Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_9_bai_25_vung_duyen_hai_n.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Câu 1: Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn Câu 2: Đảo, quần đảo nào không trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Quốc B. Trường Sa C. Hoàng Sa D. Phú Quý Câu 3: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm B. Nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê. C. Công nghiệp, thương mại, thủy sản D. Trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông. Câu 4: Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối A. Cà Ná. B. Sa Huỳnh. C. Cam Ranh. D. Phan Rang Câu 5: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có ngành: A. Chăn nuôi gia súc lớn B. Công nghiệp, thương mại C. Nuôi bò, nghề rừng D. Trồng cây công nghiệp Câu 6: Tiêu chí nào của vùng cao hơn bình quân cả nước? A. Thu nhập bình quân đầu người B. Mật độ dân số C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Tuổi thọ trung bình Câu 7: Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 8: Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. Vân Phong, Nha Trang. B. Hạ Long, Diễn Châu. C. Quy Nhơn, Xuân Đài. D. Cam Ranh, Dung Quất. Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 9 B. 7 C. 10 D. 8 Câu 10: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu? A. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré. B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa. C. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam. D. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa. Câu 11: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. B. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi. C. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên. D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
  2. Câu 12: Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Tiêu chí về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước là: A. Tuổi thọ trung bình B. Tỉ lệ hộ nghèo C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tỉ lệ dân số thành thị Câu 13: Hai địa điểm văn hóa lịch sử ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được xếp hạng di sản văn hóa thế giới là A. Phố cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành C. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm. D. Thành phố Đà Nẵng – Bà Nà Câu 14: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Sắt, đá vôi, cao lanh. B. Cát thủy tinh, ti tan, vàng. C. Than nâu, mangan, thiếc. D. Đồng, Apatít, vàng. Câu 15: Sự khác nhau không phải cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Khí hậu B. Địa hình C. Dân tộc, ngành nghề D. Kinh tế. ĐÁP ÁN 1 D 5 B 9 D 13 A 2 D 6 C 10 C 14 B 3 C 7 A 11 A 15 D 4 A 8 B 12 A