Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

pdf 73 trang hoaithuong97 8850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thi môn: Công nghệ lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_thi_mon_cong_nghe_lop_8.pdf

Nội dung text: Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

  1. Câu 1: Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được: A. Pin B. Ac quy C. Máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên Đáp án: D Bài thi môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 1) Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện C. ấm điện D. cả 3 đáp án trên Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng: A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau D. Đáp án khác
  2. Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích soong D. Cả 3 đáp án trên Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có: A. Động cơ điện B. Bơm C. Cả a và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là: A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo D. Cả 3 đáp án trên
  3. Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có: A. Vỏ máy B. Núm điều chỉnh C. Đèn tín hiệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt: A. Như nhau B. Ít hơn 4 đến 5 lần C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở: A. Các tòa nhà B. Khu thương mại C. Hành lang D. Cả 3 đáp án trên Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại: A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn từ D. Cả 3 đáp án trên Câu 14:Vật liệu dẫn điện là: A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
  4. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện? A. Kim loại B. Hợp kim C. Than chì D. Cả 3 đáp án trên Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho: A. Mỏ hàn B. Bàn là C. Bếp điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Thủy tinh B. Nhựa ebonit C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép: A. 8ᵒC B. 10ᵒC C. 8 ÷ 10ᵒC D. Đáp án khác Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là: A. Anico B. Ferit
  5. C. Pecmaloi D. Cả 3 đáp án trên Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện? A. Dung tích của nồi B. Dung tích của hình C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là: A. Công suất định mức là: 2000V B. Công suất định mức là: 200V C. Công suất định mức là: 11,4V D. Công suất định mức là: 15V Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì? A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24:Đèn điện: A. Tiêu thụ điện năng
  6. B. Biến đổi điện năng thành quang năng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào? A. Bóng sáng B. Bóng mờ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để: A. Nối với mạng điện B. Cung cấp điện cho đèn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng? A. 4% B. 5% C. 4 ÷ 5 % D. Đáp án khác Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng: A. 10 giờ B. 100 giờ C. 1000 giờ D. Đáp án khác Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?
  7. A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là: A. Acgon B. Kripton C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang? A. Hiện tượng nhấp nháy B. Hiệu suất phát quang C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là: A. Điện áp định mức B. Công suất C. Chiều dài ống
  8. D. Cả 3 đáp án trên Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom: A. 1000ᵒC B. 1100ᵒC C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC D. Đáp án khác Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim của đồng, nhôm
  9. D. Cả 3 đáp án trên Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy? A. Pheroniken B. Nicrom C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Đáp án khác Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-A 5-D 6-C 7-C 8-C 9-D 10-D 11-B 12-D 13-D 14-A 15-D 16-D 17-C 18-C 19-D 20-D 21-C 22-A 23-C 24-C 25-C 26-C 27-C 28-C 29-D 30-C 31-C 32-D 33-D 34-B 35-C 36-A 37-B 38-D 39-C 40-C Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022
  10. Bài thi môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 2) Câu 1: Đơn vị điện trở là: A. Ampe B. Oát C. Ôm D. Vôn Câu 2: Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Dây đốt nóng có mấy loại? A. 1
  11. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Cấu tạo stato có: A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 8: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Dòng điện định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Chọn phát biểu đúng: A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng D. Đáp án khác Câu 10: Ưu điểm của máy biến áp một pha là: A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
  12. B. Ít hỏng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h Câu 12: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là: A. Giờ “điểm” B. Giờ “thấp điểm” C. Giờ “cao điểm” D. Đáp án khác Câu 13: Người ta phân vật liệu kĩ thuật thành 3 loại là căn cứ vào: A. Đặc tính vật liệu B. Công dụng vật liệu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14: Vật liệu dẫn từ là: A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Dung dịch điện phân nào có đặc tính dẫn điện? A. Axit
  13. B. Bazo C. Muối D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Vật liệu cách điện có: A. Điện trở suất rất lớn B. Đặc tính cách điện tốt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Sứ B. Mica C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18: Vật liệu dẫn từ thường dùng là: A. Thép kĩ thuật điện B. Đặc tính dẫn từ tốt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19: Ứng dụng của Anico: A. Làm nam châm vĩnh cửa B. Làm anten C. Làm lõi các biến áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Đồ dùng điện loại điện cơ biến: A. Điện năng thành quang năng
  14. B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 21: Đâu là đại lượng định mức của đồ dùng điện? A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Công suất định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là: A. Dòng điện định mức là: 2000A B. Dòng điện định mức là: 200A C. Dòng điện định mức là: 11,4A D. Dòng điện định mức là: 15A Câu 23: Đèn huỳnh quang xuất hiện vào năm: A. 1879 B. 1939 C. 1993 D. 1897 Câu 24: Đèn phóng điện có loại nào? A. Đèn cao áp thủy ngân B. Đèn cao áp natri C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 25: Loại bóng thủy tinh nào của đèn sợi đốt giảm được độ chói?
  15. A. Bóng sáng B. Bóng mờ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 26: Đèn sợi đốt có loại đuôi đèn nào? A. Đuôi xoáy B. Đuôi ngạnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 27: Khi đèn sợi đốt đang làm việc, nếu ta sờ vào sẽ: A. Thấy nóng B. Có thể bị bỏng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 28: Đèn sợi đốt có mấy số liệu định mức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang? A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30: Điện cực của đèn ống huỳnh quang được phân bố ở:
  16. A. Một đầu ống đèn B. Hai đầu ống đèn C. Cả A và B đều sai D. Đáp án khác Câu 31: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 32: Khoảng cách giữa hai điện cực của đèn ống huỳnh quang: A. Nhỏ B. Lớn C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 33: Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu về: A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn B. Khả năng chịu nhiệt độ cao C. Cả A và B đều đúng
  17. D. Đáp án khác Câu 35: Nhiệt độ làm việc của dây phero – crom khoảng: A. 805ᵒC B. 850ᵒC C. 508ᵒC D. 580ᵒC Câu 36: Đế bàn là được làm bằng: A. Gang B. Hợp kim C. Cả a và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37: Công suất định mức của bàn là khoảng: A. 300w B. 1000w C. Từ 300w ÷ 1000w D. Đáp án khác Câu 38: Một số loại bàn là có bộ phận tự động nào sau đây? A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ B. Tự động phun nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39: Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim
  18. D. Cả 3 đáp án trên Câu 40: bộ phận nào sau đây thuộc đèn sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-A 5-B 6-A 7-C 8-D 9-A 10-D 11-B 12-C 13-C 14-C 15-D 16-C 17-C 18-C 19-A 20-C 21-D 22-C 23-B 24-C 25-B 26-C 27-C 28-B 29-C 30-B 31-A 32-B 33-D 34-C 35-B 36-C 37-C 38-C 39-A 40-D Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 1) Câu 1: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là: A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
  19. B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Số liệu kĩ thuật của bếp điện là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Cấu tạo roto gồm mấy phần? A. 1
  20. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 8: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 10: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
  21. A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Vật liệu cách điện là: A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim của đồng, nhôm
  22. D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Vật liệu cách điện có điện trở suất: A. 108 Ωm B. 1013 Ωm C. 108 ÷ 1013 Ωm D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Cao su B. Amian C. Gỗ khô D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Ứng dụng của ferit: A. Làm nam châm vĩnh cửu B. Làm anten C. Làm lõi các biến áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Khi sử dụng, đồ dùng điện: A. Tiêu thụ điện năng B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác C. Cả A và B đều đúng
  23. D. Đáp án khác Câu 21: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là: A. Vôn B. Ampe C. Oát D. Đáp án khác Câu 23: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là: A. Điện áp định mức là: 2000V B. Điện áp định mức là: 200V C. Điện áp định mức là: 11,4V D. Điện áp định mức là: 15V Câu 24: Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ: A. 1879 B. 1939 C. 1993 D. 1897 Câu 25: Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
  24. C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt? A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt B. Rút hết không khí trong bóng C. Bơm khí trơ vào trong bóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến? A. Đèn đuôi xoáy B. Đèn đuôi ngạnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 28: Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 29: Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30: Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2
  25. C. 3 D. 4 Câu 31: Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có: A. Một đầu tiếp điện B. Hai đầu tiếp điện C. Ba đầu tiếp điện D. Bốn đầu tiếp điện Câu 32: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang? A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 33: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều lần Câu 34: Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Đáp án khác Câu 35: Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
  26. A. Dây niken – crom B. Dây phero – crom C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 36: Bộ phận chính của bàn là điện là: A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37: Nắp bàn là được làm bằng: A. Đồng B. Thép mạ crom C. Nhựa chịu nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 38: ứng dụng của bàn là dùng để: A. Là quần áo B. Là các hàng may mặc C. Là vải D. Cả 3 đáp án trên Câu 39: Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là: A. Giữ đế sạch B. Giữ đế nhẵn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40: Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
  27. A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ B. Tự động phun nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-C 5-D 6-B 7-C 8-D 9-C 10-A 11-C 12-B 13-D 14-B 15-D 16-A 17-C 18-D 19-B 20-C 21-B 22-A 23-B 24-B 25-D 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D 31-B 32-A 33-D 34-A 35-C 36-C 37-D 38-D 39-C 40-C Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 4) Câu 1: Số liệu kĩ thuật của bàn là có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng
  28. D. Đáp án khác Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý: A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Bếp điện có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Có mấy loại bếp điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính? A. 3 B. 4
  29. C. 2 D. 5 Câu 7: Có mấy loại quạt điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại Câu 8: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm Câu 9: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 11: Sử dụng lãng phí điện năng là: A. Tan học không tắt đèn phòng học B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
  30. C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Sử dụng hợp lí điện năng gồm: A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng C. Không sử dụng lãng phí điện năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng: A. Đèn huỳnh quang B. Đèn sợi đốt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14: Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Đặc tính dẫn điện tốt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là: A. 10-6 Ωm B. 10-8 Ωm C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm D. Đáp án khác Câu 16: Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy? A. Pheroniken B. Nicrom
  31. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Giấy cách điện B. Nhựa đường C. Không khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Vật liệu cách điện dùng để chế tạo: A. Thiết bị cách điện B. Các phần tử cách điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19: Ứng dụng của pecmaloi là: A. Làm nam châm vĩnh cửa B. Làm anten C. Làm lõi các biến áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Đồ dùng điện có nhóm: A. Điện – quang B. Điện – nhiệt C. Điện – cơ D. Cả 3 đáp án trên Câu 21 Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở: A. Trên đồ dùng điện B. Trên nhãn đồ dùng điện
  32. C. Trong lí lịch máy D. Cả 3 đáp án trên Câu 22 Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là: A. Đại lượng định mức B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện C. Cả 3 đáp án trên D. Đáp án khác Câu 23 Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là: A. Vôn B. Ampe C. Oát D. Đáp án khác Câu 24 Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn phóng điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 25 Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt? A. Khí acgon B. Khí kripton C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 26 Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì? A. Đồng B. Sắt tráng kẽm
  33. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 27 Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28 Tuổi thọ của đèn sợi đốt: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 29 Sử dụng đèn sợi đốt: A. Tiết kiệm điện năng B. Không tiết kiệm điện năng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30 Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang? A. Rút hết không khí trong ống B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân C. Bơm vào ống một ít khí trơ D. Cả 3 đáp án trên Câu 31 Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang? A. Tuổi thọ
  34. B. Mồi phóng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 32 Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 33 Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên: A. Kích thước gọn nhẹ B. Dễ sử dụng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 34 Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào? A. Chấn lưu điện cảm B. Chấn lưu điện tử C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 35 Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của: A. Bàn là điện B. Bếp điện C. Nồi cơm điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 36 Vỏ bàn là có: A. Đế
  35. B. Nắp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37 Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào? A. Đèn tín hiệu B. Rơle nhiệt C. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 38 Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là: A. Giữ đế sạch B. Giữ đế nhẵn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39 Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 40 Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện? A. Dung tích của nồi B. Dung tích của bình C. Cả A và b đều sai D. Cả A và B đều đúng Đáp án
