m 0 D.x 0 bằng: 4b2 a 2 a 2b 2 A. B.a2b C. D.-a2b 2 b 2 x x 36. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A.x B.x-1 C.x D.- x 37. Tìm m Z để đường thẳng y 2x m2 3 Cắt đường thẳng y = x - 4 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV ? A. 2 B.-2 C. 2 D. 0; 1; 2 38. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là : A.M(-1; -1) B.F(1; -1) C.N(-1; 1) D.E(1; 1) 39. Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 -2x. 2 A.y = 2 1 x B.y= 2x + 1 C.y = 6 -2 (1+x) D.y = 2x-1 3 7 5 7 5 40. Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A.1 B.12 C.12 D.2 1 2x 41. Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A.x ≥ B.x ≥ và x ≠ 0 C.x ≤ và x ≠ 0 D.x ≤ 2 2 2 2
  40. Trang 4/4 - Mã đề: 451 42. 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A.x ≤ B.x ≥ C.x > D.x - D.m= - 2 2 2 46. Kết quả phép tính 9 4 5 là: A.3 - 2 5 B. 5 - 2 C.2 - 5 D.25 -3 47. Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A.a = -2 B.a = 2 C.a = 1 D.a =3 48. Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 2 3 3 2 A.x ≤ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≥ 3 2 2 3 1 1 49. Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A.Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. B.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. 50. Đường thẳng 3x - 2y = 5 đi qua điểm A. (-5;5) B. (1;-1) C. (5;-5) D. (1;1)
  41. Trang 1/4 - Mã đề: 485 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~
  42. Trang 2/4 - Mã đề: 485 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 145 01. B; 02. A; 03. B; 04. B; 05. D; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. A; 13. A; 14. D; 15. A; 16. D; 17. C; 18. C; 19. C; 20. C; 21. B; 22. A; 23. B; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. B; 31. C; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. C; 37. B; 38. D; 39. C; 40. B; 41. D; 42. A; 43. D; 44. B; 45. A; 46. C; 47. B; 48. B; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 179 01. C; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. D; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. A; 15. C; 16. A; 17. A; 18. C; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. D; 24. D; 25. B; 26. A; 27. B; 28. A; 29. A; 30. D; 31. B; 32. B; 33. B; 34. C; 35. C; 36. D; 37. C; 38. B; 39. A; 40. A; 41. D; 42. D; 43. B; 44. C; 45. A; 46. C; 47. C; 48. B; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 213 01. A; 02. B; 03. C; 04. C; 05. D; 06. C; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D; 13. D; 14. A; 15. B; 16. A; 17. D; 18. C; 19. D; 20. C; 21. C; 22. C; 23. B; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. C; 29. A; 30. C; 31. B; 32. D; 33. B; 34. A; 35. C; 36. D; 37. A; 38. D; 39. A; 40. A; 41. A; 42. D; 43. B; 44. D; 45. B; 46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. B; Đáp án mã đề: 247 01. B; 02. B; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. C; 09. C; 10. B; 11. C; 12. C; 13. B; 14. C; 15. D; 16. A; 17. B; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. A; 23. C; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. B; 29. C; 30. B; 31. D; 32. C; 33. B; 34. A; 35. A; 36. A; 37. D; 38. C; 39. D; 40. D; 41. D; 42. A; 43. A; 44. A; 45. A; 46. B; 47. B; 48. D; 49. C; 50. D; Đáp án mã đề: 281 01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. A; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. C; 14. C; 15. C; 16. D; 17. C; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. B; 23. C; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. D; 29. C; 30. D; 31. B; 32. A; 33. D; 34. D; 35. A; 36. B; 37. A; 38. B; 39. A; 40. B; 41. D; 42. C; 43. B; 44. C; 45. D; 46. B; 47. A; 48. C; 49. B; 50. D; Đáp án mã đề: 315 01. D; 02. B; 03. D; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. B; 09. A; 10. B; 11. C; 12. D; 13. B; 14. D; 15. A; 16. B; 17. C; 18. C; 19. C; 20. A; 21. D; 22. C; 23. D; 24. C; 25. D; 26. C; 27. A; 28. A; 29. A; 30. C; 31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. D; 36. A; 37. A; 38. D; 39. B; 40. C; 41. B; 42. B; 43. C; 44. B; 45. B; 46. B; 47. B; 48. A; 49. D; 50. A; Đáp án mã đề: 349 01. D; 02. A; 03. A; 04. B; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. C; 14. B; 15. D; 16. C; 17. B; 18. B; 19. D; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. B; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C; 31. B; 