Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_5_len_lop_6_2.docx
Nội dung text: Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)
- Bài 1: Một lớp có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình vào cuối năm Bài 1: Một lớp có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình vào cuối năm 4 2 4 2 học. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 1 học. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 1 15 3 15 3 số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của cả lớp. số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của cả lớp. Bài 2: Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất 1/4 số hàng, ngày Bài 2: Một kho chứa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất 1/4 số hàng, ngày thứ hai kho xuất 3/7 số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày thứ hai kho xuất 3/7 số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau 2 ngày xuất hàng. xuất hàng. Bài 3: Lớp học có 45 học sinh. Cuối học kì I xếp loại học lực gồm ba loại: Bài 3: Lớp học có 45 học sinh. Cuối học kì I xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm 1/5 tổng số học sinh cả lớp, số Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm 1/5 tổng số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng 1/3 số học sinh còn lại. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh xếp học sinh Khá bằng 1/3 số học sinh còn lại. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình. loại học lực Trung bình. Bài 4: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm Bài 4: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm 1/9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 15 em, còn lại là học sinh trung 1/9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 15 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, trung bình của lớp 6A? bình. Tính số học sinh giỏi, trung bình của lớp 6A? Bài 5: Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe Bài 5: Ba xe vận tải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được 2/5 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng thứ nhất chở được 2/5 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng. còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng. Bài 6: Thực hiện phép tính: Bài 6: Thực hiện phép tính: 1 3 1 6 5 8 1 3 1 3 1 6 5 8 1 3 1) 2 . 2) : 5 3) 7 5 1) 2 . 2) : 5 3) 7 5 2 4 2 7 7 9 8 4 2 4 2 7 7 9 8 4 19 1 7 5 5 3 13 7 19 1 7 5 5 3 13 7 4) 5) 4 : 2 6) 4) 5) 4 : 2 6) 24 2 24 12 24 5 20 10 24 2 24 12 24 5 20 10 Bài 7: Tìm x biết: Bài 7: Tìm x biết: x 5 19 5 7 1 3 4 x 5 19 5 7 1 3 4 1) 2) x 3) .(x 1) 1) 2) x 3) .(x 1) 5 6 30 6 12 3 7 7 5 6 30 6 12 3 7 7 2 1 2 3 1 3 2 2 1 2 3 1 3 2 4) 2 x 3 8 5) x : 4 6) (2,8.x 32): 90 4) 2 x 3 8 5) x : 4 6) (2,8.x 32): 90 3 3 3 14 7 8 3 3 3 3 14 7 8 3 Bài 8: Thực hiện các phép tính sau: Bài 8: Thực hiện các phép tính sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A A 2 .3 3 .4 4 .5 9 8 .9 9 9 9 .1 0 0 2 .3 3 .4 4 .5 9 8 .9 9 9 9 .1 0 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B B 2 .4 4 .6 6 .8 8 .1 0 9 8 .1 0 0 2 .4 4 .6 6 .8 8 .1 0 9 8 .1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C C 1 .3 3 .5 5 .7 7 .9 9 7 .9 9 1 .3 3 .5 5 .7 7 .9 9 7 .9 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 D D 1 .4 2 .6 3 .8 4 .1 0 4 9 .1 0 0 1 .4 2 .6 3 .8 4 .1 0 4 9 .1 0 0