Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng (Có đáp án)

docx 19 trang dichphong 7620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tr.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng (Có đáp án)

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 163 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 163A 1. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4x2 y4. B.- 4xy2 C.4 x y2 D.4xy2 2. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.BC.AH= AB2+AC2 B.BC= C.AC.AH=AB.BC D.AB.AH=AC.BC AH 3. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B.- 1 C. 5 D.1 1 1 4. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 1 5 7 2 A. B. C. D. 5 12 12 7 5. Chọn khẳng định đúng: A.sin370 = sin530 B.tan370 = cot370 C.cos370 = sin530 D.cot370 = cot530 6. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.240km B.40km C.20km D.34, 64km 4 2 x 7. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B. C.yx2 D. 2 4 y y x 8. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4 cm B.7 cm C.3 5 cm D.4,5 cm 9. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. m B. 4 3 m C. 2 3 m D.2 m 3 10. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.3 cm B.1,5 cm C.3 3 cm D. cm 2 1 1 11. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-4 B. C.4 D.1 2 12. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 163 A.530 B.510 C.520 D.500 13. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.1 3x C.3x 1. D. 3x 1 . 14. Căn bậc ba của -125 là : A. 5 B.3 125 C.-5 D.-15 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 4 3 3 5 A. B. C. D. 3 4 5 3 16. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 50 17. Giá trị bằng : 2 A.100 B. 5 C.5 D.25 2 18. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 3 2 3 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AB HC AB AC A.cosC = B.cotC = C.tan B = D.cotB = AC HA AC AB 3 20. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 3 B. 2 - 3 C. 3 2 . D.3 - 2 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 b) sin x cos520 c) Cho hình vẽ B 4 H x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 197 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 197B 1. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B. 5 C.-5 D. 3 125 2. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.BC= B.AB.AH=AC.BC C.BC.AH= AB2+AC2 D.AC.AH=AB.BC AH 3 3. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 3 B. 3 2 . C.3 - 2 D. 2 - 3 4 2 x 4. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B.2 4 C.yx2 D. y x y 5. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng: A.520 B.530 C.510 D.500 6. Chọn khẳng định đúng: A.cos370 = sin530 B.sin370 = sin530 C.cot370 = cot530 D.tan370 = cot370 7. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4,5 cm B.3 5 cm C.7 cm D.4 cm 1 1 8. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. B.1 C.4 D.-4 2 1 1 9. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 2 5 1 7 A. B. C. D. 7 12 5 12 50 10. Giá trị bằng : 2 A.25 B. 5 C.100 D.5 11. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B.- 1 C. 5 D.1 12. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4x2 y4. B.4xy2 C.4 x y2 D.- 4xy2
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 197 13. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.1,5 cm B.3 3 cm C.3 cm D. cm 2 14. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.20km B.34, 64km C.240km D.40km 15. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 4 3 3 5 A. B. C. D. 3 4 5 3 17. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. m B.2 m C. 2 3 m D. 4 3 m 3 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AB HC AB AC A.cosC = B.cotC = C.tan B = D.cotB = AC HA AC AB 2 19. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 3 2 2 3 20. Cho (3x 1)2 bằng: A.1 3x B.3x 1 . C.3x 1. D. (3x 1). 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 b) sin x cos520 B 4 H c) Cho hình vẽ x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 231 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 231C 1. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng: A.500 B.530 C.510 D.520 3 2. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 3 2 . B. 2 3 C. 2 - 3 D.3 - 2 1 1 3. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B. C.4 D.-4 2 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4,5 cm B.7 cm C.3 5 cm D.4 cm 5. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 50 6. Giá trị bằng : 2 A.5 B.100 C. 5 D.25 7. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. 2 3 m B. 4 3 m C.2 m D. m 3 8. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.1 3x C.3x 1. D. 3x 1 . 4 2 x 9. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B.2 4 C.yx2 D. y x y 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AC AB HC AB A.cotB = B.cosC = C.cotC = D.tan B = AB AC HA AC 2 11. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 3 2 3
