Bộ đề kiểm tra 15 phút + 45 phút môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Xuân Cẩm (Có đáp án)

docx 17 trang dichphong 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút + 45 phút môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Xuân Cẩm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_15_phut_45_phut_mon_toan_lop_8_truong_thcs_xu.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút + 45 phút môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Xuân Cẩm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương I ) Thời gian làm bài 15 phút Năm học 2018 – 2019 I.Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các các đáp án sau (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: (x – y)2 bằng: A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 2: (x + y)2 bằng: A. x2 + 2xy + y2 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 3: x2 – y2 A. (x + y )(x + y ) B. (x + y )(x – y ) C. (x - y )(x- y) D. 0 Câu 4 : Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào mỗi ô tương ứng sau: a) (a + b)3 = a3 + b3 b) -3x + 6 = -3(x - 2) ƒ ƒc) (x – y)3 = (y – x)3 II. Phần tự luận: (5.5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0 Câu 3 (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức: P = x2 – xy + x - y tại x = 6 ; y = - 4 .
  2. Đáp án và biểu điểm I/ Trắc nghiệm: 4,5 ®iÓm - C©u 1->3 mçi c©u chän ®óng cho 1,0 ®iÓm - C©u 4: Mçi c©u chän ®óng cho 0,5 ®iÓm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B S Đ S II/ Tự luận: 5,5 ®iÓm Câu ý Nội Dung Điểm a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) 0.5 = x(x + 1)2 0.5 b xy + y2 – x – y 0.5 5 = (xy + y2) – (x + y) = y(x + y) – (x + y) 0.5 0.5 = (x + y)(y – 1) 6 3x(x2 – 4) = 0 0.5 3x(x – 2)(x + 2) = 0 3x 0 x 0 0.75 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 0.25 Vây x = {-2; 0; 2} 7 P = x2 – xy + x - y = x ( x – y ) + ( x – y ) 0.5 = (x – y ) ( x + 1 ) 0.5 Thay x = 6 ; y = - 4 vào biểu thức trên ta được: 0.5 = ( 6 + 4 ) ( 6 +1) = 70
  3. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương I- Tiết 20 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 A. Ma trận đề : Các mức độ cần đánh giá Tổng Nội dung Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 1 1 4 Phép nhân đơn , đa thức 1 0,5 0,5 2,0 1 1 2 Phân tích đa thức thành nhân tử 2,0 1,5 3,5 1 1 HĐT đáng nhớ 1,0 1,0 1 1 1 3 Phép chia đơn , đa thức 0,5 0,5 2,5 3,5 3 1 1 2 3 10 Tổng 1,5 0,5 2,0 1 5,0 10,0 B. Nội dung đề : TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS
  4. Tổ CM: Toán - Lý MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương I – Tiết 20 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 I. PhÇn tr¾c nghiÖm (3®) Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau : C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy C©u 2: T×m x, biÕt x2 – 25 = 0 ta ®îc: A. x = 25 ; B. x = 5 vµ x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy C©u 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là : A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x C©u 5: Kh«ng thùc hiÖn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u sau: A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy D. (x+y+1): (x-y) C©u 6: Rót gän biÓu thøc: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 II. PhÇn tù luËn(7®) C©u 1 : (1,5®) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a) x3 + 2x + x2 b) x2 + 2xy – 9 + y2 c) x2 – 3xy – 10y2. C©u 2 : (1,5®) T×m x biÕt : a) x(x – 2) – x + 2 = 0 b) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 c) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 C©u 3 : (2®) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4) C©u 4 : (1,0đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì 2 2 (a + 2) – (a – 2) chia hết cho 4 C©u 5 : (1®) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. ĐẤP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
  5. I/PhÇn tr¾c nghiÖm : C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n B B C D A D II/PhÇn tù luËn : C©u 1. a) (x + 5)(x2 + 1) 0,5 b) (x + y + 3)(x + y – 3) 0,5 c) (x + 2y)(x – 5y) 0,5 C©u 2. a) x(x – 2) – (x – 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 0,5 suy ra x = 1 vµ x = 2 b) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 0,5 x = 1 c) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 0,5 x = 2 C©u 3. S¾p xÕp ®óng c¸c ®a thøc 0,5® Thùc hiÖn ®îc phÐp chia vµ kÕt luËn ( x3 + 4x2 – 5x – 20 ): ( x + 4)= (x + 4)(x2 – 5) 1,0® C©u 4. BiÕn ®æi (a + 2)2 – (a – 2)2 = 8a chia hÕt cho 4 víi mäi a nguyên. 1® C©u 5 : Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. HD: x + y = 10 y = 10 – x. Thay vào P ta có: 1,5® P = x(10 – x) = -x2 + 10x = -(x2 – 10x + 25 – 25) = -(x – 5)2 + 25 25. Vậy GTLN của P = 25 khi x = y = 5.
