Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_9_bai_23_vung_bac_trung_b.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ (Tiếp theo) Câu 1: Bắc Trung Bộ không có vị trí A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước. B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại. C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại. D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta. Câu 2: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô: A. Vừa và lớn. B. Vừa và rất lớn. C. Vừa và nhỏ. D. Nhỏ và rất nhỏ Câu 3: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là A. Tăng cường vận chuyển hành khách B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng. D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây Câu 5: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là A. Người dân có kinh nghiệm sản xuất. B. Đồng bằng hẹp C. Nhiều thiên tai D. Đất đai kém màu mỡ Câu 6: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là A. Huế B. Thanh Hóa C. Vinh D. Hà Tĩnh Câu 7: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8. B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9 D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8. Câu 8: Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế Câu 9: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là A. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà B. Thanh Hóa, Vinh, Huế C. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh Câu 10: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây A. Cây cao su và cà phê. B. Cây thực phẩm và cây ăn quả. C. Cây lúa và hoa màu. D. Cây lạc và vừng. Câu 11: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
  2. A. Thanh Hóa B. Vinh C. Hà Tĩnh D. Huế Câu 12: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo. B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh. C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn. D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo. Câu 13: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng B. Nhật Lệ, Lăng Cô C. Đồ Sơn, Cát Bà D. Sầm Sơn, Thiên Cầm Câu 14: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh. B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ. C. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ. D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa. ĐÁP ÁN 1 D 5 A 9 B 13 C 2 C 6 A 10 D 14 B 3 D 7 C 11 B 4 A 8 B 12 D