Bài tập thực hành chuyên sâu Tiếng Anh 6

doc 21 trang hoaithuong97 8222
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành chuyên sâu Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_thuc_hanh_chuyen_sau_tieng_anh_6.doc

Nội dung text: Bài tập thực hành chuyên sâu Tiếng Anh 6

  1. ENGLISH 6 HỌC KỲ 1 UNIT 1: MY NEW SCHOOL A. TỪ VỰNG - art /aːt/ (n): nghệ thuật - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trỳ - classmate /ˈklổs.meɪt/ (n): bạn học - equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị - greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kớnh - judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): mụn vừ judo - swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi - pencil sharpener /ˈpenãsəl ˌʃɑrãpəãnər/ (n): đồ chuốt bỳt chỡ - compass /ˈkʌmãpəs/ (n): com-pa - school bag /ˈskuːl.bổɡ/ (n): cặp đi học - rubber /ˈrʌbãər/ (n): cục tẩy - calculator /ˈkổlãkjəˌleɪãt̬ər/ (n): mỏy tớnh - pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bỳt - notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở - bicycle /ˈbɑɪãsɪãkəl/ (n): xe đạp - ruler /ˈruãlər/ (n): thước - textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sỏch giỏo khoa - activity /ổkˈtɪvãɪãt̬i/ (n): hoạt động - Creative /kriˈeɪãt̬ɪv/ (adj): sỏng tạo - excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khớch - help /hɛlp/ (n, v): giỳp đỡ, trợ giỳp - international /ˌɪnãtərˈnổʃãəãnəl/ (adj): quốc tế - interview /ˈɪnãtərˌvju/ (n, v): phỏng vấn - knock /nɑːk/ (v): gừ (cửa) - overseas /ˈoʊãvərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài - pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền tỳi, tiền riờng - poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ - remember /rɪˈmemãbər/ (v): nhớ, ghi nhớ - share /ʃer/ (n, v): chia sẻ - smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sỏng sủa, thụng minh - surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh 1
  2. B. NGỮ PHÁP: I. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thỡ hiện tại đơn) 1. CÁCH DÙNG CỦA THè HIỆN TẠI ĐƠN Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ a. Diễn tả những hành động xảy ra lặp đi lặp lại hàng ngày. Vớ dụ: We go to the cinema every weekend.(Chỳng tụi đi xem phim vào mỗi ngày cuối tuần.) b. Miờu tả lịch trỡnh, chương trỡnh hay thời gian biểu (ngụ ý tương lai) Vớ dụ: Oh no! The train leaves at 5 pm. (ễi khụng! Tàu sẽ rời đi lỳc 5 giờ) The cartoon starts at 7:45 p.m. (Bộ phim hoạt hỡnh bắt đầu lỳc 7:45 tối) c. Miờu tả thực tế hay một sự thực hiển nhiờn. Vớ dụ: She works as a nurse. (Cụ ấy là một y tỏ) The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở đằng đụng) d. Miờu tả cỏc trạng thỏi ở hiện tại. Vớ dụ: I am thirsty. (Tụi khỏt) I am not happy. (Tụi khụng vui) 2. DẠNG THỨC CỦA THè HIỆN TẠI ĐƠN a.Với động từ to be * Dạng khẳng định: S + is/ are/ am S + is/ am/ are + not Is/ am/ are +s + ? b. Với động từ thường: Cõu hỏi: ( + ) S + V/ V s/ es + ( - ) S + Do/ does + not + V-infinitive ( ? ) Do/ does + S + V-infinitive Trả lời: Yes, S + do/ does. hoặc No, S + don't/ doesn't. 3. ĐUễI "S/ ES" CỦA ĐỘNG TỪ TRONG THè HIỆN TẠI ĐƠN a. Quy tắc thờm đuụi s/ es - Động từ khụng cú dấu hiệu đặc biệt: Thờm -s vào sau động từ Vớ dụ: get - gets, take - takes - Động từ kết thỳc bằng cỏc chữ cỏi -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thờm -es Vớ dụ: miss - misses, wash - washes, watch - watches, mix - mixes, do - does - Động từ kết thỳc bằng một phụ õm và -y: Bỏ -y và thờm -ies Vớ dụ: study - studies 2
  3. - Động từ kết thỳc bằng một nguyờn õm và -y: Thờm -s vào sau động từ Vớ dụ: play - plays b. Cỏch phỏt õm đuụi s và es Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ - Phỏt õm là /s/ khi õm tận cựng của động từ nguyờn thể là /p/, /t/, /k/, /f/ Vớ dụ: stops , spots , looks , laughs - Phỏt õm là /ɪz/ khi õm tận cựng của động từ nguyờn thể là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ Vớ dụ: misses , rises, washes , watches , judges - Phỏt õm là /z/ khi õm tận cựng của động từ nguyờn thể là cỏc õm cũn lại Vớ dụ: cleans , plays , clears , rides , comes 4. CÁC TRẠNG TỪ/ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN TRONG THè HIỆN TẠI ĐƠN a. Cỏc trạng từ chỉ tần suất Cỏc trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, hardly, rarely, seldom, never chỉ tần suất giảm dần. Trong cõu, những trạng từ này đứng sau động từ “to be” và đứng trước động từ thường. Vớ dụ: Peter is always late for school. (Peter luụn đi học muộn) Peter always goes to school late. (Peter luụn đi học muộn) b. Cỏc trạng từ/ trạng ngữ khỏc Một số trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng every (every day, every Sunday), each (each day, each Sunday) và in the + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon). Những trạng từ này đứng đầu hoặc đứng cuối cõu. Vớ dụ: Every day Peter goes to school late. (Ngày nào Peter cũng đi học muộn.) Peter doesn't get up early in the morning. (Peter khụng thức dậy sớm vào buổi sỏng.) II. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thỡ hiện tại tiếp diễn) 1. Cấu trỳc Cõu khẳng định S + is/ am/ are + V-ing Cõu phủ định S + isn’t/ am not/ aren’t + V-ing Cõu hỏi Is/ Am/ Are + S + V-ing? 3
  4. 2. Sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ tobe I am You We are They He She is It N is Ns are 3. Cỏch dựng chớnh Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ  Dựng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện núi hoặc xung quanh thời điểm núi. Vớ dụ: I am watching a film now. (Tụi đang xem phim - hành động xem phim diễn ra ngay tại thời điểm núi) I am writing an essay these days. (Thời gian này tụi viết một bài luận - chủ thể của hành động đọc khụng nhất thiết phải viết bài luận ngay trong lỳc núi chuyện)  Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đó được lờn lịch cố định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn núi. Vớ dụ: I am going to the theatre tonight. (Tụỉ nay tụi sẽ đến rạp hỏt - hành động đến rạp hỏt đang chuẩn bị diễn ra) I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. Ta thấy cú căn cứ, kế hoạch rừ ràng (tụi đó mua vộ mỏy bay) nờn ta sử dụng thỡ hiệntại tiếp diễn để núi về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.  Diễn tả sự khụng hài lũng hay phàn nàn về việc gỡ trong cõu sử dụng "always". Vớ dụ: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lỳc nào con cũng để quần ỏo bẩn trờn giường thế hả?) 4. Dấu hiệu nhận biết 4
  5. Trong cõu thường cú cỏc trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present, Trong cõu cú cỏc động từ như: Look! (Nhỡn kỡa!) Listen! (Hóy nghe này!) Keep silent! (Hóy im lặng) Vớ dụ: Look! The tram is coming. (Nhỡn kia! Tàu đang đến.) Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đú đang khúc.) Keep silent! The baby is sleeping. (Hóy im lặng! Embộ đang ngủ.) 5. Lưu ý  Cỏc động từ trạng thỏi ở bảng sau khụng được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào)khi chỳng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thỏi cảm giỏc của hoạt động tinh thần hoặc tớnh chất của sự vật, sự việc. know understand have believe hate need hear love appear see like seem smell want taste wish sound own  Nhưng khi chỳng là động từ hành động thỡ chỳng lại được phộp dựng ở thể tiếp diễn. Vớ dụ: She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls) Tuy nhiờn, cú thể: She is having his lunch. (Cụ ấy ĐANG ăn trưa -hành động ăn đang diễn ra) Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ 6. Quy tắc thờm sau động từ Thụng thường ta chỉ cần thờm "-ing" vào sau động từ. Nhưng cú một số chỳ ý như sau: o Với động từ tận cựng là MỘT chữ "e": Ta bỏ "e" rồi thờm "-ing". Vớ dụ: write - writing; type -typing; come – coming o Tận cựng là HAI CHỮ "e" takhụng bỏ"e" mà vẫn thờm "-ing" bỡnh thường. 5