  6. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương I ) Thời gian làm bài 15 phút Năm học 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1,5điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng sai a Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân b Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật c Tam giác cân là hình có trục đối xứng d Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Câu 2: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A . 4 B . 8 C. 8 D. 2 2. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân 3.Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC = 10cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. a/ Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.Tính độ dài AM. b/ Kẻ MD  AB , ME  AC . Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c/ Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao?
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KT HÌNH HỌC 8(CHƯƠNG I) I) TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (1,5điểm) Câu a B c d Đáp án S S Đ S Câu 2: (1,5điểm). Câu 1 2 3 Đáp án B D B II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Trình bày Thang điểm Câu 3 1,5 điểm 7 điểm Vẽ đúng hình a) Chứng minh được ABC vuông 1,5 1,0 BC 10 - Tính được AM = 5cm 2 2 b) Chứng minh được ADME là hình 1,5 chữ nhật c) Chứng minh được DECB là hình 1,5 thang
  8. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương I- tiết 24 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 A.MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao cộng 1. Tứ giác lồi Biết định lí về Vận dụng được tổng các góc của định lí về tổng một tứ giác các góc của một một tứ giác Số câu 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ: 100% 10% 10% 20% 2. Đường TB Biết định nghĩa, Vận dụng được của tam giác định lí đường định lí đường TB TB của tam giác của tam giác Số câu 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ: 100 % 10% 20% 30% 3. Hình bình Biết các dấu Vận dụng được các kiến hành, hình hiệu nhận biết thức về hình bình hành, chữ nhật, hình bình hành hình chữ nhật, hình thoi để hình thoi giải các BT đơn giản Số câu 1 (câu 3) 1 (câu 4a) 1 (câu 2 4b) Số điểm 2 2 1 5 Tỉ lệ: 100 % 20% 20% 10% 50% Tổng số câu 3 2 1 1 6 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 100% 40% 20% 20% 10% 100%
  9. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương I – Tiết 24 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (3,5đ). 1. Tứ giác ABCD có µA = 1200; Bµ = 800 ; Cµ = 1000 thì: A. Dµ = 1500 B. Dµ = 900 C. Dµ = 400 D. Dµ = 600 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. C. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. a) Hỏi EF = ? A.10 B. 4 C. 6 D. 20 b) Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. 5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. 7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C II. Tự luận (6,5đ): Câu 1. (1đ) Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu? Câu 2. (2,5đ) Cho góc xOy có số đo 900 ; điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy . a) So sánh các độ dài OB và OC. b) Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng. Câu 3. (3đ) Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
  10. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 – Tiết 24 I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án C B C C B C A D II/ TỰ LUẬN A Câu 1. (1đ) Vẽ minh họa Viết đúng công thức tính B C Đáp số đúng D Câu 2. (2,5đ) a) Ta có: y O đối xứng với chính nó qua Ox B đối xứng với A qua Ox C A Nên: OB = OA (1) 2 1 3 *Tương tự: O 4 x O đối xứng với chính nó qua Oy B C đối xứng với A qua Oy Nên: OA = OC (2) Từ (1) và (2) suy ra: OB = OC b) Theo tính chất đối xứng ta có: 1 = 2; 3 = 4 Cho nên: 1 + 2 + 3 + 4 = 2.( 2 + 3) = 2.900 = 1800 (do = 900) Vậy: 3 điểm B, O, C thẳng hàng. A Câu 3. (3đ) a) DM là đường trung bình của ABC DM // AC D E J ME là đường trung bình của ACB ME // AB B C ADME là hình bình hành. M b) Nếu ABC có µA = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC.
  11. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương III ) Thời gian làm bài 15 phút Năm học 2018 – 2019 Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau các khẳng định dưới đây: Câu 1: Cho ABC có DE //AB. Ta luôn có đẳng thức: CD DE EC CD CA DE a. = = ; b. = = ; CA AB BC CE CB AB AD BE DE CD CE DE c. = = ; d. = = AC BC AB AD EB AB DE Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu khẳng định đúng: AB 4 Câu 2: Biết: = . Biết AB = 25 cm, độ dài CD là : CD 9 A. 45,5 cm. B. 50 cm. C. 56,25 cm. D. 60 cm. Câu 3: Cho ABC và QMN có: Aˆ = 400; Cˆ = 1000. Nếu ABC đồng dạng QMN thì: A. Mˆ = 400; Qˆ = 1000. B. Qˆ = 400; Mˆ = 1000. C. Mˆ = 400; Nˆ = 1000. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Phần II. Tự luận: (6 điểm ) Câu 4. Cho ABC vuông đỉnh B có AB = 12; BC = 9, có D là một điểm trên AB và E là một điểm trên AC, sao cho DE // BC. Biết AD = 4 cm. Tính độ dài ED; EC và AC. ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiện khách quan: (4 điểm ) Câu 1. Đáp án đúng là A; D. 2 điểm Câu 2. Đáp án đúng là C 1 điểm Câu 3. Đáp án đúng là C. 1 điểm Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu 4: Vẽ hình đúng: 0,5 điểm C 9 cm E A B D 4cm Tính được độ dài DE = 3 cm. 12cm 1,5 điểm Tính được độ dài AC = 15 cm. 2 điểm Tính được độ dài EC = 10 cm 2 điểm
  12. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương III – Tiết 53 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL 5 3 1b 3 - Định lí Talet 0,5 0,5 1 2 2 1 - Tính chất đường phân giác 0,5 0,5 - Tam giác đồng 1 1a, 2a 4 2b 6 2c 7 dạng và các trường hợp đồng dạng (ứng 0,5 2 0,5 1,5 0,5 1,5 6,5 dụng) Hình vẽ: 1đ Tổng cộng 4 5 2 11 3 4 2 10 Hình vẽ: 1đ
  13. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: HÌNH HỌC 8 (Chương III – Tiết 53 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 I.TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Nếu hai tam giác ABC và DEF có Aˆ Dˆ , Cˆ Eˆ thì: A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC DFE D. ABC FED x Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng: y A 3 5 2 3 1,5 2,5 A. 5 B. 3 C. 3 D. 2 x y B D C Câu 3: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: AB AB 1 AB 1 AB 1 A. 2 B. C. D. CD CD 5 CD 4 CD 3 Câu 4: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: 1 A. B. 2 C . 3 D. 18 2 Câu 5: Cho hình vẽ sau. Biết A AB AD AB DE DE // A. B. D DE BE BC DC C AB DE AB AC B C. D. E BE CE DE BC Câu 6: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: M x N A. x = 3 B. x = 4 2 C. x = 3,5 D. x = 5 P 3 R Q 6 II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BM và CN. a) Chứng minh: BM = CN b) Chứng minh: NM // BC Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: AHB BCD b) Chứng minh: AD2 = DH .DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
  14. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (HƯỚNG DẪN CHẤM) I. TRẮC NGHIỆM (3đ): 1 2 3 4 5 6 C A D B A B II. TỰ LUẬN (7đ): (Theo ĐỀ 1) A Bài 1: (2,5đ) - Hình vẽ đúng (0,5đ) a) (1đ) Chứng minh: ABM = ACN ( hoặc BNC = CMB ) (0,75đ) N M BM = CN (0,25đ) b) (1đ) B C Vì ABM = ACN AM = AN (0,25đ) Có AB = AC (gt) (0,25đ) A B AN AM (0,25đ) 1 AB AC NM // BC (theo Định lí đảo Talet) (0,25đ) Bài 2: (4,5đ) - Hình vẽ đúng (0,5đ) a) (1đ) 2 AHB và BCD có: 1 Hˆ Cˆ 900 (gt) D C Bˆ Dˆ (so le trong của AB // DC) (0,75đ) 1 1 H AHB BCD (g-g) (0,25đ) b) (1,5đ) ABD và HAD có: Aˆ Hˆ 900 (gt) (0,25đ) ˆ D2 : chung (0,25đ) ABD HAD (g-g) (0,5đ) AD BD AD 2 = DH.DB (0,5đ) HD AD c) (1,5đ) + ABD  tại A có: AB = 8cm, AD = 6cm DB2 = AB2 + AD2 (Pytago) = 82 + 62 = = 102 DB = 10 (cm) (0,25đ)
  15. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương III ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất Học sinh nhận một ẩn-Giải các PT Học sinh giải biết được PT bậc HS vận dụng giải được PT đưa được về PT bậc được các loai PT nhất một ẩn nhất một ẩn 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số câu, số điểm tỉ lệ 0,5điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3,5điểm Phương trình tương HS hiểu được hai đương PT tương đương 1 câu 1 câu Số câu, số điểm tỉ lệ 0,5điểm 0,5điểm HS hiểu được HS hiểu được số một số như thế nghiệm của một HS hiểu được số nghiệm Tập nghiệm của PT nào được gọi là PT-Viết được tập của một PT-Viết được tập một nghiệm của nghiệm của một nghiệm của một PT PT PT 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số câu, số điểm tỉ lệ 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 1,5điểm Tập xác định của PT- HS vận dụng giải được PT PT chứa ẩn ở mẫu 1 câu 1 câu 2 câu Số câu, số điểm tỉ lệ 0,5điểm 1 điểm 1,5điểm Giải bài toán bằng cách lập PT 1 câu 1 câu Số câu 3 điểm 3điểm Số điểm 11 câu Tổng 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 10 điểm 2 câu 3 câu 1 điểm 1,5điểm 1 điểm 0,5điểm 1 điểm 5 điểm
  16. TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS Tổ CM: Toán - Lý MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương III – Tiết 55 ) Thời gian làm bài 45 phút Năm học 2018 – 2019 A/Trắc nghiệm:(3đ) 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} 4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 x 1 x 1 2(x2 2) 6/ Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 x 2 x2 4 A. x 2 B. x –2 C. x 2 D.  x R B/Tự luận:(7đ) 2x 2x 1 x 1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 4 3 6 3 x 2 1 2 c) x 2 x x(x 2) 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? x 3 x 2 x 1 x 3) Giải phương trình: 1 2014 2015 1008 2017
  17. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HS MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Chương III – Tiết 55 ) A. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B A A A B C B. TỰ LUẬN : (7đ) Câu Nội dung Điểm a) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = 3 1 b) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = 25 1 8 1 0,5 c) ĐKXĐ: x 0,x 2 Biến đổi đúng,đáp số dúng x = 1 0.5 -Gọi x(km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 0.5 Biểu diễn được thời gian đi, thời gian về 0,5 x x 3 0,5 2 Lập được phương trình: 12 15 4 Giải được phương trình x = 45 1 Trả lời; Quãng đường AB là 45km 0,5 x 3 x 2 x Biến đổi đúng : 1 2014 2015 2017 x 3 x 2 x 1 x ( 1) ( 1) ( 2) ( 1) 3 2014 2015 1008 2017 x 2017 x 2017 x 2017 x 2017 2014 2015 1008 2017 1 Sau đó chuyển vế,đặt nhân tử chung,đưa về PT tích,kết quả là x=2017