Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (8)

docx 1 trang mainguyen 8450
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_5_len_lop_6_8.docx

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (8)

  1. Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15 c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15 d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8 d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8 Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 959475 b) 204023 c) 1001001 a) 959475 b) 204023 c) 1001001 Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x N / 10 < x <12} b) B = {x N/15 ≤ x ≤ 20} a) A = {x N / 10 < x <12} b) B = {x N/15 ≤ x ≤ 20} c) C = {x N/ 5 < x ≤ 10} d) D = {x N/ 92 < x ≤ 100} c) C = {x N/ 5 < x ≤ 10} d) D = {x N/ 92 < x ≤ 100} e) E = {x N/ 13 < x <14} f) F = {x N*/x < 7} e) E = {x N/ 13 < x <14} f) F = {x N*/x < 7} g) G = {x N*/x ≤ 6} h) H = {x N*/x < 9} g) G = {x N*/x ≤ 6} h) H = {x N*/x < 9} Bài 4: Cho hai tập hợp: M = {1; 2; 3; 4 ; 5; 6} và N = {2; 4; 6; 8; 10} Bài 4: Cho hai tập hợp: M = {1; 2; 3; 4 ; 5; 6} và N = {2; 4; 6; 8; 10} a/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc M mà không thuộc N a/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc M mà không thuộc N b/ Viết tập hợp B các phần tử thuộc N mà không thuộc M b/ Viết tập hợp B các phần tử thuộc N mà không thuộc M c/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc cả M và N c/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc cả M và N Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) 720 : (x - 17) = 12 b) (x - 28) : 12 = 8 a) 720 : (x - 17) = 12 b) (x - 28) : 12 = 8 c) 26 + 8x = 6x + 46 d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50 c) 26 + 8x = 6x + 46 d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50 e) (x - 50) : 45 + 240 = 300 f) 7200 : [200 + (33 600 : x) - 500] = 4 e) (x - 50) : 45 + 240 = 300 f) 7200 : [200 + (33 600 : x) - 500] = 4 Bài 6: Tìm x: Bài 6: Tìm x: a) (x + 7) – 25 = 13 b) 198 – (x + 4) = 120 c) 140 : (x – 8) = 7 a) (x + 7) – 25 = 13 b) 198 – (x + 4) = 120 c) 140 : (x – 8) = 7 d) 4(x + 41) = 400 e) 2(x- 51) = 2.23 f) 450 : (x – 19) = 50 d) 4(x + 41) = 400 e) 2(x- 51) = 2.23 f) 450 : (x – 19) = 50 Bài 8: Tính nhanh Bài 8: Tính nhanh a) 12.35 + 35.182 – 35.94 b) 48.19 + 48.115 + 134.52 a) 12.35 + 35.182 – 35.94 b) 48.19 + 48.115 + 134.52 c) 35.23 + 35.41 + 64.65 d) 27.121 – 87.27 + 73.34 c) 35.23 + 35.41 + 64.65 d) 27.121 – 87.27 + 73.34 e) 136.23 + 136.17 – 40.36 f) 17.93 + 116.83 + 17.23 e) 136.23 + 136.17 – 40.36 f) 17.93 + 116.83 + 17.23 Bài 9: Tính tổng: Bài 9: Tính tổng: A = 1 + 2 + 3 + + 2019 B= 2 + 4 + 6 + + 2018 A = 1 + 2 + 3 + + 2019 B= 2 + 4 + 6 + + 2018 C = 21 + 23 + 25 + + 1001 D = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126 C = 21 + 23 + 25 + + 1001 D = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126 E = 1 + 4 + 7 + +100 F= 1 + 5 + 9 + 13 + + 97 + 101 E = 1 + 4 + 7 + +100 F= 1 + 5 + 9 + 13 + + 97 + 101 Bài 10: Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số mới Bài 10: Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị. lớn hơn số đã cho 92 đơn vị. Bài 11: Một thửa rộng hình chữ nhật có 1/3 chiều rộng bằng 1/5chiều dài. Và chiều Bài 11: Một thửa rộng hình chữ nhật có 1/3 chiều rộng bằng 1/5chiều dài. Và chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. dài lớn hơn chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. Bài 12: Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe Bài 12: Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe máy chạy được 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng 7/5 vận tốc của máy chạy được 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng 7/5 vận tốc của xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km. xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km. a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ? a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ? b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? Bài 13: Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đáy. Nếu Bài 13: Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đáy. Nếu mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14 m 2. Tính mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14 m 2. Tính diện tích hình thang khi chưa mở rộng? diện tích hình thang khi chưa mở rộng?