Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

doc 1 trang dichphong 4930
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dai_so_9_chuong_iii_he_hai_phuong_trinh.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

  1. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: A. x 2 y 6 1 B. x 2 y 3 1 C. x 2 y 6 2 D. x 2 y 6 6 A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = 0,5; D. x = 2,5. x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 Câu 2: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? Câu 15: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu3: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? 1 1 A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) A. x y 1 B. x y 1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 2 2 Câu 4: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 2x y 2 x 4 x R x R A. x 4 B. C. D. x y 2 2 y R y R y 4 y 4 Câu5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) x 2 y 5 x 2y 5 Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? A. C. x 2 y 5 B. D. x 2y 5 1 1 5 1 1 A. (2;-0,25) B. ( 5; -2,5 ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25) x y 3 x y x y 3 x y 3 2 2 2 2 2 Câu 18: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : Câu 6: Cho pt x-y=1 (1). pt nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = 5 ; D. x = 5 . 2 2 phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? 5x 2y 4 Câu 19: Hệ phương trình có nghiệm là: A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2. 2x 3y 13 Câu7: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 20: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? 1 1 A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. A.x y 1 ; B. x y 1 ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 2 2 Câu8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: Câu 21 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) A. 5 x + y = 4; B. 3x 2y 4 kx 3y 3 3x 3y 3 Câu 9: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: x y 1 x y 1 C. 7x 2y 4 D. 13x 4y 4 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 Câu 22: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3) Câu 10: Hệ phương trình: 2x y 1 có nghiệm là: 1 4x y 5 Câu23: Tập nghiệm của pt x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) 2 x 2y 3 1 3 1 Câu 11: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. y = x-3; B. y = ; C. y = 3 - x; D. x = 6; 3x y 5 2 2 2 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 24 : Hệ phương trình x 2y 3 2 có nghiệm là: 2x y 1 Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình x y 2 2 3x y 9 A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) Câu 25: Tập nghiệm của pt 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 3x ky 3 2x y 2 Câu 13: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: 2 2x y 2 x y 1 A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 3