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 231 12. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4 x y2 B.4x2 y4. C.4xy2 D.- 4xy2 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 3 4 3 5 A. B. C. D. 4 3 5 3 1 1 14. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 2 1 5 7 A. B. C. D. 7 5 12 12 15. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A. 5 B.1 C.- 1 D. 5 16. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.1,5 cm B.3 cm C.3 3 cm D. cm 2 17. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B.-5 C.3 125 D. 5 18. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.34, 64km B.40km C.20km D.240km 19. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.AC.AH=AB.BC B.BC.AH= AB2+AC2 C.BC= AH D.AB.AH=AC.BC 20. Chọn khẳng định đúng: A.tan370 = cot370 B.cos370 = sin530 C.sin370 = sin530 D.cot370 = cot530 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 0 b) sin x cos52 B 4 H c) Cho hình vẽ x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 265 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 265D 1. Căn bậc ba của -125 là : A. 5 B.-15 C.3 125 D.-5 2. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.AC.AH=AB.BC B.BC= C.BC.AH= AB2+AC2 D.AB.AH=AC.BC AH 3. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.7 cm B.3 5 cm C.4 cm D.4,5 cm 4. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.3x 1 . C.3x 1. D.1 3x 5. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.1 C. 5 D. 5 1 1 6. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 2 7 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 5 7. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4 x y2 B.- 4xy2 C.4xy2 D.4x2 y4. 1 1 8. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B. C.-4 D.4 2 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AC AB AB HC A.cotB = B.cosC = C.tan B = D.cotC = AB AC AC HA 3 10. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 3 2 . B.3 - 2 C. 2 - 3 D. 2 3 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 3 4 3 5 A. B. C. D. 4 3 5 3 12. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 2 13. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 265 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 2 3 3 14. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.34, 64km B.40km C.240km D.20km 50 15. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.100 C.25 D.5 16. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng: A.530 B.500 C.520 D.510 4 2 x 17. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.2 4 B.-yx2 C. D.yx2 y x y 18. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.3 cm B.1,5 cm C.cm D.3 3 cm 2 19. Chọn khẳng định đúng: A.cos370 = sin530 B.sin370 = sin530 C.tan370 = cot370 D.cot370 = cot530 20. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. 2 3 m B. 4 3 m C.2 m D. m 3 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 b) sin x cos520 c) Cho hình vẽ B 4 H x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 299 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 299A 3 1. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 3 2 . B.3 - 2 C. 2 - 3 D. 2 3 2. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.3 3 cm B.3 cm C.1,5 cm D. cm 2 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 4 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 4 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4 cm B.3 5 cm C.7 cm D.4,5 cm 50 5. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.25 C.5 D. 100 6. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B. 5 C.-5 D. 3 125 2 7. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 3 2 2 3 4 2 x 8. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A. B.yx2 C.2 4 D.-yx2 y y x 9. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.240km B.20km C.40km D.34, 64km 1 1 10. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. B.1 C.-4 D.4 2 11. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A. 5 B.5 C.1 D.- 1 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 299 HC AC AB AB A.cotC = B.cotB = C.tan B = D.cosC = HA AB AC AC 13. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.3x 1. C.1 3x D. (3x 1). 14. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4x2 y4. C.4 x y2 D.- 4xy2 15. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 16. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng: A.500 B.530 C.510 D.520 17. Chọn khẳng định đúng: A.sin370 = sin530 B.tan370 = cot370 C.cos370 = sin530 D.cot370 = cot530 18. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.BC= B.AB.AH=AC.BC C.BC.AH= AB2+AC2 D.AC.AH=AB.BC AH 1 1 19. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 7 2 1 5 A. B. C. D. 12 7 5 12 20. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. 2 3 m B. 4 3 m C. m D.2 m 3 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 b) sin x cos520 c) Cho hình vẽ B 4 H x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  11. Trang 1/2 - Mã đề: 333 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 333B Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. 4 2 x 1. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B. C.yx2 D. 2 4 y y x 2 2. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 3 3 2 3. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 3 4. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 3 2 . B. 2 - 3 C. 2 3 D.3 - 2 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 3 3 4 5 A. B. C. D. 4 5 3 3 6. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A.3 cm B.cm C.1,5 cm D. 3 3 cm 2 1 1 7. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 5 1 2 7 A. B. C. D. 12 5 7 12 50 8. Giá trị bằng : 2 A.100 B. 5 C.5 D.25 9. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A.2 m B. m C. 2 3 m D. 4 3 m 3 10. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm ; AC = 15 cm , số đo của góc C bằng: A.500 B.510 C.520 D.530 1 1 11. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B.-4 C.4 D. 2
  12. Trang 2/2 - Mã đề: 333 12. Chọn khẳng định đúng: A.cos370 = sin530 B.sin370 = sin530 C.cot370 = cot530 D.tan370 = cot370 13. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.5 C.1 D. 5 14. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.- 4xy2 B.4x2 y4. C.4xy2 D.4 x y2 15. Căn bậc ba của -125 là : A.3 125 B.-5 C. 5 D.-15 16. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.7 cm B.4,5 cm C.3 5 cm D.4 cm 17. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.AB.AH=AC.BC B.AC.AH=AB.BC C.BC= D.BC.AH= AB2+AC2 AH 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AB AC HC AB A.cosC = B.cotB = C.cotC = D.tan B = AC AB HA AC 19. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.3x 1. C.1 3x D. (3x 1). 20. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A.240km B.20km C.40km D.34, 64km 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: 3 2 a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 c) 2 3 6 2 3 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) 9x2 27 25x2 75 49x2 147 3 b) sin x cos520 c) Cho hình vẽ B 4 H x 9 y A C 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x
  13. Trang 1/2 - Mã đề: 367 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I (Năm học 2018-2019) Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 163A 01. C; 02. B; 03. A; 04. C; 05. C; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. A; 13. D; 14. C; 15. C; 16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B; Đáp án mã đề: 197B 01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. C; 13. B; 14. A; 15. C; 16. C; 17. B; 18. B; 19. C; 20. B; Đáp án mã đề: 231C 01. B; 02. C; 03. C; 04. C; 05. D; 06. A; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C; 11. C; 12. A; 13. C; 14. D; 15. D; 16. C; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; Đáp án mã đề: 265D 01. D; 02. B; 03. B; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. D; 16. A; 17. B; 18. D; 19. A; 20. C; Đáp án mã đề: 299A 01. C; 02. A; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. D; 11. B; 12. A; 13. A; 14. C; 15. D; 16. B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D; Đáp án mã đề: 333B 01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. B; 06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. D; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. B; 16. C; 17. C; 18. C; 19. A; 20. B; Đáp án tự luận 21.(1,5đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm: a) (2 3)2 (2 3)2 2 3 2 3 2 3 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 (3 3 6 3 5 3) : 3 2 3 : 3 2 3 2 c) 2 3 6 6 6 6 6 2 3 22.(1,5đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 2 2 2 a) 9x 27 25x 75 49x 147 3
  14. Trang 2/2 - Mã đề: 367 2 2 3 2 3 x 3 5 x 3 7 x 3 3 x 3 3 x 6 b) sin x cos520 sin x sin380 x 380 c) x 4.(4 9) 2 13 B 4 H y 9.(4 9) 3 13 x 9 y C 23.(1đ): A Chiều cao của cột điện là : 20.tan400 = 17 m 24.(1đ) : Giải phương trình : 2 400 x 1 x 2 2 x x 2 13 2x ĐK : x ≥ 2 20 Đặt : x 1 x 2 y(y 0) 2 x2 x 2 y2 2x 1 Khi đó: y + y2 – 2x + 1 = 13 – 2x ↔ y2 + y – 12 = 0 ↔ (y – 3).(y + 4) = 0 ↔ y = 3 (t/m) hoặc y = – 4 (loại) 2 2 2 Do đó: 2 x x 2 3 2x 1  x x 2 5 x ĐK : 5 ≥ x ≥ 2 Bình phương 2 vế ta được: x2 – x – 2 = 25 – 10x + x2 ↔x = 3 (t/m)
  15. Trang 1/2 - Mã đề: 401 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL CBH 1,2,12 21a Số câu 3 1 4 câu 3.00 1.00 Số điểm 0.75 0.00 0.50 0.00 0.00 0.00 1.25 điểm 0.75 0.50 Tỉ lệ % 7.5 0 0 5 0 0 0 0 12.5 % 7.50 5.00 PHÉP TÍNH 4,13,14 3,15,21b,21c 22a 24 Số câu 3 2 2 1 1 9 câu 5.00 4.00 Số điểm 0.75 0.50 1.00 0.00 0.50 0.00 1.00 3.75 điểm 1.25 2.50 Tỉ lệ % 7.5 0 5 10 0 5 0 10 37.5 % 12.50 25.00 CBB 5,6 Số câu 2 2 câu 2.00 0.00 Số điểm 0.50 0.00 0.00 0.00 0.50 điểm 0.50 0.00 5.0 % 5.00 0.00 Tỉ lệ % 5 0 0 0 0 0 0 0 Đường cao 9,16,19 22c Cạnh-h/c 4.0 câu 3.00 1.00 Số câu 3 1 1.3 điểm 0.75 0.50 Số điểm 0.8 0 0.5 0 0 12.5 % 7.50 5.00 Tỉ lệ % 7.5 0 0 5 0 0 0 0 TSLG 7,8,18 22b 4.0 câu 3.00 1.00 Số câu 3 1 1.3 điểm 0.75 0.50 Số điểm 0.8 0 0.5 0 0 12.5 % 7.50 5.00 Tỉ lệ % 7.5 0 0 5 0 0 0 0 Hệ thức 10,11 17,20,23 cạnh - góc Số câu 2 2 1 5 câu 4.00 1.00 Số điểm 0.50 0.00 0.50 1.00 0.00 2.00 điểm 1.00 1.00 Tỉ lệ % 5 0 0 0 5 10 0 0 20.0 % 10.00 10.00
  16. Trang 2/2 - Mã đề: 401 Tổng câu 16 0 2 5 2 2 0 1 28 câu 20.00 8.00 Tổng điểm 4.00 0.00 0.50 2.50 0.50 1.50 0.00 1.00 10 điểm 5.00 5.00 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 % 50.00 50.00 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1: Tìm được CBH của biểu thức số. Câu 2: Xác định ĐKXĐ của một biểu thức dưới dấu căn. Câu 3: Khai phương một tích. Câu 4: Khai phương một thương. Câu 5: Tìm được CBB của một số Câu 6: Tìm được CBB của biểu thức số. Câu 7: Tìm được tỉ số lượng giác của một góc. Câu 8: So sánh được các tỉ số lượng giác. Câu 9: Xác định chính xác tỉ số lượng giác của một góc. Câu 10: Tìm cạnh của tam giác nhờ hệ thức cạnh góc. Câu 11: Tìm số đo góc của tam giác nhờ tỉ số lượng giác. Câu 12: Tìm được CBH của biểu thức là bình phương của một biểu thức chứa chữ. Câu 13: Khử căn ở mẫu của một biểu thức. Câu 14: Trục căn thức ở mẫu của một biểu thức. Câu 15: Rút gọn một biểu thức nhờ đưa biểu thức chứa chữ ra ngoài căn. Câu 16: Tính chiều cao trong tam giác vuông. Câu 17: Vận dụng hệ thức cạnh - góc vào bài toán thực tế. Câu 18: Hiểu các định nghĩa sin cos, tan và mối quan hệ giữa chúng. Câu 19: Nhận biết được hệ thức cạnh và đường cao. Câu 20: Vận dụng hệ thức cạnh - góc vào bài toán thực tế Câu 21(1,5đ): Thực hiện phép tính: a) Biểu thức chứa 2 CBH có dạng bình phương. b) Đưa thừ số ra ngoài. c) Đưa thừa số vào trong.
  17. Trang 1/2 - Mã đề: 435 Câu 22(1,5đ): a) Tìm x b) Tìm x trong tỉ số lượng giác. c) Sử dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu để tính toán. Câu 23(1đ): Mô hình hóa thực tế bằng hình học Sử dụng hệ thức cạnh góc trong bài toán thực tế Câu 24(1đ): Giải phương trình ĐỀ BÀI PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A. 5 . B. 5 . C. 1. D. – 1. Câu 2. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A. 4xy2. B. - 4xy2. C. 4x y2 . D. 4x2 y4. Câu 4. 50 = ? 2 A. 5 B. 100 C. 5 D. 25. Câu 5. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B. 3 125 C. 5 D. -5. 3 Câu 6. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 3 -2 B.2 - 3 C. 2 3 D. 3 2 . Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sin B bằng: 3 3 4 A. B. 5 C. D. . 5 3 4 3 Câu 8. Chọn khẳng định đúng: A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 = cot530 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: A . cosC = AB B. tan B = AB C. cotC = HC D. cotB = AC AC AC HA AB Câu 10. Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 3 A. cm B. 3 3 cm C . 3 cm D. 1,5 cm 2 Câu 11. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
  18. Trang 2/2 - Mã đề: 435 A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 Câu 12. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B. 3x 1 . C. 3x 1. D. 1 3x 1 1 Câu 13. Giá trị của biểu thức 9 16 bằng: 1 2 5 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 12 12 1 1 Câu 14. Giá trị của biểu thức 2bằng: 3 2 3 1 A. .B. 1. C. -4. D. 4. 2 x4 2y2 y 0 Câu 15. Biểu thức 4y2 với được rút gọn là: x2y2 A. yx2. B. –yx2. C. . D. y2x4 . y Câu 16. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng A. 3 5 . B. 7. C. 4,5. D. 4. Câu 17. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được: A. 240km B. 34, 64km C. 20km D. 40km 2 Câu 18. Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 3 3 2 2 Câu 19. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.AB.AH=AC.BC B.AC.AH=AB.BC C.BC= D.BC.AH= AB2+AC2 AH Câu 20. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 3 A. 4 3 m B. 2 m C. 2 3 m D. m 3 PHẦN B: TỰ LUẬN. Câu 21.(1,5đ): Thực hiện phép tính: a) (2 3)2 (2 3)2 b) ( 27 3 12 5 3) : 3 3 2 c) 2 3 6 2 3 B 4 H Câu 22.(1,5đ): Tìm x, y biết: a) x 9x2 27 25x2 25 49x2 147 3 9 b) sin x cos520 y A C
  19. Trang 1/2 - Mã đề: 469 c) Cho hình vẽ Câu 23.(1đ): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của cột điện trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) Câu 24.(1đ) : Giải phương trình : x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x