Kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8

doc 4 trang mainguyen 4220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN Môn: Toán 8 (Đề chính thức) Năm học: 2018-2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ; Lớp: ; Số tờ: Giám thi coi thi Giám khảo chấm Điểm thống nhất (Ký, nghi rõ họ tên) (Ký, nghi rõ họ tên) Giám thị 1: Giám khảo 1: Bằng số: Giám thị 2: Giám khảo 2: Bằng chữ: ĐỀ BÀI I .TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình bấc nhất một ẩn là: 1 1 A. 5 3x 0. B. 1 0. C. x 2y 0. D. (x 3)(2x 1) 0. x 2 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình (x - 3)(x2 2 ) = 0 là: A. S 3;1. B. S 3;1. C. S 3. D. S 3;0. Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình chứa ẩn ở mẫu là: 1 1 A. x 1 0. B. 1 0. C. x 2 0. D. (x 3)(2x 1) 0. x 2 Câu 4. Nếu ∆MNP và ∆DEF có Mˆ F, Nˆ E thì: A. ∆MNP ∆DEF B. ∆MPN ∆DFE C.∆NMP ∆EFD D. ∆MNP ∆DFE Câu 5. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức : AB CD AB CD AB A' B ' C ' D ' CD A. B. C. D. C ' D ' A' B ' A' B ' C ' D ' C ' D ' CD AB A' B ' 1 Câu 6. Nếu DEF : ABC theo tỉ số k =. thì ABC : DEF theo tỉ số đồng dạng nào? 2 1 A. 2. B. 4. C. . D. 1 4 Câu 7. Phương trình 3x - 6 = 0 có nghiệm là: 1 A. 2. B. . C. 2. D. 3. 2 2 9 Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x x 1 A. x 0và x 1. B. x 0và x 1. C. x 1và x 2. D. x 1và x 2. 3 Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 3 là: x 2 A. S 2. B. S 2. C. S 1. D. S 1.
  2. Câu 10: Quan sát hình bên biết MN//BC. Trong các khẳng định A sau khẳng định nào sai: M N AM AN AM AN MN AN AM AN A) = ; B) = ; C); = ; D) = AB AC MB NC BC AC MB AC B C Câu 11.Phương trình 4x +1 = x +2 có nghiệm là : 1 A. 1. B. 1 C. D. 3. 3 1 6 Câu 12. Phương trình có nghiệm là: x 1 x 1 M 5 7 A. x 1 B. x 1 C. x . D. x . 7 5 Câu 13. Trong hình bên, x y biết MQ là tia phân giác của góc NMP tỉ số x là: y 2 2,5 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. . N 2 4 5 5 Q P Câu 14: Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng S k = 5 thì DEF bằng: A. 5 B. 10 C. 25 D. 1 S ABC Câu 15: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: x2 + 2x + 3 = 0? A. x2 1 0. B.2x2 1 0. C. x2 1 0. D. x2 x 0. 3 5x 1 Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 x2 3x 2 A. x 1. B. x 2 và x 3. C.x 1 và x 3. D. x 1 và x 2. II .TỰ LUẬN Câu 17. Giải các phương trình sau: 1 2 1 a ) 3x – 1 = 7x – 11 b) (3x - 2)( +x) = 0. c) 3 x 2 x 2 Câu 18. Cho ABC , AB = 10 cm; AC = 20 cm. Lấy điểm D thuộc AC sao cho ·ABD ·ACB . a. Chứng minh ADB : ACB . b. Tính độ dài AD, DC. Câu 19. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 20 km / h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km /h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 20. Giải phương trình sau: 2x2 5x 7 0. Bài làm:
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN GIỮA KỲ II Năm học: 2018 - 2019 (Đề chính thức) Môn: Toán- Lớp 8 I. Trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B C B A C B D D C D D C C D II. Tự luận ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM a/ 3x – 1 = 7x - 11 3x - 7x = - 11 + 1 0,25 10 5 - 4x = -10 x = 4 2 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {5 }. 2 1 b/ (3x – 2) x = 0 3 0,25 3x – 2 = 0 hoặc 1 + x = 0 Câu 17 3 2 (1,5 đ) T.h 1: 3x – 2 = 0 => x = 3 0,25 1 1 T.h 2: + x = 0 => x = 3 3 2 1 (ĐKXĐ: x 2) x 2 x 2 0,25 2(x +2) = x - 2 2x + 4 = x - 2 x = - 6 (TMĐKXĐ) 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = {- 6}. A 20 D cm 10 cm 0,5 Câu 18 (2,5đ) B C Viết gt kl đúng a/ Xét ABC và ADB có: µA chung 0,5 ·ACB ·ABD ( gt) 0,5
  4. => ABC ~ ADB (g.g) AB AD b/ ABC ~ ADB => 0,25 AC AB => AB2 = AC.AD 0,25 => 102 = 20 . AD => AD = 5 cm 0,25 => DC = AC – AD = 20 – 5 = 15 cm 0,25 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). ( ĐK x > 0) Thời gian người đó đi từ A đến B là x (h) 0,25 20 x Câu 19 Thời gian người đó đi từ B về A là (h) 0,25 30 (1 đ) x x 1 Theo bài ra ta có phương trình: 20 30 2 0,25 Giải PT ta được: x = 30 (T/m đk) Vậy độ dài quãng đường AB là 30 (km) 0,25 2x2 5x 7 0. câu 20 (2x2 7x) (2x 7) 0 0,25 1 điểm x(2x 7) (2x 7) 0 0,25 (2x 7)(x 1) 0 0,25 7 x hoặc x = 1. 2 0,25 7 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = {;1 }. 2