Bài tập trác nghiệm và tự luận chương 3 Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trác nghiệm và tự luận chương 3 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_va_tu_luan_chuong_3_toan_6.docx
Nội dung text: Bài tập trác nghiệm và tự luận chương 3 Toán 6
- BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM CHƯƠNG 3 TOÁN 6 Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số 3 1.7 A. B. C. 0 D. 13 15 3 2 4 Câu 2: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số 3 3 A. B. C. 2 D. 11 4 7 0 17 Câu 3: Phân số bằng phân số 2 là: 7 7 4 A. B. C. 25 D. 4 2 14 75 49 Câu 4: Phân số không bằng phân số 2 là 9 6 4 A. B. C. 10 D. 2 27 19 45 9 15 3 Câu 5 Cho biết số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 4 16 Câu 6: Cho . Giá trị của x là: 5 x A. –25 B. 20 C. 25 D. –20 Câu 7 Phân số không bằng phân số 3 là 4 3 3 A. B. C. 3 D. 75 4 4 4 100 Câu 8 Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 4 A. B. C. 3 D. 15 12 16 4 20 20 Câu 9: Phân số tối giản của phân số là: 140 10 4 A. B. C. 2 D. 1 70 28 14 7 36 1 6 2 18 Câu 10: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D. 90 3 15 5 45 Câu11: Rút gọn phân số 26 đến tối giản : 130 13 A. B. 2 C. 1 D. 1 65 10 5 5
- 8.5 8.2 Câu 12: Kết quả khi rút gọn là: 16 5 16 11 40 2 38 40 16 8.(5 2) 3 A. B. 19 C. 40 D. 2 2 2 2 16 16 2 Câu 12: Điền vào chỗ trống ( ) cho phù hợp: Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành các phân số tương ứng chúng nhưng cũng có Câu 13 Điền vào chỗ trống ( ) cho phù hợp 11 7 a) 5 5 5 5 5 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống 2 - 3 15 3 21 1) . = 2). = 3) . = = 5 20 4 - 35 25 x 6 Câu 14: Cho biết . Số x là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 4 8 Câu 15: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 2 6 7 1 1 A. B. C. 0 D. 4 4 5 15 6 2 100 Câu 16: Điền vào chỗ trống ( ) cho phù hợp Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và Câu 17: Điền vào chỗ trống ( ) cho phù hợp Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có ., rồi cộng các tử và 3 2 2 3 3 Câu 18 : Số đối của là: A. B. C. D. 2 3 3 2 2 Câu 19: Điền Đ – S 1 1 Cho biết x 0 thì x 3 3 1 1 1 9 Câu 20: Kết quả phép tính 4 5 là : A. 10 B. 9 C . 9 D. 2 2 2 2 3 - 5 2 1 - 1 Câu 21: Tổng + là: a. b. 1 c d. 8 8 8 4 4 1 1 Câu 22: Kết quả của phép trừ là 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 A. B. 27 9 18 27 27 27 27 1 3 2 1 3 2 C. D. 27 27 27 27 27 0 Câu 23: Số đối của -3 là : A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 2 3 2 2 3
- 1 5 21 1 5 Câu 24: Kết quả của phép nhân 5. là A. B. C. D. 4 20 4 20 4 - 3 6 3 - 3 - 9 3 Câu 25: Tích g là a. b. c . d. 6 5 11 5 15 5 1 1 Câu 26: Kết quả của phép nhân . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 A. . B. . . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 1 1 0 1 1 1 C. . D. . 4 2 8 4 2 8 Câu 27: Điền Đ – S 5 5 .x thì x=0 7 7 3 5 5 3 3 Câu 28: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 3 5 5 Câu 29: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: 1 A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là 3 1 C. Số nghịch đảo của -3 là D. Chỉ có câu A là đúng 3 1 1 Câu 30: Số nghịch đảo của là :a. b. 1 c. 5 d. -5 5 5 Câu 31: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của -1 là 1 B. Số nghịch đảo của -1 là -1 C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1 D. Không có số nghịch đảo của -1 Câu 32: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: 2 2 2 3 A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là 3 3 3 2 2 3 C. Số nghịch đảo của là D. Chỉ có câu A là đúng 3 2 1 Câu 33: Kết quả của phép chia 5: là 2 1 A. B.-10 C.10 D. 5 10 2 3 Câu 34: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 4 A. 15 B. 3 C. 19 D. 23 4 23 4 4 Câu 35
- 1 14 16 5 1. Đổi 5 ra phân số ta được :a. b. c. 3 3 3 3 2. Hỗn số -31 viết dưới dạng phân số là : 3 10 9 8 10 3. A. B. C. D. 3 3 3 3 1 4. Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 4 11 13 13 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 27 Câu 36: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A.0.27 B.2.7 C.0.027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 37: Số thập phân 0.07 được viết dưới dạng phân số thập phân là A. 7 B. 7 C. 0.7 D. Chỉ có câu A là đúng 1000 100 100 Câu 38: Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A: Cột A Cột B 1 1. của 20 bằng a. 8 2 b. 10 2 2. của 12 bằng 2 3 c. 3 3 8 3. của bằng 2 4 9 d. 3 Câu 39: Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A Cột A Cột B 1 8 1. của số a bằng 10 thì a. a= 2 9 2 2. của số a bằng 8 thì b. a=10 3 c. a=12 3 2 3. của số a bằng thì 8 4 3 d. a= 9 Câu 40: Điền Đ – S Tỉ số phần trăm của a) 3 và 6 là 50% 3 b) và 0,5 là 60% 10
- 1 5 c)2 và 5 là 50% 3 6 ĐỀ TỰ LUẬN ĐỀ 1 Câu 1. (1,0 điểm) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 7,2 4 4 0 7 ; ; ; -8,5; ; ; ; 7 3 3,9 0 7 9 8 2 3 4 8 Câu 2. (1,0 điểm) So sánh các phân số : và ; và . 3 4 5 10 Câu 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính cộng phân số 2 3 4 8 a) + ; b) + . 3 4 10 10 Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính trừ phân số 2 1 7 11 2 2 a) - ; b) ; c) - . 5 4 9 9 3 6 Câu 5. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính nhân phân số 2 3 4 25 a) . ; b) . . 3 4 10 10 Câu 6. (2,0 điểm) Trong các cách viết sau đây 4 0,25 7,2 4 4 7 6 2 ; ; ; -8,5; ; ; 10%; ; 45%; 5 5 3 3,9 0 7 8 7 a) Cách viết nào cho ta hỗn số? b) Cách viết nào cho ta số thập phân? Câu 7. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 7 a) Viết phân số dưới dạng hỗn số 3 6 b) Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số 7 4 c) Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. 10 Câu 8. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức 13 2 8 19 23 a) 1 .(0,5) .3 b) 1 :1 15 15 60 24 ĐỀ 2 . LÝ THUYÕT (2 ®iÓm) 1 . Ph¸t biÓu quy t¾c céng hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu . 37 37 7 7 37 2 . T×m sè ®èi vµ sè nghÞch ®¶o cña sè trong c¸c sè sau : ; ; ; 7 7 37 37 7 II . BµI TËP (8 ®iÓm) 31 32 Bµi 1: (2.0 ®) .So s¸nh ph©n sè: vµ 4 5 1 5 4 2 4 7 4 Bµi 2: (2.5 ®). TÝnh: a) + b) 2 5 7 7 9 7 9 7
- 1 Bµi 3 : (1,5 ®) .ViÕt c¸c sè sau vÒ d¹ng ph©n sè : 0.32 ; 3 ; 25% 2 1 3 Bµi 4 : (1.0 ®) .T×m x , biÕt : x 2 4 Bµi 5 : (1.0 ®) . Mét s©n vËn ®éng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 110m . TÝnh diÖn 7 tÝch cña s©n ®ã biÕt chiÒu réng cña s©n b»ng chiÒu dµi 11 ĐỀ 3 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 13 4 5 15 4 2 2 2 1 9 4 a) : b) 1,4. :1 c) : ( 8) :1 18 9 8 49 5 3 9 3 4 20 5 13 7 35 6 15 d) : e) 0,9 1,25: 6 6 12 5 2 Bài 2 : Tính nhanh 7 6 7 5 7 5 6 5 5 5 15 4 13 2 a) 2 b) c) 0,8 1 12 11 12 11 12 9 13 9 13 9 14 5 14 5 6 6 7 1 d) -75% + 5%. + 1 7 7 10 7 2 4 1 4 11 Bài 3: Tìm x biết : a) x b) 4,5 2x . 1 3 7 14 7 14 1 2 2x 1 c) x 75%x 1 d) 1 : 5 12 3 5 25 2 7 Bài 4 : Tìm x a) 3,25 x : 3 3 4 7 3 7 5 3 4 3 1 7 4 1 5 b) : x c) x d) x e) : x 4 4 16 2 4 5 5 2 10 15 3 9 5 5 5 5 Bài 5 : Tính 46 6.8 8.10 298.300 20112011 2 20112011 Bài 6 : ChoA và B .So sánh A và B 20112011 1 20112011 3 Đề 4 1. Thực hiện phép tính: 1 3 3 1 5 4 2 4 2 1 1 1 1 1 1 a/ b/ c/ 15 20 d/ 8 8 8 4 12 5 3 5 3 2 6 12 20 30 42 8 7 8 38 8 17 e) A 49 5 14 f) B 71 43 1 23 32 23 45 45 57 3 5 4 3 3 5 7 1 7 4 g) C . . 2 h) D 19 : 13 : . 7 9 9 7 7 8 12 4 12 5 2.Tìm x, biết:
- 1 5 2 4 4 17 3 7 a/ x b/ .x 2x 4 8 3 5 7 2 4 4 2 3 2 1 5 1 17 26 5 7 24 c) x x d) x e) 1 3x 3 2 12 5 25 25 27 9 27 1 2 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . 3 3 Tính diện tích mảnh đất 1 3 Bµi 4: Mét khu vườn h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 14 m , chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. 2 5 TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch cña khu vườn ®ã. Bµi 5: Mét tæ c«ng nh©n ph¶i trång sè c©y trong ba ®ît. §ît I tæ trång ®îc 1 tæng sè c©y. 3 §ît II tæ trång ®îc 3 sè c©y cßn l¹i ph¶i trång. §ît III tæ trång hÕt 160 c©y. TÝnh tæng sè 7 c©y mµ ®éi c«ng nh©n ®ã ph¶i trång?