Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Đại số Lớp 9

docx 6 trang dichphong 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_dai_so_lop_9.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Đại số Lớp 9

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 ( Bài số 1) Thời gian : 45 phỳt A. MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp độ Cấp thấp Cấp cao T T N TN Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL TL L K KQ Q 1. Căn thức bậc Hiểu và Hiểu Tỡm được hai – Hằng đẳng tỡm được hằng ĐKXĐ thức ĐKXĐ đẳng của biểu của căn thức thức chứa thức bậc A2 A căn thức hai. Cõu 2 bậc hai Cõu 1 Cõu 11a 2. Liờn hệ giữa Nhõn, phộp nhõn, chia chia cỏc và phộp khai căn bậc phương. hai.Cõu 4,5, 7 3. Cỏc phộp Nhận biết Đưa Đưa Biến đổi Vận dụng biến đổi đơn biểu thức thừa số thừa số và rỳt gọn biến đổi và giản biểu thức liờn hợp vào ra căn thức rỳt gọn căn chứa căn thức khi trục trongdấu ngoài bậc hai thức bậc bậc hai-Rỳt gọn căn thức căn để dấu căn Cõu 9a, b hai.Tỡm x biểu thức. ở mẫu. tỡm giỏ để tỡm thỏa món Cõu 8 trị. x. Cõu ĐK cho Cõu 3 10a trước. Cõu 11b, c 4. Căn bậc ba Hiểu và Giải được tớnh được bài tập cú căn bậc liờn quan ba.Cõu 6 Cõu 10 b Cộng 6 cõu 3 cõu 4 cõu 2 cõu tổng số 3 điểm 2 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 13 cõu 30 0 20 0 35 0 15 0 100 0 0 0 0 0 0 B. ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Biểu thức 2x 4 xỏc định khi A . x 2 B . x > 2 C . x 2 D . x 2 Cõu 2: Nếu x 2 7 thỡ x nhận giỏ trị
  2. A . 7  B . 7  C . 7 ; 7  D . 49 ; 49 Cõu 3: Số 3 5 bằng: A . 8 B . 75 C . 15 D . 45 Cõu 4: Biểu thức 3,6. 10 bằng A. 36 B. 6 C. - 6 D. 18. 12,5 Cõu 5: . Kết quả của là : 0,5 A. 5 B. 25 C. 125 D. 0,5 Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 3 64 3 125 là: A.1 B. -1 C. -3 61 D. 3 61 16x4 y6 Cõu 7 : Kết quả của phộp tớnh : ( Với x 3.
  3. ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Biểu thức 2x - 5 có giá trị xác định khi: A) x 0 B) x 2,5 C) x 2,5 D) x > 2,5 Cõu 2: Tớnh 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. B. C. 0,2 D. 0,2 100 100 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh8888 là: 2222 A. 2 B. 4 C. 2 D. -2 Cõu 4: Số 3 5 bằng: A . 75 B . 15 C . 45 D . 8 Cõu 5: Nếu x 2 7 thỡ x nhận giỏ trị A. 49 ; 49 B. 7  C . 7  D . 7 ; 7  Cõu 6: Căn bậc ba của 125 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 25 17 12 2 Cõu 7: Thực hiện phộp tớnh ta cú kết quả 3 2 2 A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 2 Cõu 8: Trục căn thức ở mẫu của phõn thức 4 ta được: 3 1 A. 2(3 1 ) B. 1 C. 23 +1 D. 1 + 3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Cõu 9: (2đ). Thực hiện phộp tớnh: a) 27 3 75 125 . 3 2 b) 7 4 28 Cõu 10: (2đ) Giải phương trỡnh: a) 16x 8 b) 9x 5 x 6 4 x 1 1 x 4 Cõu 11: (2đ). Cho biểu thức : P = . . x 2 x 2 2 a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức b) Rỳt gọn biểu thức P c) Tỡm x để P > 3.
  4. ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Biểu thức 4 8x xỏc định với cỏc giỏ trị của x : 1 1 A.x 2 B.x C.x 2 D. x 2 2 Cõu 2: Số 3 5 bằng: A . 45 B . 15 C . 8 D . 75 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh 25.49 là: A. 35 B. -35 C. 35 D. 112 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh: 888 là: 222 A. -2 B. 4 C. 2 D. 2 Cõu 5: 3 125 bằng bao nhiờu? A. -5 B. 5 C. 15 D. -15 Cõu 6 : Nếu x 2 7 thỡ x nhận giỏ trị A . 7 ; 7  B. 49 ; 49 C . 7  D . 7  2 Cõu 7: Biểu thức 3 2x bằng A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2x 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Cõu 8: Trục căn thức ở mẫu của phõn thức 2 ta được: 3 1 A. 1- 3 B. 3 1 C. 23 -1 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Cõu 9: (2đ). Thực hiện phộp tớnh: a) 27 3 75 125 . 3 2 b) 7 4 28 Cõu 10: (2đ) Giải phương trỡnh: a) 16x 8 b) 9x 5 x 6 4 x 1 1 x 4 Cõu 11: (2đ). Cho biểu thức : P = . . x 2 x 2 2 a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức b) Rỳt gọn biểu thức P c) Tỡm x để P > 3.
  5. ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Biểu thức 2x 7 cú nghĩa khi: A. x ≤ 7 B. x ≥ 7 C. x ≤ 2 D. x ≥ 2 2 2 7 7 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh: 444 là: 111 A. 2 B. 4 C. 2 D. -2 Cõu 3: Số 3 5 bằng: A . 15 B . 8 C . 75 D . 45 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 40. 2,5 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 Cõu 5: Nếu x 2 7 thỡ x nhận giỏ trị: A . 7  B . 7 ; 7  C . 49 ; 49 D . 7  Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 3 27 3 125 là: A.- 2 B. 2 C. 3 98 D. 3 98 a 1 Cõu 7: Rỳt gọn biểu thức (a 0;a 1) bằng a 1 A . 1 a B . a C . a 1 D . a 1 Cõu 8: Trục căn thức ở mẫu của phõn thức 4 ta được: 5 1 A. 1- 5 B. -25 1 C. 5 -1 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Cõu 9: (2đ). Thực hiện phộp tớnh: a) 27 3 75 125 . 3 2 b) 7 4 28 Cõu 10: (2đ) Giải phương trỡnh: a) 16x 8 b) 9x 5 x 6 4 x 1 1 x 4 Cõu 11: (2đ). Cho biểu thức : P = . . x 2 x 2 2 a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức b) Rỳt gọn biểu thức P c) Tỡm x để P > 3.
  6. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm khỏch quan: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn mó đề 1 A C D B A B D C Đỏp ỏn mó đề 2 B D A C D B C A Đỏp ỏn mó đề 3 D A C D B A C B Đỏp ỏn mó đề 4 B A D C B A D C II. Tự luận: Cõu 9: (2 đ) Mỗi cõu đỳng 1 điểm a) Đ/S : 51 5 -36 b) Đ/S: Cõu 10 ( 2đ) Mỗi cõu đỳng 1 điểm. a) x = 4 b) x = 9 Cõu 11: (2 đ) a) (0,5 đ) : ĐKXĐ của biểu thức là : x ≥ 0 và x ≠ 4 b) (1 đ) : P= x c) (0,5 đ) : x > 9