  6. o Với động từ cú MỘT õm tiết, tận cựng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYấN ÂM Ta nhõn đụi phụ õm cuối rồi thờm "-ing". Vớ dụ: stop - stopping; get - getting; put - putting CHÚ í: Cỏc trường hợp ngoại lệ: beggin - beginning; travel - travelling prefer -preferring; permit - permitting o Với động từ tận cựng là "ie": Ta đổi "ie" thành "y" rồi thờm "-ing". Vớ dụ: lie - lying; die - dying Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ C. BÀI TẬP ❶PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. cover B. go C. flow D. so 2. A. flow B. love C. stone D. November 3. A. summer B. sun C. glue D. shut 4. A. slowly B. foam C. cover D. home 5. A. blood B. shoot C. shut D. flood 6. A. money B. sorry C. morning D. story 7. A. now B. grow C. down D. town 8. A. study B. student C. studio D. stupid 9. A. house B. about C. hour D. country 10. A. lunch B. fun C. judo D. sun 11. A. uniform B. computer C. student D. judo 12. A. subject B. sure C. surround D. see 13. A. excited B. nice C. library D. living 14. A. school B. teacher C. cheap D. watching 15. A. teach B. speak C. break D. read 16. A. flat B. hat C. many D. gas 6
  7. 17. A. missed B. called C. explained D. planned 18. A. choir B. chocolate C. chore D. chin 19. A. sorry B. physics C. size D. singer 20. A. fun B. student C. hungry D. sun 21. A. subject B. club C. put D. lunch 22. A. but B. lunch C. student D. up 23. A. day B. lake C. tall D. plane 24. A. restaurant B. river C. well D. left 25. A. office B. behind C. clinic D. picture 26. A. activity B. compass C. thank D. have 27. A. come B. someone C. brother D. volleyball 28. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform 29. A. picture B. minute C. bicycle D. listen 30. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat 31. A. come B. month C. mother D. open 32. A. brother B. judo C. going D. rode 33. A. come B. poem C. going D. follow 34. A. other B. Monday C. brother D. closer 35. A. judo B. mother C. open D. postcard 36. A. school B. teaching C. chess D. chalk 37. A. wonderful B. ago C. show D. go 38. A. come B. someone C. brother D. volleyball 39. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform 40. A. funny B. lunch C. sun D. computer 41. A. other B. among C. potato D. nothing 42. A. activity B. compass C. thank D. have 43. A. group B. should C. soup D. pour 44. A. window B. nothing C. bowl D. grow 45. A. true B. luck C. Sunday D. uncle 46. A. homework B. judo C. compass D. overseas 47. A. show B. snow C. bowl D. now 48. A. notebook B. love C. above D. Monday 49. A. activity B. creative C. continuous D. international 50. A. surround B. counting C. country D. about II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 1. A. greenhouse B. compass C. surround D. classmate 7
  8. 2. A. boarding B. judo C. pocket D. replace 3. A. delay B. swimming C. money D. compass 4. A. creative B. interview C. equipment D. remember 5. A. overseas B. beautiful C. difficult D. miracle 6. A. behind B. cupboard C. kitchen D. boring 7. A. backpack B. quiet C. feather D. pollute 8. A. rubbish B. dislike C. money D. lucky 9. A. bathroom B. messy C. backyard D. modern 10. A. cuisine B. valley C. pollute D. dislike 11. A. ready B. about C. heavy D. borrow 12. A. forgot B. early C. physics D. lesson 13. A. uniform B. exercise C. bicycle D. excited 14. A . canteen B. healthy C. rubber D. textbook 15. A. evening B. badminton C. already D. favourite ❷. MULTIPLE CHOICE I. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. I sometimes ___ to the cinema. A. goB. goesC. goingD. to go 2. John ___much better now. A. feelB. feelsC. feelingD. is feeling 3. I ___football every weekend. A. studyB. haveC. play D. do 4. She ___English at the moment. A. study B. is studyingC. studiesD. studying 5. She is ___hard for her A levels. A. havingB. playingC. studyingD. doing 6. I always ___a cooked breakfast. A. haveB. doC. playD. study 7. She ___to be an architect. A. studyB. studies C. studyingD. is studying 8. I ___a one-hour lunch break. A. playB. haveC. doD. study 9. I’m ___physics, biology and chemistry. A. playingB. havingC. doingD. going 10. Do you want to ___cards with me? A. playB. come C. haveD. learn 11. Listening to music is one of the most popular leisure ___. 8
  9. A. kindergartenB. activities C. hobbyD. equipments 12. My son is just 2 years old and he is in ___ now. A. kindergartenB. overseasC. high school D. secondary school 13. I don't like to ___ money from friends. A. payB. knock C. borrowD. help 14. We only have time for a snack at ___. A. lunchB. gymC. mealsD. break time 15. Do you know where our new ___ is? Our teacher wants to meet him. A. poem B. classmate C. swimming poolD. gym 16. In order to keep ___, you should eat well and exercise regularly. A. warmB. excitedC. healthyD. quiet Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ 17. My sister always has a lot of new ideas. She's a ___ person. A. creativeB. hard-workingC. quiet D. healthy 18. Don't go climbing without the necessary ___. A. uniform B. pocket moneyC. equipmentD. share 19. Today is my son's first day at school so he is very ___. A. creative B. excitedC. worryD. interesting 20. It's impolite to go into someone's room without ___. A. ridingB. playingC. knockingD. sharing 21. Peter ___ an accident yesterday when he crossed the street. A. studied B. had C. played D. did 22. James is ___ judo in the playground with his friends. A. studyingB. doingC. playing D. have 23. Linh ___ a headache so she is sleeping in her bedroom. A. does B. plays C. studying D. has 24. My dad is ___ a cup of coffee with his colleague in the living room now. A. plays B. study C. doing D. having 25. Williams always ___ breakfast with bread, egg and milk before coming to school. A. hasB. plays C. studies D. does 26. Nick and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend. A. study B. doC. playingD. have 27. He often ___ English vocabulary every morning. A. doing B. having C. studies D. plays 28. Phong ___ basketball with his younger brother three times a week. A. doesB. has C. plays D. study 9
  10. 29. Emily sometimes ___ a chat with her pen friend in England. A. doesB. hasC. studiesD. plays 30. Jane is ___ History at the moment to prepare for the final exam. A. studying B. doingC. playing D. has 31. You must ___ her report carefully before making a decision. A. do B. studyC. play D. have 32. I can sing but I can't ___ the flute. A. playB. do C. studyD. have 33. How is your first week ___ school? A. on B. at C. forD. to 34. My brother often helps me___ my homework. A. atB. about C. forD. with 35. Megan is___ badminton with her friends in the schoolyard. A. having B. studyingC. playing D. doing 36. The villa is___ by pine trees. A. surroundedB. builtC. coveredD. grounded 37. We do___ in the gym every afternoon. A. table tennisB. footballC. judoD. homework 38. ___ does Jane have science? ~ On Monday and Friday. A. Where B. What C. WhenD. What time 39. Nowadays, students often use___ in mathematics lessons. A. rubbers B. calculators C. pencils D. dictionaries 40. My cousin goes to a___ school, so she only comes home at weekends. A. boarding B. privateC. public D. international 41. You look really___ in your new uniform! A. excited B. smartC. healthyD. interesting 42. ___ your parents give you pocket money? A. IsB. AreC. DoD. Does 43. In many schools in Vietnam students have to wear a___. A. clothing B. suitC. uniform D. coat 44. Trung: "Why do you think most people learn English?” Phong: “___” A. All of them areB. I hear it is very good C. Because it's useful to them D. Because I like it 45. When my friend misses the lessons, I always___ him my notes. A. takes B. sendC. borrowD. lend 46. That is the laboratory___ we do all our experiments. A. whichB. whereC. when D. that 10
  11. 47. - “How’s your class this year?” - “Great.___ forty-seven students, and they are good friends.” A. It'sB. They'reC. There's D. There're 48. It is necessary for students to listen to their teacher___. A. attentiveB. attentivelyC. attentionD. attending 49. Children will work hard if the lessons are___. A. niceB. pleasantC. disappointing D. interesting 50. I'm always nervous when I'm___ an exam. A. takingB. makingC. workingD. writing Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ ❸. WORD FORMS I. Give the correct form of the word given to complete the sentences. 1. He is certainly the finest in Hollywood today. (ACT) 2. He is a serious , and totally committed to his work. (ART) 3. She’s very on the design front. (CREATE) 4. No special is needed. (EQUIP) 5. I still find the job (EXCITE) 6. They are afraid of losing their identity. (NATION) 7. rarely ask about his personal life. (INTERVIEW) 8. He’s the of a successful cartoon series. (CREATE) 9. There is increased volcanic in the region. (ACT) 10. She’s the highest-paid in Hollywood. (ACT) 11. History is an . subject. (INTEREST) 12. They have . in finding a suitable apartment. (DIFFICULT) 13. The company has only 60 . (EMPLOY) 14. The . way to travel is by plane. (FAST) 15. Her English is . than mine. (GOOD) 16. What a . party! I’d like go to home. (BORE) 17. Few students like him. He is an . teacher. (POPULAR) 18. Some people play sport to be ___, not because they like it. (HEALTH) 19. My aunt works as a ___ at a university. (CHEMISTRY) 20. Students of our school are ___ with one another. (FRIEND) 21. The ___ of the experiment is 20 minutes. (LONG) 22. Be ___! The ground is very wet and slippery. (CARE) 23. When foreigners talk to him, he can speak English ___ with (EASY) 11
  12. them. 24. I like the fried chicken in our school canteen: it's really ___. (TASTE) 25. Sometimes we are bored and ___ with his long lectures. (SLEEP) II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following text. Dear Lena, How are you? I want to tell you about our school tradition. Birthday is a (1.WONDER) ___ holiday for everybody, isn’t it? Every month, we celebrate birthdays of our classmates. We organize birthday parties for them. First, we decorate our classroom. Then we think of the sincere (2. CONGRATULATE)___ for our classmates. I want to tell you about the last (3. CELEBRATE) ___. That time we organized funny (4.COMPLETE) ___. We recited poems and sang songs. We baked a big and (5. TASTE) ___ cake. All were happy. I liked disco most of all. Tell me more about your school traditions. Good bye! I’m looking forward to (6. HEAR) ___ from you soon. Yours truly, Alex Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ ❹. VERB FORMS I. Put the verbs in brackets into the correct form 1. She (walk)___ to school every morning. 2. They (learn) ___ how to use the lawnmower in the garden. 3. Linda (go) ___to the supermarket to buy some sugar. 4. Sometimes I (feel) ___ really lazy to do anything. 5. Phong and I (study) ___ English in my room. 6. I often (have) ___ breakfast at 7 A. m at home. 7. She (do)___ aerobics every morning to keep fit. 8. Nga (like) ___playing basketball very much. 9. What time you (have) ___lunch every day? 10. She (not have) ___ any pen, so I lend her one. II. Fill in the blank with correct forms of a suitable verbs (study, have, do, play) to complete the following sentences. 1. He is ___ hard at the moment 2. They ___ a beautiful home. 3. You can take the documents home and ___ them at your leisure. 4. He ___ plenty of money but no style. 12
  13. 5. Jane ___ the guitar and her brother is on percussion. 6. Nga is ___ to be an architect. 7. Can I ___ a drink of water? 8. Diane is ___ anthropology at university. 9. I can’t go out tonight – I’ve got to ___ my history paper. 10. Which team do you ___ for? III. Put the verbs in brackets into the correct form 1. The plane (fly) ___ to London every Monday. 2. Marc (make) ___ pizza now. 3. Rose (read) ___ a book. 4. First I (get) ___ up, then I (have) ___ breakfast. 5. Why it always (rain___ in Germany? 6. She (understand) ___ English. 7. My friend often (draw) ___ nice posters. 8. Why you always (criticize) ___ me? 9. You can go outside now. It (not rain) ___ any more. 10. The sun (rise) ___in the east. IV. Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. They ___ (play) football and basketball at school. 2. My father ___ (read) the newspaper every morning. 3. We ___ (have) English, Maths and Science on Monday. 4. She never ___ (do) her homework. 5. I ___ (go) swimming twice a week. 6. Cars ___ (be) more expensive than motorbikes. 7. Jane always ___ (have) breakfast at 6 o’clock. 8 He usually ___ (watch) TV after dinner. 9. London ___ (be) a very big country. 10. I ___ (be) a student and my parents ___ (be) teachers. ❺. CORRECTION I. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence. 1. What time does Mai has English class? A B C D 2. Do you often go at school library when you have free time? A B C D 3. She cleans the floor every morning. She cleans it now. 13
  14. A B C D 4. When time do you usually get up every day? A B C D 5. Does your mother and Mrs. Lanh work here? Yes, they do. A B C D 6. How many child does she have? Two sons and two daughters. A B C D 7. John are cleaning the room at the moment A B C D 8. I swim usually at the weekend A B C D 9. I and Lan rides a bike to school everyday A B C D Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ 10. My mom don’t usually go to work on Saturday A B C D 11. My father works at the moment. A B C D 12. I am often playing football on Saturdays. A B C D 13. She is wanting to buy a new computer. A B C D 14. My children doesn’t like reading. A B C D 15. We have breakfast now. A B C D 16. The girls are skip on the playground. A B C D 17. Ann gets up at 6 o’clock and is having breakfast every day. A B C D 18. I’m sorry I don’t have time. I cook dinner. A B C D 19. I can see that there is a vase behind of the light. A B C D 20. We don’t stay up late in night. A B C D 14
  15. II. Read the text and find 10 mistakes then correct them. Example: live→ lives Miss Lien live in a small house on Hanoi. She teaches English at a school there. She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o’clock in the canteen of the school. She teaches his students in the morning. She teaches them dialogues on Wednesdays to Fridays. On Mondays, she teach them grammar. On the evening, she usually stays at home and listens books. She sometimes goes to the movie theatre. She always go to bed at ten o’clock. ANSWERS 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ ❻. READING I. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank. Our teacher always motivates us to take (1) ___ in the sports activity, quiz competitions, oral and written activities, debates, scouting, group discussion and (2) ___activities in the school. Our class teacher teaches us (3) ___discipline of the school and keeps the school compound clean (4) ___tidy. Our principal (5) ___us motivational messages daily on the stage of prayer. We learn (6) ___ honest, truthful, obedient and sincere in our whole life. We learn___ how to concentrate (7) ___the study in the class room. Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for (8) ___to participate. 1. A. pieceB. partC. sortD. type 2. A. sameB. similarC. anotherD. other 3. A. to maintainB. maintainC. maintainsD. maintaining 4. A. whatB. ifC. andD. or 5. A. tellB. tellsC. toldD. telling 6. A. beB. beingC. to beD. been 7. A. onB. atC. inD. to 8. A. weB. ourC. oursD. us 15
  16. II. Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. all actual your idea for forward and score On the first day of school, the secret to success is in the planning, not the pedagogy. How’s (1) ___ back-to-school planning going? Have you forgotten anything? Our checklist can help! Included: Online resources (2) ___ a variety of back-to-school planning needs, including welcome letters, bulletin board ideas, (3) ___ back-to-school activities. It’s official. You’re a teacher! You aced (4) ___ your education courses, know the subject matter backward and (5) ___, can rattle off the names and philosophies of dozens of educational theorists, and achieved a pretty respectable (6) ___ on the state certification exam. You finally have an (7) ___ job and an official class list. There’s only one problem. The first day of school is drawing near and you have no (8) ___ want to do. Are you really ready to face that first terrifying day? Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ III. Read the following text and answer the questions below One of the reasons you may have identified for underperforming is that you’re not taking good enough notes. Hurriedly scrawled notes from class can be difficult to make sense of when you come to revise from them, or even to write an essay based on them. It’s all to easy to misunderstand your own notes and fail to get a strong enough grasp of the topic. It’s imperative, therefore, that you produce good notes from each of your classes and from the books you use – notes that you can read, that are useful, and that are logically organized. If you make notes by hand- in class, for example – try to type them up at the end of the day, while they’re still fresh in your mind. 1. What is the one of the reasons for underperforming? . . . 2. What are problems of Hurriedly scrawled notes? . . . 3. What is the problem when misunderstanding your own notes? . . . 4. Why are good notes from each of your classes and from the books important? . . . 5. What should be done after making notes by hand? 16
  17. . . . IV. Read the following text and answer the questions below. Chu Van An High School, also known as Chu Van An National School or Pomelo School, is one of the three provincial public magnet high schools in Hanoi, Vietnam, along with Hanoi-Amsterdam High School and Nguyen Hue High School. Established by French authorities in 1908 as High School of Protectorate, this is one of the oldest institutions for secondary education in Indochina. Despite the initial purpose of the French government for this school which was training native civil servant to serve in their colonial establishments, Vietnamese students at Buoi school, common name of the school, had many times struggled against colonial doctrine and the ruling power. With that patriotic and hard-working traditions, a lot of Buoi alumni became important figures in many area of Vietnam society such as the revolutionary Pham Van Dong, doctor Ton That Tung or poet Xuan Dieu 1. Who established Chu Van An High School? 2. When was Chu Van An High School established? 3. What is the initial purpose of the French government for this school? 4. What was the common name of Chu Van An High School? 5. Say the names of some important Buoi alumni. V. Read the following text and use the given words to fill in the blanks by – are – and – And - within – local – secondary - is Education in Canada is for the most part provided publicly, funded (1) . overseen by federal, provincial, and (2) . government. Education (3) . within provincial jurisdiction and the curriculum is overseen (4) . the province. Education in Canada is generally divided (5) . primary education, followed by (6) . education and post- secondary. (7) . the provinces under the ministry of education, there (8) . district school boards administering the educational programs. ❼. WRITING I. Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. 1. My brother often drives to work. 17
  18. My brother often goes___ 2. My sister goes to the market every day on foot. My sister ___ 3. How much is this car? How much does___ 4. Why don’t we go out for a while? What about___ 5. No church in the village is older than this one. This is___ 6. Are there seven hundred pupils in your school? Does your school___ 7. What’s your weight? How___ 8. Mr. Quang is Vy’s father. Mr. Quang has ___ 9. They like pizza very much. Their favorite___ 10. The bookstore is to the left of the hospital. The hospital___ II. Use the given words to write the complete sentences. 1. school year/ Vietnam/ begin/ September. 2. elementary/ school day/ last/ 7:30 A. m/ 1:00 p.m. 3. children/ often/ wear/ uniform/ sit/ bench/ behind/ wooden desk/ small porcelain inkpot/ corner. 4. schoolgirl/ often wear/ white dress/ boy/ wear/ white shirt/ read kerchief. 5. window/ rural school/ often/ have no panel. III. Rearrange the given words or phrases to make meaningful sentences. 1. the same/ the world/ Mathematics/ everywhere else/ as/ in/ is. 2. favorite subjects/ Literature/ secondary school/ one of/ is/ in/ my. 3. an overview/ the continents/ Geography/ about/ gives/ knowledge 18
  19. 4. a 45 minute test/ a 15 minute test/ a month/ There is/ twice/ and/ every week. 5. main exams/ every grade/ There are/ during/ four. IV. Write a short paragraph (80-100 words) about your first school day of this school year. ___ ___ ___ ___ ___ === Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ ANSWER KEYS UNIT 1. MY NEW SCHOOL ❶. PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A 11. D 21. C 31. D 41. C 2. B 12. B 22. C 32. A 42. B 3. C 13. D 23. C 33. A 43. D 4. C 14. A 24. B 34. D 44. B 5. B 15. C 25. B 35. B 45. A 6. A 16. C 26. B 36. A 46. C 7. B 17. A 27. D 37. A 47. D 8. A 18. A 28. B 38. D 48. A 9. D 19. B 29. C 39. A 49. D 10. C 20. B 30. B 40. D 50. C II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 1.C 4.B 7.D 10.B 13.D 2.D 5.A 8.B 11.B 14.A 3.A 6.A 9.C 12.A 15.C 19
  20. ❷. MULTIPLE CHOICE I. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1.A 11.B 21.B 31.A 41.B 2.B 12.A 22.B 32.A 42.C 3.C 13.C 23.D 33. B 43.C 4.B 14.D 24.D 34.D 44.C 5.C 15.B 25.A 35.C 45.D 6.A 16.C 26.B 36.A 46.B 7.D 17.A 27.C 37.C 47.D 8.B 18.C 28C 38.C 48.B 9.B 19.B 29.B 39.B 49.D 10.A 20.C 30.A 40.A 50.A Bài tập thực hành chuyờn sõu 6789 nhúm giỏo viờn vừa hoàn thành nhằm phục vụ quý thầy cụ trong năm học này, tài liệu rất hay cú phõn chia dạng cụ thể và bài tập ỏp dụng, hóy liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 để cú tài liệu siờu hot này nhộ ❸. WORD FORMS I. Give the correct form of the word given to complete the sentences. 1. actors 6. national 11. interesting 16. boring 21. length 2. artist 7. interviewers 12. difficulty 17. unpopular 22. careful 3. creative 8. creator 13. employees 18. healthy 23. easily 4. equipment 9. activity 14. fastest 19. chemist 24. tasty 5. exciting 10. actress 15. better 20. friendly 25. sleepy II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following text. 1. wonderful 2. congratulations 3. celebration 4. competitions 5. tasty 6. hearing ❹. VERB FORMS I. Put the verbs in brackets into the correct form 1. walks 2. are learning 3. is going 4. feel 5. are studying 6. have 7. does 8. like 9. do you have 10. doesn’t have II. Fill in the blank with correct forms of a suitable verb (study, have, do, play) to complete the following sentences. 1. studying 2. have 3. study 4. has 5. plays 6. studying 7. have 8. doing 9. do 10. play 20
  21. III. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. flies 2. is making 3. is reading 4. get – have 5. is it always raining 6. understands 7. draws 8. are you 9. isn’t raining 10. rises always criticizing IV. Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. play 2. reads 3. have 4. does 5. go 6. are 7. has 8. watches 9. is 10. am - are 21