32. D; 33. C; 34. B; 35. A; 36. A; 37. A; 38. A; 39. C; 40. A; 41. D; 42. C; 43. C; 44. D; 45. D; 46. A; 47. D; 48. B; 49. C; 50. C; Đáp án mã đề: 383 01. B; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. C; 14. B; 15. A; 16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. A; 21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. A; 29. B; 30. D; 31. D; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B; 36. D; 37. A; 38. B; 39. A; 40. B; 41. B; 42. A; 43. D; 44. B; 45. D; 46. D; 47. B; 48. C; 49. C; 50. D; Đáp án mã đề: 417 01. D; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. B; 08. D; 09. B; 10. A; 11. B; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 16. C; 17. D; 18. C; 19. B; 20. A; 21. D; 22. B; 23. A; 24. D; 25. B; 26. B; 27. C; 28. D; 29. D; 30. C;
  43. Trang 3/4 - Mã đề: 485 31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. D; 36. B; 37. C; 38. C; 39. A; 40. A; 41. D; 42. A; 43. A; 44. B; 45. C; 46. D; 47. B; 48. A; 49. D; 50. A; Đáp án mã đề: 451 01. B; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. D; 11. D; 12. B; 13. A; 14. C; 15. A; 16. D; 17. B; 18. A; 19. A; 20. C; 21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. B; 27. C; 28. D; 29. A; 30. C; 31. C; 32. D; 33. A; 34. A; 35. B; 36. D; 37. A; 38. A; 39. C; 40. C; 41. C; 42. A; 43. A; 44. D; 45. C; 46. B; 47. B; 48. B; 49. B; 50. B;
  44. Trang 4/4 - Mã đề: 485 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 145 01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. - / - - 02. ; - - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - - ~ 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ; - - - 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - - - ~ 05. - - - ~ 18. - - = - 31. - - = - 44. - / - - 06. - - = - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. ; - - - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - - ~ 46. - - = - 08. - - = - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. - / - - 09. ; - - - 22. ; - - - 35. - - = - 48. - / - - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - - = - 49. ; - - - 11. - - = - 24. ; - - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. ; - - - 25. - - - ~ 38. - - - ~ 13. ; - - - 26. - - = - 39. - - = - Đáp án mã đề: 179 01. - - = - 14. ; - - - 27. - / - - 40. ; - - - 02. - - - ~ 15. - - = - 28. ; - - - 41. - - - ~ 03. - - - ~ 16. ; - - - 29. ; - - - 42. - - - ~ 04. - - - ~ 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - - = - 18. - - = - 31. - / - - 44. - - = - 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - / - - 45. ; - - - 07. - - = - 20. - - - ~ 33. - / - - 46. - - = - 08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - - = - 09. - / - - 22. - - = - 35. - - = - 48. - / - - 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. - - - ~ 24. - - - ~ 37. - - = - 50. ; - - - 12. - / - - 25. - / - - 38. - / - - 13. - / - - 26. ; - - - 39. ; - - -
  45. Trang 1/4 - Mã đề: 519 Đáp án mã đề: 213 01. ; - - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. ; - - - 02. - / - - 15. - / - - 28. - - = - 41. ; - - - 03. - - = - 16. ; - - - 29. ; - - - 42. - - - ~ 04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - - = - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - - = - 19. - - - ~ 32. - - - ~ 45. - / - - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - / - - 46. - / - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. ; - - - 47. - - - ~ 09. - / - - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - = - 10. - - = - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. ; - - - 24. - / - - 37. ; - - - 50. - / - - 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - - ~ 13. - - - ~ 26. - / - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 247 01. - / - - 14. - - = - 27. - / - - 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - - - ~ 28. - / - - 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. ; - - - 29. - - = - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - / - - 30. - / - - 43. ; - - - 05. - / - - 18. - - - ~ 31. - - - ~ 44. ; - - - 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - - ~ 33. - / - - 46. - / - - 08. - - = - 21. - - = - 34. ; - - - 47. - / - - 09. - - = - 22. ; - - - 35. ; - - - 48. - - - ~ 10. - / - - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - - = - 11. - - = - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - - - ~ 12. - - = - 25. - - = - 38. - - = - 13. - / - - 26. ; - - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 281 01. - - - ~ 14. - - = - 27. - / - - 40. - / - - 02. - / - - 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - - ~ 03. - - - ~ 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - - = -
  46. Trang 2/4 - Mã đề: 519 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - - - ~ 18. - - = - 31. - / - - 44. - - = - 06. - / - - 19. ; - - - 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. ; - - - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. - / - - 08. ; - - - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. ; - - - 09. - - = - 22. - / - - 35. ; - - - 48. - - = - 10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - / - - 11. ; - - - 24. - - - ~ 37. ; - - - 50. - - - ~ 12. ; - - - 25. - - = - 38. - / - - 13. - - = - 26. - / - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 315 01. - - - ~ 14. - - - ~ 27. ; - - - 40. - - = - 02. - / - - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - / - - 03. - - - ~ 16. - / - - 29. ; - - - 42. - / - - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - = - 43. - - = - 05. - / - - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - / - - 06. ; - - - 19. - - = - 32. - - = - 45. - / - - 07. - - = - 20. ; - - - 33. - - = - 46. - / - - 08. - / - - 21. - - - ~ 34. ; - - - 47. - / - - 09. ; - - - 22. - - = - 35. - - - ~ 48. ; - - - 10. - / - - 23. - - - ~ 36. ; - - - 49. - - - ~ 11. - - = - 24. - - = - 37. ; - - - 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. - - - ~ 13. - / - - 26. - - = - 39. - / - - Đáp án mã đề: 349 01. - - - ~ 14. - / - - 27. ; - - - 40. ; - - - 02. ; - - - 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. - - = - 29. - - = - 42. - - = - 04. - / - - 17. - / - - 30. - - = - 43. - - = - 05. - - - ~ 18. - / - - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - / - - 19. - - - ~ 32. - - - ~ 45. - - - ~ 07. - / - - 20. - - = - 33. - - = - 46. ; - - -
  47. Trang 3/4 - Mã đề: 519 08. - - = - 21. ; - - - 34. - / - - 47. - - - ~ 09. - - - ~ 22. - / - - 35. ; - - - 48. - / - - 10. - - = - 23. - - - ~ 36. ; - - - 49. - - = - 11. ; - - - 24. - / - - 37. ; - - - 50. - - = - 12. - / - - 25. - / - - 38. ; - - - 13. - - = - 26. ; - - - 39. - - = - Đáp án mã đề: 383 01. - / - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - / - - 02. - / - - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - / - - 03. ; - - - 16. - - = - 29. - / - - 42. ; - - - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - - ~ 05. - - = - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - / - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. - - = - 45. - - - ~ 07. ; - - - 20. ; - - - 33. ; - - - 46. - - - ~ 08. ; - - - 21. - - - ~ 34. - - = - 47. - / - - 09. - - = - 22. - - = - 35. - / - - 48. - - = - 10. - / - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - = - 24. - / - - 37. ; - - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - / - - 13. - - = - 26. ; - - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 417 01. - - - ~ 14. - / - - 27. - - = - 40. ; - - - 02. - - = - 15. - / - - 28. - - - ~ 41. - - - ~ 03. - / - - 16. - - = - 29. - - - ~ 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. ; - - - 05. - - = - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - / - - 06. ; - - - 19. - / - - 32. - - = - 45. - - = - 07. - / - - 20. ; - - - 33. - - = - 46. - - - ~ 08. - - - ~ 21. - - - ~ 34. ; - - - 47. - / - - 09. - / - - 22. - / - - 35. - - - ~ 48. ; - - - 10. ; - - - 23. ; - - - 36. - / - - 49. - - - ~ 11. - / - - 24. - - - ~ 37. - - = - 50. ; - - -
  48. Trang 4/4 - Mã đề: 519 12. - - = - 25. - / - - 38. - - = - 13. ; - - - 26. - / - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 451 01. - / - - 14. - - = - 27. - - = - 40. - - = - 02. - - - ~ 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - / - - 30. - - = - 43. ; - - - 05. - / - - 18. ; - - - 31. - - = - 44. - - - ~ 06. - - = - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. ; - - - 46. - / - - 08. - / - - 21. - - - ~ 34. ; - - - 47. - / - - 09. - - - ~ 22. - - = - 35. - / - - 48. - / - - 10. - - - ~ 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - - ~ 24. - / - - 37. ; - - - 50. - / - - 12. - / - - 25. ; - - - 38. ; - - - 13. ; - - - 26. - / - - 39. - - = -