Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Thuận Thành

docx 4 trang dichphong 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Thuận Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Thuận Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS THUẬN BÌNH Môn Toán – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM(3Đ) Câu 1.(0.25đ) Tứ giác ABCD có µA = 1200; Bµ = 800 ; Cµ = 1000 thì A. Dµ = 1500 B. Dµ = 900 C. Dµ = 400 D. Dµ = 600 Câu 2. (0.25đ) Khi nào tứ giác ABCD trở thành hình thang? A. Khi tứ giác ABCD có AB = BC B. Khi tứ giác ABCD có AC = BD C. Khi tứ giác ABCD có AB // CD D. Khi tứ giác ABCD có AB =BC Câu 3. (0.25đ)Quan sát hình sau và cho biết đường thẳng d là trục đối xứng của hai điểm ? (biết các đường ngang và các đường dọc là vuông góc với nha, những đường nằm ngang là song song, những đường thẳng đứng là song song với nhau) A. Điểm A và điểm D B. Điểm B và điểm D C. Điểm E và điểm D D. Điểm A và điểm C Câu 4. (0.25đ) Quan sát hình sau và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC? A. AM B. MN A C. AN D. BN M B C N Câu 5. (0.25đ) Quan sát hình bên và chọn câu đúng trong các câu sau. A. MN là đường trung bình của hình thang ABCD A B B. MN // AB // CD 1 M N C. MN = (AB + DC) 2 D C D. Cả a, b, c đều đúng (AB // DC) Câu 6. (0.25đ) Tứ giác ABCD trong hình nào sau đây có đủ điều kiện để trở thành hình bình hành ? B C B C A A D hình A D hình B B C B C I A D A hình C D Câu 7. (0.25đ) Tứ giác có . . . . . . . . . là hình chữ nhậthình D A) hai đường chéo bằng nhau
  2. B) hai đường chéo vuông góc với nhau C) các góc đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau D) tứ giác có 4 cạnh bằng nhau Câu 8. (0.25đ) Tứ giác có . . . . . . . . . là hình thoi A) 2 góc vuông B) hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C) hai đường chéo bằng nhau D) tứ giác có 4 cạnh bằng nhau Câu 9. (0.25đ) Tứ giác có . . . . . . . . . là hình vuông A) bốn góc vuông B) hai đường chéo vuông C) tứ giác có các 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông. D) tứ giác có 4 cạnh bằng nhau Câu 10(0.25đ) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm Câu 11(0.25đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm I là trung điểm của cạnh huyền BC, biết BC = 8cm. Hỏi độ dài AI bằng bao nhiêu? A) 8cm B) 4cm C) 2 cm D) 18 cm. Câu 12(0.25đ) Gọi H là tập hợp các hình bình hành, C là tập hợp các hình chữ nhật, V là tập hợp các hình vuông, T là tập hợp các hình thoi. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A) T H B) C  H C) H  V D) V  T II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1 (1.0) Cho tứ giác ABCD có µA 370 ; Bµ 820 ; Dµ 910 . Tính góc C Câu 2 ( 2.0đ): Cho hình thang ABEM A 12 B Biết : GA=GN=MN và AB//CG//ND//ME C G .Tính GC và ME 18 D N M E Câu 3 (1.0 đ): Trong các hình sau hình nào là thoi? Chứng minh ? E B C K F I A D G Câu 4 (3.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi. c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ? HẾT./.
  3. PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA ĐA-ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS THUẬN BÌNH Môn Toán – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM(3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D B D C C D C D B C Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 đ II. TỰ LUẬN (7đ) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Aµ Bµ Cµ Dµ 3600 0,25 đ (1.0) Cµ 3600 Aµ Bµ Dµ 0,25 đ Cµ 1800 370 820 910 0,25 đ Cµ 1500 0,25 đ Câu 2 *Tính GC 2,0 đ Do GC là đường TB của hình thang ABDN nên ta có: (2.0đ): AB ND 12 18 GC 15 2 2 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ *Tính ME Xét hình thang GCEM ta có ND là đường trung bình ME = 2.ND – GC = 2. 18 – 15 = 21 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 3 Xét tứ giác EFGK ta có: 1,0 IE = IG (1.0 đ) IK = IF 0,25 đ Tứ giác EFGK là hình bình hành 0,25 đ Mà EG  KF 0,25 đ Hbh EFGK là hình thoi. 0,25 đ Câu 4 Vẽ hình đúng, viết GT, KL (3.0 đ) 0,5 đ a) Chứng minh µA Eµ Fµ 90 0,5 đ Tứ giác AEDF là hình chữ nhật 0,25 đ b) ∆ABC có BD = DC DE // AC nên AE = BE. 0,25 đ
  4. Ta lại có DE = EM (D đối xứng với M qua AB). 0,25 đ ADBM là hình bình hành. Hình bình hành ADBM có hai đường chéo 0,25 đ AD  BM nên nó là hình thoi. 0,25 đ c) Hình chữ nhật AEDF là hình vuông AE = AF. 0,25 đ 1 1 Ta lại có AE = AB; AF = AC 0,25 đ 2 2 Nên AE = AF AB = AC. 0,25 đ Vậy nếu ∆ABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông.