Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (4)

docx 3 trang mainguyen 8210
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_5_len_lop_6_4.docx

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (4)

  1. Bài 1: Thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính. a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 b) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 b) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} c) 13.17–256:16+14:7 – 1 d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) c) 13.17–256:16+14:7 – 1 d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) e) 15 – 25 . 8 : (100 . 2) f) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8 e) 15 – 25 . 8 : (100 . 2) f) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8 Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 128 – 3( x + 4 ) = 23 b) [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35 a) 128 – 3( x + 4 ) = 23 b) [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35 c) (12x – 64 ).49 = 4. 343 d) 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 8.5 c) (12x – 64 ).49 = 4. 343 d) 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 8.5 Bài 3: Thực hiện phép tính Bài 3: Thực hiện phép tính a) 47,95 x 3,85 + 52,05 x 3,85 b) (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 a) 47,95 x 3,85 + 52,05 x 3,85 b) (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 2 5 2 12 7 1 5 1 5 2 5 2 12 7 1 5 1 5 c) . . d) : : c) . . d) : : 9 17 9 17 9 7 17 7 18 9 17 9 17 9 7 17 7 18 6 1 3 5 1 5 11 19 29 41 55 6 1 3 5 1 5 11 19 29 41 55 e) : . f) 7 e) : . f) 7 7 2 4 8 2 6 12 20 30 42 56 7 2 4 8 2 6 12 20 30 42 56 Bài 4: Tìm x biết Bài 4: Tìm x biết 3 4 2 3 7 1 4 7 3 4 2 3 7 1 4 7 a). x b).x 1 c) .x a). x b).x 1 c) .x 2 5 3 8 8 5 5 3 2 5 3 8 8 5 5 3 d) 1,23.x + 1,02.x = 15,75 e) 2012 : x + 23 = 526 d) 1,23.x + 1,02.x = 15,75 e) 2012 : x + 23 = 526 f) (x – 2,54) . 7 = 29,75 g) x + 2x + 3x + 4x + +10 x = 385 f) (x – 2,54) . 7 = 29,75 g) x + 2x + 3x + 4x + +10 x = 385 Bài 5: Cô giáo mua cho lớp 280 quyển sách gồm sách Toán, Tiếng Việt, Đạo Bài 5: Cô giáo mua cho lớp 280 quyển sách gồm sách Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức. Số sách Toán, Tiếng Việt gấp 6 lần số sách Đạo Đức. Nếu bớt số sách Đức. Số sách Toán, Tiếng Việt gấp 6 lần số sách Đạo Đức. Nếu bớt số sách Tiếng Việt đi 30 quyển thì số sách Tiếng Việt chỉ bằng 1/2 số sách Toán. Em Tiếng Việt đi 30 quyển thì số sách Tiếng Việt chỉ bằng 1/2 số sách Toán. Em hãy tính xem cô giáo mua mỗi loại sách bao nhiêu quyển? hãy tính xem cô giáo mua mỗi loại sách bao nhiêu quyển? Bài 6: Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Bài 6: Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m? biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m? Bài 7: Cho hình vẽ biết góc A và góc H vuông, B Bài 7: Cho hình vẽ biết góc A và góc H vuông, B H H AB = 30m, BC = 50m, AC = 40m, IK song song AB = 30m, BC = 50m, AC = 40m, IK song song với BC, IH = 12m. với BC, IH = 12m. I I a) Tính S ABCvà S BIC . a) Tính S ABCvà S BIC . b) Tính S AIC và độ dài đoạn AI. b) Tính S AIC và độ dài đoạn AI. c) Tính S AIK . c) Tính S AIK . A K C A K C Bài 8: Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A Bài 8: Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC bằng 3/4 độ dài đáy BC. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho xuống đáy BC bằng 3/4 độ dài đáy BC. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 3/5MC. AM = 3/5MC. a/ Tính diện tích tam giác ABC và tam giác BCM a/ Tính diện tích tam giác ABC và tam giác BCM b) Trên AB lấy điểm N sao cho AN = 1/2NB. Tính diện tích tam giác BNM b) Trên AB lấy điểm N sao cho AN = 1/2NB. Tính diện tích tam giác BNM
  2. BÀI TẬP VỀ VIẾT TẬP HỢP BÀI TẬP VỀ VIẾT TẬP HỢP Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 6. Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 6. Bài 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách. Bài 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách. Bài 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn Bài 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 33. 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 33. a. Viết các tập hợp A; B bằng hai cách a. Viết các tập hợp A; B bằng hai cách b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A. Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng hai cách Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng hai cách a) tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 a) tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 b) tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 b) tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 c) tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 c) tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 d) tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 d) tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 e) tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 30 e) tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 30 f) tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 5 f) tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 5 g) tập hợp G các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 g) tập hợp G các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 Bài 5: Viết Tập hợp các chữ số của các số: Bài 5: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97545 b)29525 c) 60100 a) 97545 b)29525 c) 60100 Bài 13: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 13: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x N/10 < x <16} b) B = {x N/10 ≤ x ≤ 20 a) A = {x N/10 < x <16} b) B = {x N/10 ≤ x ≤ 20 c) C = {x N/5 < x ≤ 10} d) D = {x N/10 < x ≤ 100} c) C = {x N/5 < x ≤ 10} d) D = {x N/10 < x ≤ 100} e) E = {x N/2982 < x <2987} f) F = {x N*/x < 10} e) E = {x N/2982 < x <2987} f) F = {x N*/x < 10} g) G = {x N*/x ≤ 4} h) H = {x N*/x <1} g) G = {x N*/x ≤ 4} h) H = {x N*/x <1} Bài 6: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử Bài 6: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Bài 7: Viết tập hợp sau bằng hai cách Bài 7: Viết tập hợp sau bằng hai cách a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5. a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và lớn hơn 90 b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và lớn hơn 90 c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 Bài 8: Tính nhanh Bài 8: Tính nhanh a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 f) 48.19 + 48.115 + 134.52 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 f) 48.19 + 48.115 + 134.52 g) 35.23 + 35.41 + 64.65 h) 27.121 – 87.27 + 73.34 g) 35.23 + 35.41 + 64.65 h) 27.121 – 87.27 + 73.34 i) 136.23 + 136.17 – 40.36 k) 17.93 + 116.83 + 17.23 i) 136.23 + 136.17 – 40.36 k) 17.93 + 116.83 + 17.23 Bài 9: Tính tổng: Bài 9: Tính tổng: a) A = 1 + 2 + 3 + + 999 b) B = 10 + 12 + 14 + + 2010 a) A = 1 + 2 + 3 + + 999 b) B = 10 + 12 + 14 + + 2010 c) C = 21 + 23 + 25 + + 1001 d) D = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126 c) C = 21 + 23 + 25 + + 1001 d) D = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126
  3. Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết. 1) 70 – 5.(x – 3) = 45 2) 10 + 2×x = 256: 128 3) 12 + (5 + x) = 20 4) 14×x + 54 = 82 5) 130 – (100 + x) = 25 6) 15×x – 133 = 17 7) 175+(30–x)= 200 8) 155–10×(x + 1)= 55 9) 5×(x+12)+22= 92 10) 6×(x + 8) + 40 = 100 11) 95 – 5×(x + 2) = 45 12) 4.×(x + 9) – 5 = 55 13, 123 – 5.×( x + 4 ) = 38 14, ( 3×x – 16) ×6 = 2×42 Bài 3 : Tìm x, biết.a) 15 : (x + 2) = 3 e) 5×(x + 35) = 515 b) 20 : (1 + x) = 2 f) 12×x – 33 = 54: 2 +24c) 240 : (x – 5) = 25 ×4 – 20 g) 541 + (218 – x) = 73d) 96 – 3×(x + 1) = 42 h) 1230 : 3×(x – 20) = 10