Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Bài 2: Tự chủ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Bài 2: Tự chủ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_bai_2_tu_chu.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Bài 2: Tự chủ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 9 BÀI 2: TỰ CHỦ Câu 1: Quan điểm nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ? A. Có cứng mới đứng đầu gió B. Đói cho sạch, rách cho thơm. C. Đứng núi này trông núi nọ D. Một điều nhịn chín điều lành. Câu 2: Một bạn trong lớp nhờ em làm giúp bài tập về nhà và hứa tặng em một món quà mà em vô cùng yêu thích. Là người tự chủ, trong trường hợp đó em sẽ A. làm bài tập giúp bạn để nhận món quà em thích. B. không đồng ý và kể chuyện này với các bạn trong lớp. C. làm bài tập giúp bạn vì bạn không tự làm được. D. động viên, hướng dẫn để bạn tự làm bài. Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ? A. Ôn tồn, mềm mỏng, lịch sự khi giải quyết công việc. B. Bình tĩnh, sáng suốt đưa ra những quyết định đúng đắn. C. Hay nồi nóng, cãi vã, gây gỗ với mọi người xung quanh. D. Không chán nản, tuyệt vọng khi gặp khó khăn. Câu 4: Một bạn trong lớp đùa nghịch làm hỏng món đồ rất có y nghĩa của em. Là người tự chủ, em sẽ A. Báo cáo cô giáo. B. Bình tĩnh nói chuyện với bạn. C. Yêu cầu bạn mua đền món đồ. D. Nghĩ cách trả thù lại bạn. Câu 5: Trên đường đi học về, N gặp 1 vụ tai nạn giao thông thảm khốc, trên đường có cảnh người bị chảy máu rất nhiều, em nhỏ bị gãy chân, trước tình huống đó N cùng mọi người giúp đỡ đưa họ vào bệnh viện và gọi điện thoại báo tin cho gia đình họ. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. N là người tự chủ. B. N là người trung thực. C. N người thật thà. D. N là người tôn trọng người khác. Câu 6: Để rèn luyện tính tự chủ chúng ta cần phải làm gì? A. Tập suy nghĩ kỹ trước khi hành động. B. Xem xét lại thái độ, lời nói, hành động và rút kinh nghiệm cho những lần sau. C. Không cần rèn luyện. D. Cả A và B. Câu 7: Câu nói: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì ? A. Trung thành. B. Thật thà. C. Chí công vô tư. D. Tự chủ. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là thiểu tự chủ? A. Kiên định bảo vệ lẽ phải B. Gió chiều nào che chiều ấy C. Không để bạn xấu rủ rê, lôi kéo D. Thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao tiếp Câu 9: Người làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống, luôn có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết tự điều chỉnh hành vi của mình là người: A. độc đoán. B. liêm khiết. C. tự lực D. tự chủ. Câu 10: Hành vi nào dưới đây thể hiện tính tự chủ? A. Im lặng trong mọi hoàn cảnh. B. Dễ nản lòng khi gặp khó khăn. C. Luôn ủng hộ theo ý kiến của số đông. D. Bình tĩnh suy xét sự việc trước khi đưa ra quyết định. Câu 11: Một nhóm bạn thường xuyên trêu chọc em để làm trò đùa cho các bạn trong lớp. Là người tự chủ, em sẽ làm gì? A. gọi bố mẹ đến xử lí các bạn.
- B. mặc kệ, khi nào các bạn trêu chán sẽ thôi. C. nghĩ cách đề trả thù lại các bạn đã trêu mình. D. nói chuyện nghiêm túc để các bạn dừng trêu chọc. Câu 12: Biểu hiện của người biết tự chủ là A. bình tĩnh, tự tin trong mọi việc. B. luôn làm theo ý kiến của người khác. C. bực tức khi bị người khác góp ý, phê bình. D. bảo vệ ý kiến của mình trong mọi trường hợp. Câu 13: Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện tự chủ? A. Học thầy không tày học bạn. B. Kiến tha lâu ngày cũng đầy tổ. C. Tích tiểu thành đại. D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Câu 14: Thầy giao bài tập về nhà môn Toán, B đọc và suy nghĩ mãi không làm được nên B lên mạng tìm lời giải và chép lời giải coi như làm xong bài tập về nhà. B là người như thế nào? A. B là người không thật thà. B. B là người không thẳng thắn. C. B là người không tự chủ. D. B là người không tự tin. Câu 15: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự chủ? A. Tự chủ là chia khoá của thành công. B. Tự chủ giúp mỗi người đứng vững trước những cám dỗ. C. Tự chủ giúp chúng ta làm được mọi điều mình mong muốn. D. Tự chủ giúp mỗi người đễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Câu 16: Người tự chủ là người A. làm việc gì cũng đúng. B. luôn hành động theo ý mình. C. luôn quyết định vội vàng trong mọi vấn đề. D. biết kiềm chế những ham muốn của bản thân. Câu 17: Người tự chủ là người biết làm chủ A. suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình. B. suy nghĩ của mình và của người khác. C. hành vi của mình và của người khác. D. tình cảm của mình để chi phối người khác. Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ? A. Cả giận mất khôn. B. Có công mài sắt có ngày nên kim. C. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo. D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiếng ba chân. Câu 19: Làm chủ bản thân, làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống luôn bình tĩnh tự tin và tự điều chỉnh hành vi của mình được gọi là ? A. Khiêm nhường. B. Tự chủ. C. Trung thực. D. Chí công vô tư. Câu 20: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ? A. Vội vàng quyết định mọi việc. B. Bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. C. Hoang mang, dao động khi gặp khó khăn. D. Ủng hộ ý kiến của người khác mọi lúc, mọi nơi. Câu 21: Ngoài giờ đi học, E tranh thủ thời gian ra đồng đi bắt cua để lấy tiền đóng học thêm. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. E là người tự chủ. B. E là người trung thực.
- C. E là người thật thà. D. Q là người khiêm nhường. Câu 22: Câu “Gió chiều nào che chiều ấy” nói về người không có tính A. tự chủ B. sáng tạo C. năng độngD. cân cù. ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 D 21 A 2 D 7 D 12 A 17 A 22 A 3 C 8 B 13 D 18 A 4 B 9 D 14 C 19 B 5 A 10 D 15 C 20 B