Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII Câu 1: Hai số có tổng là 40, hiệu là 18, số lớn là: A.19 B.29 C.39 D.49 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 ―7 + 5 ≤ 0 là: A.S={ /1 ≤ ≤ 2,5} B. S={ / > 3} C.S={ / ≥ 1} D.S={ / ≤ 1} Câu 3: Số nghiệm của phương trình 3 +2 2 = + 2 là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4: Số nghiệm của phương trình | | +2 = 2 là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình | + 1| ≤ 2 là: A. ≥ 3 B. ≤ ―3 C. ―3 ≤ ≤ 1 D. ≥ 1 Câu 6: Cho ∆ có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là: A.1,6 B.2,6 C.1,4 D.2,4 푆∆ 푃∆ Câu 7: Cho ∆ ~∆ ′ ′ ′ và ′ ′=2 .Khi đó: 푆 +푃 bằng: ∆ ′ ′ ′ ∆ ′ ′ ′ 1 3 4 A. B. C. D.2 2 4 5 Câu 8: Diện tích tam giác đều có cạnh bằng 4 là: A.4 3 B.2 3 C. 3 D.8 3 Câu 9:Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 6 là: A.4 3 B.2 3 C. 3 D.8 3 Câu 10:Cho ∆ ~∆ ′ ′ ′ có AB=2; BC=3; A’B’=4 thì độ dài cạnh A’C’ là A.4 B.5 C.6 D.8 Câu 11: Cho ∆ cân tại A. Khẳng định có thể xảy ra là: A. = 950 B. + =800 C. + =1000 D. + = 700 2 Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: 1 + 3 2 + 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 5 7 Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức | ― 3| + |2 ― | đạt giá trị nhỏ nhất: A.2 B. 0 C. 4 D. vô số Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức | + 2| + |3 ― | là: A.4 B.5 C.6 D.0 Câu 15: Cho x,y >1. Khẳng định không đúng là 2 + A . ≤ B. 2 + 2 ≥ 2 C. 2 ( ― 1)(1 ― ) < 0 D.2( 2 + 2) < ( + )2 Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, khi về đi với vận tốc lớn hơn 5 km/h thì thời gian về ít hơn thời gian đi là 16 phút, quãng đường AB dài 96km thì vận tốc của ô tô lúc đi là:
- A.20 km/h B.30 km/n C.40 km/h D.50 km/h Câu 18: Cho ∆ vuông cân tại A có AB+BC = 2 +1. Diện tích ∆ là: 1 3 4 A. B. C. D.2 2 4 5 16 3 Câu 19. Cho tam giác đều ABC tâm O có = . Độ dài cạnh của tam giác này là: 푆∆ 3 A.5 B.4 C.8 D.16 Câu 20: Cho hình lập phương có diện tích xuang quanh là 64, thể tích của hình lập phương là: A.16 B.64 C.96 D.48 Câu 21: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x+2y=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( + )2 +4( + 3 ) là: A.16 B.14 C.36 D.25 Câu 22: Diện tích xung quanh của hình hộp có độ dài hai cạnh đáy là 2,3, độ dài đường cao là 4 là: A.16 B.40 C.32 D.64 Câu 23: Thể tích của hình lập phương có diện tích đường tròn ngoại tiếp một mặt là 2 là A.8 B.27 C.512 D.64 1 Câu 24: Cho ∆ ~∆ ; 푖 = 1,푛; = là tỉ số đồng dạng của hai tam giác: ∆ 푖 푖 푖 푖+1 푖+1 푖+1 푖 푖 + 1 푖 푖 푖 푆 ∆ 1 1 1 và ∆ 푖+1 푖+1 푖+1. Tỉ số : là: 푆∆ 푛 푛 푛 2 2 3 1 A. B. C. D. (n!)2 푛! 4푛! 푛! Câu 25: Cho hình lập phương có cạnh bằng a (a>1) và hình hộp chữ nhật có ba cạnh là a, b, c có cùng thể tích với nhau có b+c+2=3a. Thể tích nhỏ nhất của hình lập phương là: A.16 B.8 C.64 D.27 Hết Đáp Án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 B A C B C A B A B C C C D 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D A C A C B C B A C B