Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 22: Vùng Bắc Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 22: Vùng Bắc Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_9_bai_22_vung_bac_trung_b.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 22: Vùng Bắc Trung Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là A. Than nâu B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét. Câu 2: Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ A. Bão B. Hạn hán C. Sương muối giá rét D. Lũ lụt Câu 3: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh thành? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 4: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 5: Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn thì A. Nhiều khoáng sản hơn B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn C. Nhiều rừng hơn D. Câu A, C đúng. Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị. Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng là A. Địa hình B. Dân tộc C. Hoạt động kinh tế D. Cả 3 ý trên. Câu 8: Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò). C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy. Câu 9: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã. Câu 10: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 11: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. Câu 12: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém. B. Mật độ dân cư thấp. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 13: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
  2. A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 14: Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 15: Vị trí của vùng có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là A. Giáp Lào B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng C. Giáp biển D. Cầu nối Bắc – Nam. Câu 16: Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là A. Địa hình B. Khí hậu C. Hình dáng D. Vị trí địa lý. Câu 17: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm Câu 18: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Câu 19: Trong các chỉ số về sự phát triển, chỉ số nào của vùng thấp hơn bình quân cả nước? A. Gia tăng dân số B. Tỷ lệ người lớn biết chữ C. Tỷ lệ hộ nghèo D. Thu nhập đầu người. Câu 20: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là A. 153 người/km2 B. 151,5 người/km2 C. 205,8 người/km2 D. 189,6 người/km2 ĐÁP ÁN 1 C 5 D 9 B 13 C 17 A 2 C 6 C 10 D 14 B 18 A 3 A 7 D 11 B 15 D 19 D 4 D 8 C 12 C 16 D 20 C