  36. 1-C 2-D 3-A 4-B 5-D 6-C 7-D 8-C 9-B 10-C 11-D 12-D 13-A 14-C 15-C 16-C 17-D 18-C 19-C 20-D 21-D 22-C 23-C 24-D 25-C 26-C 27-C 28-B 29-B 30-D 31-C 32-A 33-C 34-C 35-D 36-C 37-D 38-C 39-B 40-D Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Môn: Công Nghệ lớp 8 (Đề 1) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà? A. Có điện áp thấp B. Nhận điện năng từ mạng phân phối C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Đồ dùng điện có công suất nhỏ là: A. Tiêu thụ ít điện năng B. Tiêu thụ nhiều điện năng C. Cả A và b đều sai D. Đáp án khác Câu 3: Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp điện cho:
  37. A. Đồ dùng điện trong nhà B. Dự phòng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 4: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ: A. Mạch điện B. Đồ dùng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Cực động của công tắc điện: A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt B. Lắp trên thân C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Người ta phân loại công tắc điện theo: A. Số cực B. Thao tác đóng – cắt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 7: Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ? A. Dây pha B. Dây trung tính C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 8: Căn cứ vào số cực, có loại cầu dao:
  38. A. 1 cực B. 2 cực C. 3 cực D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để: A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 10: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Sơ đồ điện có loại: A. Sơ đồ nguyên lí B. Sơ đồ lắp đặt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Thân bếp điện kiểu kín có: A. Đèn báo hiệu B. Công tắc điều chỉnh nhiệt độ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 13: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có:
  39. A. Dây đốt nóng chính B. Dây đốt nóng phụ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có: A. Chất chịu nhiệt bao quanh dây B. Chất cách điện bao quanh dây C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15: Nồi cơm điện sử dụng điện năng như thế nào so với bếp điện? A. Tiết kiệm hơn B. Tiêu tốn hơn C. Như nhau D. Đáp án khác Câu 16: Cấu tạo động cơ điện một pha có: A. Stato B. Roto C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 17: Ở động cơ điện một pha, stato là: A. Phần tĩnh B. Phần quay C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18: Mặt trong lõi thép stato của động cơ điện một pha có:
  40. A. Các cực để quấn dây B. Các rãnh để quấn dây C. Các cực hoặc rãnh để quấn dây D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Dây quấn phần roto của động cơ điện một pha có các thanh dẫn được làm bằng: A. Nhôm B. Đồng C. Đáp án khác D. Cả A và B đều đúng Câu 20: Động cơ điện một pha cần đặt ở: A. Nơi sạch sẽ B. Nơi khô ráo C. Nơi thoáng gió và ít bụi D. Cả 3 đáp án trên Câu 21: Quạt có bộ phận: A. Lưới bảo vệ B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  41. Câu 23: Dây quấn của máy biến áp một pha: A. Được tráng cách điện B. Được bọc lớp cách điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24: Điện áp định mức của máy biến áp một pha có đơn vị: A. VA B. V C. A D. Đáp án khác Câu 25: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: A. Thói quen sinh hoạt B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 27: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh? A. Mắc song song với nhau B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện C. Có thể điều khiển độc lập D. Cả 3 đáp án trên
  42. Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nhà máy điện B. Đường dây truyền tải C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 29: Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến: A. Các nhà máy, xí nghiệp B. Các nông trại C. Các khu dân cư D. Cả 3 đáp án trên Câu 30: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm: A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 31: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện: A. Công tắc bật B. Công tắc bấm C. Công tắc xoay D. Cả 3 đáp án trên Câu 32: Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  43. Câu 33: Theo hình dạng, cầu chì phân làm: A. Cầu chì hộp B. Cầu chì ống C. Cầu chì nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện Câu 35: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị: A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 37: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là: A. Đưa ra các phương án thiết kế B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện C. Lựa chọn phương án thích hợp D. Cả 3 đáp án đều đúng
  44. Câu 38: Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là: A. Chọn bóng đèn B. Chọn thiết bị điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 39: Thiết bị điện mà bạn A cần chọn là: A. 1 công tắc 2 cực và 1 cầu chì B. 2 công tắc 2 cực và 1 cầu chì C. 1 công tắc 2 cực và 2 cầu chì D. 2 công tắc 2 cực và 2 cầu chì Câu 40: Đâu là nội dung công việc thiết kế? A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện B. Vẽ sơ đồ nguyên lí C. Lựa chọn phương án thích hợp D. Cả 3 đáp án trên Đáp án 1-D 2-A 3-C 4-C 5-A 6-C 7-C 8-D 9-C 10-C 11-C 12-C 13-C 14-C 15-A 16-D 17-A 18-C 19-D 20-D 21-C 22-B 23-C 24-B 25-D 26-A 27-D 28-D 29-D 30-C
  45. 31-D 32-B 33-D 34-B 35-D 36-D 37-B 38-C 39-B 40-D Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Môn: Công Nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Câu 1: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đồ dùng điện có công suất lớn là: A. Tiêu thụ ít điện năng B. Tiêu thụ nhiều điện năng C. Cả A và B đều sai D. Đáp án khác Câu 3: Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Ổ cắm điện C. Cầu dao D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Mạng điện phải đảm bảo: A. An toàn cho người sử dụng
  46. B. An toàn cho ngôi nhà C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố: A. Quá tải B. Ngắn mạch C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6: Cực tĩnh của công tắc điện: A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt B. Lắp trên thân C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện D. Cả B và C đều đúng Câu 7: Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng: A. Tay B. Máy C. Tự động D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao: A. Một pha B. Hai pha C. Ba pha D. Đáp án A và B đúng Câu 9: Ổ điện là thiết bị lấy điện cho:
  47. A. Bàn là B. Bếp điện C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác Câu 10: Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể: A. Ngắn mạch B. Quá tải C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 11: Bếp điện có: A. Dây đốt nóng B. Thân bếp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Công suất định mức của bếp điện: A. 500w B. 2000w C. 500w – 2000w D. Đáp án khác Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 14: Nồi cơm điện có:
  48. A. Đèn báo hiệu B. Mạch điện tự động C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15: Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để: A. Quay cánh quạt B. Quay máy bơm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16: Ở động cơ điện một pha, roto là: A. Phần tĩnh B. Phần quay C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Vừa D. Đáp án khác Câu 18: Cấu tạo stato của động cơ một pha có: A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
  49. Câu 19: Công suất định mức của động cơ một pha là: A. 20w B. 300w C. 20w ÷ 300w D. Đáp án khác Câu 20: Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là: A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21: Quạt có bộ phận: A. Bộ phận thay đổi hướng gió B. Bộ phận hẹn giờ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước có: A. Động cơ điện B. Bơm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 23: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha: A. Cách điện với nhau B. Cách điện với lõi thép C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
  50. Câu 24: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị: A. VA B. V C. A D. Đáp án khác Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 27: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
  51. Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 30: Công dụng của cầu chì là: A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện D. Đáp án khác Câu 31: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi: A. Ngắn mạch B. Quá tải C. Ngắn mạch hoặc quá tải D. Ngắn mạch và quá tải Câu 32: Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thủy tinh C. Sứ hoặc thủy tinh D. Kim loại Câu 33: Sơ đồ nguyên lí: A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên
  52. Câu 34: Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Vị trí các phần tử B. Cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử Câu 35: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là: A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: “~” là kí hiệu của: A. Dây dẫn chéo nhau B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Đáp án khác Câu 37: Thiết kế là công việc: A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 38: Đưa ra phương án mạch điện tức là: A. Vẽ sơ đồ nguyên lí B. Vẽ sơ đồ lắp ráp C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
  53. Câu 39: Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án 1-D 2-B 3-D 4-C 5-C 6-D 7-A 8-D 9-C 10-C 11-C 12-C 13-A 14-C 15-C 16-B 17-B 18-C 19-C 20-C 21-C 22-C 23-C 24-C 25-A 26-C 27-C 28-C 29-C 30-C 31-C 32-C 33-D 34-C 35-D 36-C 37-A 38-A 39-C 40-A Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Môn: Công Nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút
  54. (Đề 3) Câu 1: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Công suất điện của các đồ dùng điện là: A. Giống nhau B. Khác nhau C. Gần giống nhau D. Đáp án khác Câu 3: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại: A. Có công suất lớn B. Có công suất nhỏ C. Cả A và B đều sai D. Đáp án khác Câu 4: Điện áp của mạng điện cần phù hợp với: A. Thiết bị điện B. Đồ dùng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Mạng điện trong nhà có yêu cầu: A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp
  55. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6: Cấu tạo công tắc điện có: A. Vỏ B. Cực động C. Cực tĩnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Cầu dao là: A. Thiết bị đóng – cắt B. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Cấu tạo cầu dao có: A. Vỏ B. Các cực động C. Các cực tĩnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Có mấy cách phân loại cầu dao? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Có loại phích điện nào? A. Tháo được B. Không tháo được
  56. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 11: Khi mạch điện ngắn mạch hoặc quá tải, có thể gây: A. Hỏa hoạn B. Phá hỏng thiết bị điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Hãy cho biết có loại bếp điện nào sau đây? A. Bếp điện kiểu hở B. Bếp điện kiểu kín C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 13: Nồi cơm có bộ phận chính nào? A. Vỏ nồi B. Soong C. Dây đốt nóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện có công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 15: Nồi cơm điện có đèn báo hiệu và mạch điện tự động để: A. Nấu B. Ủ
  57. C. Hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện: A. Một pha B. Hai pha C. Ba pha D. Đáp án khác Câu 17: Ở động cơ một pha, phần tĩnh là: A. Stato B. Roto C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18: Cấu tạo stato có mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Loại động cơ ddienj một pha mặt trong lõi thép có rãnh để quấn dây thường chế tạo với công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Vừa D. Đáp án khác Câu 20: Cấu tạo Roto của động cơ điện một pha có: A. Lõi thép
  58. B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21: Trong sản xuất, động cơ một pha được dùng để chạy: A. Máy tiện B. Máy khoan C. Máy xay D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Đâu là bộ phận chính của quạt điện? A. Động cơ điện B. Cánh quạt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 23: Quạt điện có loại nào? A. Quạt trần B. Quạt bàn C. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên Câu 24: Bộ phận chính của máy biến áp một pha là: A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 25: Máy biến áp một pha có: A. Dây quấn sơ cấp
  59. B. Dây quấn thứ cấp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 26: Máy biến áp một pha được sử dụng trong: A. Gia đình B. Các đồ dùng điện C. Điện tử D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 28: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Mạch chính có: A. Dây pha
  60. B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính D. Dây pha hoặc dây trung tính Câu 31: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng: A. Cầu chì B. Aptomat C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 32: Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34: Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp và dòng điện định mức D. Đáp án khác Câu 35: “~” là kí hiệu của: A. Dây dẫn chéo nhau
  61. B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Đáp án khác Câu 36: Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như: A. Dây dẫn B. Thiết bị, đồ dùng điện C. Cách lắp đặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 37: Là kí hiệu của: A. Chấn lưu B. Cầu chì C. Cầu dao D. Đáp án khác Câu 38: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là: A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện D. Đáp án khác
  62. Câu 40: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là: A. Đưa ra các phương án thiết kế B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện C. Lựa chọn phương án thích hợp D. Cả 3 đáp án đều đúng Đáp án 1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-D 7-A 8-D 9-B 10-C 11-C 12-C 13-D 14-B 15-D 16-A 17-A 18-B 19-A 20-C 21-D 22-C 23-D 24-C 25-C 26-D 27-A 28-C 29-B 30-C 31-C 32-B 33-B 34-C 35-C 36-D 37-B 38-A 39-C 40-B Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Môn: Công Nghệ lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4) Câu 1: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có điện áp: A. Cao B. Thấp C. Trung bình
  63. D. Đáp án khác Câu 2: Công suất của đồ dùng điện: A. Có loại công suất nhỏ B. Có loại công suất lớn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 3: Thiết bị nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện? A. Thiết bị đóng cắt B. Thiết bị bảo vệ và điều khiển C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 4: Mạng điện trong nhà có yêu cầu: A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Người ta thường sử dụng dây đồng để chế tạo: A. Cực động công tắc điện B. Cực tĩnh công tắc điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6: Căn cứ vào đâu để phân loại cầu dao? A. Số cực B. Cách sử dụng C. Cả A và B đều đúng
  64. D. Đáp án khác Câu 7: Có loại phích điện: A. Chốt cắm tròn B. Chốt cắm dẹt C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 8: Cấu tạo của cầu chì có: A. Vỏ B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dây chảy D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì thường được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Aptomat sẽ tự động cắt mạch điện khi: A. Ngắn mạch B. Quá tải C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 11: Dây đốt nóng của bếp điện kiểu kín được đúc kín trong ống đặt trên thân bếp làm bằng: A. Gang B. Nhôm
  65. C. Sắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng: A. Niken B. Crom C. Hợp kim niken – crom D. Đáp án khác Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được đúc kín trong: A. Ống sắt B. Mâm nhôm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14: Nồi cơm điện có công suất định mức là: A. 400w B. 1000w C. 400w ÷ 1000w D. Đáp án khác Câu 15: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện một pha có công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 16: Ở động cơ điện một pha, phần quay là: A. Stato
  66. B. Roto C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Lõi thép stato của động cơ điện một pha có hình: A. Trụ rỗng B. Trụ đặc C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18: Lõi thép phần roto của động cơ điện một pha có rãnh ở: A. Mặt trong B. Mặt ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19: Trong gia đình, động cơ điện một pha được dùng để chạy : A. Tủ lạnh B. Quạt điện C. Máy giặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Vật liệu chế tạo cánh quạt: A. Nhựa B. Kim loại C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21: Yêu cầu khi sử dụng quạt điện: A. Cánh quạt quay nhẹ nhàng
  67. B. Cánh quạt không rung lắc C. Không bị vướng D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Ngoài lõi thép và dây quấn, máy biến áp một pha còn có: A. Vỏ máy B. Đồng hồ đo điện C. Đèn tín hiệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 23: Công suất định mức của máy biến áp một pha có đơn vị: A. VA B. V C. A D. Đáp án khác Câu 24: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: A. Do thói quen sinh hoạt B. Do cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Do thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 26: Đặc điểm của mạng điện trong nhà: A. Điện áp của mạng điện trong nhà
  68. B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. Đáp án khác Câu 28: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp và dòng điện định mức D. Đáp án khác Câu 29: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Aptomat dùng thay thế cho: A. Cầu chì
  69. B. Cầu dao C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác Câu 32: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp và dòng điện định mức D. Đáp án khác Câu 33: Chọn phát biểu đúng: A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể D. Đáp án khác Câu 34: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 35: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?
  70. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Thiết kế là công việc: A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 38: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại? A. 2 B. 3 C. Nhiều D. Đáp án khác Câu 39: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại: A. Công suất nhỏ B. Công suất vừa C. Công suất lớn D. Đáp án khác Câu 40: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  71. Đáp án 1-B 2-C 3-C 4-C 5-C 6-C 7-D 8-D 9-A 10-C 11-D 12-C 13-C 14-C 15-B 16-B 17-A 18-B 19-D 20-C 21-D 22-D 23-A 24-D 25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-A 31-C 32-C 33-B 34-C 35-A 36-C 37-A 38-C 39-A 40-B Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50: Vệ sinh mắt Câu 1. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 2. Viễn thị thường gặp ở A. Thai nhi. B. Trẻ em. C. Người lớn tuổi. D. Thanh niên. Câu 3. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
  72. A. 1, 2, 3 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 4. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 5. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo A. Kính râm. B. Kính lúp. C. Kính hội tụ. D. Kính phân kì. Câu 6. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây? A. Kính hiển vi B. Kính hội tụ C. Kính viễn vọng D. Kính phân kì Câu 7. Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất? A. Đau mắt đỏ B. Đau mắt hột C. Đục thủy tinh thể D. Thoái hóa điểm vàng
  73. Câu 8. Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Tất cả các phương án còn lại B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9% Câu 9. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 10. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. Kính râm. B. Kính cận. C. Kính lão. D. Kính lúp. Đáp án trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50: Vệ sinh mắt 1. C 2. C 3. D 4. A 5. D 6. B 7. B 8. A 9. C 10. C Xem tiếp tài liệu tại: