Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 9

doc 1 trang dichphong 6670
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 9

  1. Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Số đo cung AB nhỏ là: A. 600 B. 300 C. 1200 D. Một kết quả khác Câu 29: Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 2 cm là: 2 2 3 Câu 2: Cho (O; 5cm). Dây AB cách O một khoảng 3cm. Độ dài dây AB là: A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. A. 8cm B. 3cm C. 4cm D. Một kết quả khác 3 3 3 Câu 3: Cho (O; 5cm) và (O’; 3cm), OO’ = 2cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: Câu 20: h×nh nãn cã R = 3 cm , cã thÓ tÝch b»ng 18 cm3 . H×nh nãn ®· cho cã chiÒu cao b»ng A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 6 2 A. cm B. 6 cm C. cm D. 2cm Câu 4: Hai bán kính OA và OB của (O) tạo với nhau một góc 35 0.Số đo góc tạo bởi hai tiếp 0 0 0 0 tuyến tại A và B của (O) là: A. 55 B. 35 C. 145 D. 325 Câu 21: .Cho h×nh ch÷ nhËt MNPQ cã MN = 4cm; MQ = 3 cm. Khi quay h×nh ch÷ nhËt ®· cho Câu 5: Một tam giác đều cạnh 3cm nội tiếp (O). Diện tích đường tròn này là: mét vßng quanh c¹n MN ta ®ưîc mét h×nh trô cã thÓ tÝch b»ng A. 3 cm2 B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. Kết quả khác A. 48 cm3 B. 36 cm3 C. 24 cm3 D. 72 cm3 Câu 6: Một tam giác đều cạnh 6cm. Diện tích hình tròn nội tiếp tam giác này là: Câu 22: Đường tròn ngoại tiếp ABC vuông ở A có AB = 4cm; AC = 3cm có bán kính bằng A. 3 cm2 B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. Kết quả khác A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5 cm Câu 7: Tam giác vuông cân nội tiếp đường tròn (O;5cm). Độ dài cạnh góc vuông là: Câu 23: : Một hình trụ có R = 3cm, chiều cao là 5cm. S xung quanh của hình trụ đã cho bằng 2 2 2 2 A. 2 5cm B. 5 2cm C. 5cm D. 50 cm A. 30cm B. 30 cm C. 45 cm D. 15 cm Câu 8: hình vuông có diện tích bằng 16cm2, khi đó diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông đó là: Câu 24: Cho hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 3cm, chieàu roäng 2cm. quay hình chöõ nhaät ñoù moät 2 2 2 ệ A. 4 cm B. 16 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác voøng quanh chieàu daøi cuûa noù ta ñöôïc hình truï. Di n tích xung quanh hình truï laø: A. 6 B. 8 C. 12 D. 18 Câu 9: Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm là: A. 5 cm2 B. 10 cm2 C. 25 cm2 D. Kết quả khác. Câu 25: Töø moät ñieåm M ôû beân ngoaøi ñöôøng troøn (O;R) veõ tieáp tuyeán MT vaø caùt tuyeán MCD qua taâm O . Cho MT= 20cm , MD = 40cm . Khi ñoù R baèng : Câu 10: Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảnh cách từ tâm O đến dây này 5cm. Bán A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm kính (O) là: A. 12cm B. 13cm C. 24,5cm D. Cả A,B,C sai Câu 26: Moät hình noùn coù baùn kính ñaùy laø 5cm , chieàu cao baèng 12cm . S xung quanh baèng : Câu 11: Cho (O; 3cm). dây AB =3cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A. 60 cm2 B. 300 cm2 C. 17 cm2 D. 65 cm2 A. 3 3 cm B. 3 2 cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm Câu 27: Một hình nón có chiều cao là 15cm; đường sinh là 17cm. Thể tích của hình nón này là: 2 2 A. 320 cm3 B. 960 cm3 C. 500 cm3 D. 255 cm3 Câu 12: Cho (O;R), dây AB = R, OH  AB tại H, khi đó OH bằng Câu 28: Một hình nón có độ dài đường sinh là 6cm; góc giữa đường sinh và đường kính đáy là 0 A. R 3 cm B. R 3 cm C. R 2 cm D. 2R cm 60 . Thể tích hình nón này gần đúng với giá trị nào dưới đây?: 3 3 3 3 2 3 A. 58,94 cm B. 48,94 cm C. 68,94 cm D. 46,94 cm Câu 13: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: Câu 39: Một hình trụ có R bằng chiều cao h. Biết S xung quanh = 18. Bán kính đáy là: A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D. kết quả khác. A. 3 B. 3 C. 3 D. Cả ba đều sai Câu 14: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: Câu 30: Moät hình truï coù V=80 cm3, R= 4cm. Khi ñoù chieàu cao hình truï laø: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 234 cm. D. 18 cm. A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Câu 15: bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm là: Câu 31: Moät hình caàu coù baùn kính 6cm, khi ñoù theå tích hình caàu baèng: ( Laáy ) 3,14 A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. Câu 16: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 904,32 cm3 B. 723,46 cm3 C. 1808,64 cm3 D. 602,88 A. 8 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 5 cm. Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A có AB= 4cm; AC = 3cm quay xung quanh cạnh AB. Stp Câu 17: Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: của hình được tạo thành là: 2 2 2 A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. A. 18 cm B. 24 cm C. 14 cm D. Kết quả khác 3 3 2 2