Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2017 – 2018 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (M1 - 1đ) a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 D. 286 b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102 A. 120 B. 210 C. 102 D. 201 Bài 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng. (M1 - 0,5đ) 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: 100 □ 1000 □ 10 □ 0 □ Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác (M1- 0.5) Trả lời: Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? (M2 -1đ) A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M2 – 1đ) Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2 - 1đ) Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ? 120 □ 202 □ Bài 7. Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456 Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3 – 1,5đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác. Trả lời: Chu vi hình tứ giác là: cm Bài 9: Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo? (M3 – 1,5đ) Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (M4 – 1đ).
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 THEO THÔNG TƯ 22 Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5) a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 Câu 2: 1 m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5) a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5) a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5) a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5) a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5) a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296. Câu 8: Tính ( M1- 0.5) 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = Câu 9: Tính (M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21 kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = = = Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1) Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: Câu 11: Hình bên có hình tứ giác (M1 - 0.5) Hình bên có hình tam giác Câu 12: Bài toán: (M3 - 2)
- Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4 - 1).
- Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ) A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ) A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, B. < C. = Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1 = 0,5đ) A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3 = 1đ) A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: (M2 = 1đ) A. 29 B. 39 C. 32 Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3 = 1đ) a. 45 kg – 16kg = b. 14 cm : 2 cm = Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2 = 1.5đ) A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác II. Phần tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 = 1.5đ) 67 + 29 137 +208 489 - 76 Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2 = 1đ) Bài giải Câu 10. Tìm X: (M4 = 1đ) a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
- Đề số 2 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 b) Giá trị của số 2 trong số 525 là: A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 429 Chín trăm bốn mươi lăm Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? 735 739 927 900 + 27 b) Đặt tính rồi tính: 45 + 37 986 - 264 Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg gạo □ B. 2 kg gạo □ Câu 6: (1 điểm): Tính a) 3 x 6 + 5 = b) 4 x 5 : 2 = Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? . Câu 9: (1 điểm) Trong hình bên:
- a) Có hình tam giác. b) Có hình chữ nhật. Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 95; 100; 105; b) 254; 244; 234;
- Đề số 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1) Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1) Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2) Câu 4. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3) Câu 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1) Câu 6: Số? (M2) 1m = cm A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: (mức 2) a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 Câu 8. Tìm x: (mức 2) a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3) Bài giải . Câu 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)
- Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4, 5: Câu 1: (0,5 điểm) 429 đọc là: A. Bốn trăm hai mươi chín B. Bốn trăm hai chín C. Chín trăm hai mươi tư D. Bốn trăm Câu 2: (0,5 điểm) Chín trăm bốn mươi lăm viết là: A. 900 B. 945 C. 954 D. 90045 Câu 3: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút D. 16 giờ 15 phút chiều Câu 4: (0,5 điểm) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của số 2 trong số 525 là: A. 2 B. 2 chục C. 525 D. 20 Câu 6: (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg gạo B. 2 kg gạo Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: (1 điểm) a) Điền dấu >; <; =? 735 739 927 900 + 27 b) Đặt tính rồi tính: 45 + 37 986 - 264 Câu 9: (2 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
- Câu 10: (2 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Câu 11: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
- Đề số 5 I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: (M1-1đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. a) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 111 C. 100 D. 1000 b) Số bé nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 100 C. 200 D. 900 Câu 2: (M2-0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Số 16 là kết quả của phép tính nào? A. 4 + 4 x 2 B. 3 + 5 x 2 C. 10 + 6 x 0 D. 6 + 2 x 5 Câu 3 (M1-0,5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 1m = mm là: A. 10 B. 20 C. 1000 D. 100 Câu 4: (M2-0,5đ) Hà đi ngủ lúc 21 giờ, Lan đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Đáp án đúng là: A. Hà đi ngủ muộn hơn Lan. B. Lan đi ngủ muộn hơn Hà. C. Hà và Lan đi ngủ cùng một lúc. D. Lan đi ngủ sớm hơn Hà. Câu 5: (M2- 1đ) Chu vi hình tứ giác sau là: A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 22cm Câu 6 (M4-0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 749 B. 703 C. 503 D. 123 Câu 7: (M2-1đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: A. 12cm B.13cm C. 14cm D. 15cm II. Tự luận: Câu 8: (M1-2đ) a) Đặt tính rồi tính: 275 + 624 784 - 534 b) Tìm x: x – 300 = 700 500 + x = 1000 Câu 9: (M2-1đ) Tính: a) 645 + 23 – 347 b) 4 × 8 + 312 Câu 10: (M3-2đ) Giải bài toán sau: Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như thế để đựng hết số dầu?
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút Trường: . Họ và tên HS: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 3kg B. 3g C. 30g D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250 Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu 1/3 số ô vuông là: A B C D Câu 4: (1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm Câu 6: (0,5 đ). Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: (1đ) Tính 5 x 6 : 3 = 28 : 4 x 0 = = = Câu 8: (2đ) Đặt tính rồi tính 46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
- Câu 9: (1đ).Tìm x: a. x : 4 = 7 b. X x 3 = 27 Câu 10: Điền số? a. 5m = cm 1km = m b. 1 tuần lễ = ngày 1 ngày = giờ Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 4 túi : 32 quả cam. 1 túi : . quả cam?
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: /3 điểm 1/ Nối số với cách đọc tương ứng 2/ Nối hai đồng hồ chỉ giờ tương ứng với nhau 3/ Cho hình tứ giác như hình vẽ a. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. b. Chu vi hình tứ giác ABCD là II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: /7 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 218 . Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 215 + 342 678 - 221 Câu 3: a) Tính (0,5 điểm) b) Tìm y ( 0,5 điểm) 4 x 7 + 10 = . y : 5 = 4 = . . Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) ,= 458 . 548 1000 399 + 600 Câu 5: Điền số đo thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
- Cái bảng lớp em dài khoảng . .mét. Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm) Giải . Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng (1điểm)
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b. Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: a. Hình nào có 1/5 số ô được tô màu. b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái kẹo? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 3: Đồ̀ng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút II. Phần tự luận Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2: Tính: 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3: Tìm X, biết A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 Bài 5: Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? .
- Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: Đường gấp khúc trên có tên là: Đường gấp khúc trên có độ dài là:
- BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 40 phút Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. (1,0 điểm): a) Số liền sau của 432 là: A. 431 B. 433 C. 434 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 753 là: A. 700 B. 70 C. 7 Câu 2. (1,0 điểm) a) Số 565 đọc là: A. Năm trăm năm mươi sáu. B. Năm trăm sáu lăm C. Năm trăm sáu mươi lăm b) Ba trăm hai mươi tám viết là: A. 382 B. 328 C. 308 Câu 3. (1,0 điểm) a) Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 B. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 b) Kết quả của phép tính : 10 kg + 36 kg – 21 kg = .kg A. 24kg B. 25kg C. 26kg Câu 4. (1,0 điểm) a . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 hình tam giác. B. 2 hình tam giác. C. 3 hình tam giác. b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? B. 2 hình tứ giác. B. 3 hình tứ giác. C. 4 hình tứ giác. Câu 5. (1,0 điểm) Tổ một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ hai xếp được ít hơn tổ một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 300 thuyền B. 340 thuyền C. 302 thuyền Câu 6 (1,0 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4 cm; BC = 5 cm; AC = 6 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm Câu 7 (1,0 điểm): Tính a) 3 x 5 = ; 15 : 3 = ; 4 x 7 = ; 24 : 4 = ; 18 : 2 = b) Tìm x X x 5 = 15 X : 2 = 9 . . Câu 8. Đặt tính rồi tính : a/ 25 + 37
- b/ 639 + 20 c/ 328 – 106 d/ 82– 44 Câu 9. (1,0 đ) a) 7cm = mm b) 5 m = cm c) .m = 1km d) 1m = dm Câu 10. (1,0 đ)