Bài tập Sơ đồ phản ứng

doc 8 trang mainguyen 9600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Sơ đồ phản ứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_so_do_phan_ung.doc

Nội dung text: Bài tập Sơ đồ phản ứng

  1. S¬ ®å ph¶n øng *Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá sau: Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 CO2 a. *Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá sau: 1 2 3 4 5 6 Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH )3  Al2O3  Al  AlCl3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2 Bài 18 : Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau : 1 2 3 a. C CH4 CH3Cl CCl4 b. Fe  FeSO4  Fe(OH )2  FeCl2 b. CH3COONa CH4 CO2 CaCO3 1 2 3 4 c. FeCl3  Fe(OH )3  Fe2O3  Fe  FeCl3 c. Al4C3 CH4 C2H2 Câu 127:Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: MgSO4 MgO Cacbon  O2 X CuO Y Z TNung CaO + 1 2 Mg Y 4 3 X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3) Mg(NO3)2 a. Tinh bột - Glucozo >rượu etylic- etyl axetat axit MgCl2 axetic Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ ) c. C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4 (1) (2) (3)  Saccarozơ glucozơ rượu etilic Axit. (1) (2) (3) (4) CO2  BaCO3  (CH3COO)2Ba C CO2  CaCO3  CaO  Ca(OH)2 d. C  CO CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  H2CO3 7) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 Câu 24: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa    sau. Clorua voâi Ca(NO3)2 a. Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al 6 5 8) KMnO4 Cl2 nöôùc Javen Cl2 7 NaAlO2 Câu 15. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :Tinh bột Glucozơ (2)→ rượu etylic (3)→ axitaxetic (4)→ etylaxetat Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau : b. MgCO3 MgSO4 MgCl2 (1) (2) (3) (4) 6 3 Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat. Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau : Mg(NO3)2 MgO Mg(OH)2 (1) (2) (3) (1) (2) d, C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa Glucozơ > rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat. (1) (2) (3) e, C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH  1. Hãy thực hiện dãy chuyển hoá sau: C2H5ONa a. H2 H2O H2SO4 H2 b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 b. Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 c. Fe Fe O Fe H NaCl NaNO3. 3 4 2 FeCl3 Fe(OH)3 c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO4 d) Al Al2O3 Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 BaSO4. a) Na NaCl NaOH NaNO3 NO2 NaNO3. Al. Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. B. FeCl3 CuO Fe2(SO4)3 Fe(OH)3↓ Cu CuCl2 Fe2O3 Cu(OH)2↓ e. Tinh boät glucozô röôïu etylic etyl axetat - natri axetat- metan f. Ñaù voâi (1) voâi soáng (2) ñaát ñeøn (3) axetylen (4) etylen (5) P.E (6) (8) (7) PVC  CH2=CHCl röôïu etylic g. Etilen (1) rượu etylic(2) axit axetic(3) etylaxetat (4) natriaxetat (5) kẽm axetat C©u 6 (2 ®iÓm): ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn d·y biÕn ho¸ sau (ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng, nÕu cã). (-C6H10O5-)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
  2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) CaC2  C2 H2  C2 H4  C2 H5OH  CH3COOH  CH3COOC2 H5  CH3COONa 2. Saccarozơ (1) Glucozơ (2) rượu etylic(3) axit axetic(4) natri axetat. 3.Tinh bét (5) Glucoz¬ (6) R­îu etylic (7) Axit axetic (8) Etyl axetat (1) (2) (3) (4) 4.C12 H22O11  C6 H12O6  C2 H5OH  CO2  BaCO3 (6) (5) C2 H4  C2 H4 Br2 2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):   e) Na2ZnO2  Zn  ZnO Na2ZnO2  ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO. g) N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuCl2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) h) X2On  X  Ca(XO2)2n – 4  X(OH)n  XCln  X(NO3)n  X. Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây: 1. Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau : S (1) SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 . 1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm) (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5  CH3COONa. 1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu có ) 2đ Na2SO4 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ (1) (2) (3) (4) (5) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu 2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học: (1) (2) (3) (4) Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau : (1) (2) (3) Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 NaAlO2 (4) (6) (5 ) Al2O3 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ). (1) (2) (3) (4) (5) (6) MnO2 Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 CuCl2 AgCl 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ). (1) (2) (3) (4) (5) (6) MnO2 Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 CuCl2 AgCl 3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây: + CO + CO + CO + S + O2 + O2 Fe2O3 A B D E F G t0 t0 t0 t0 t0 t0,xt + H2O + E G H F. Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: ( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ ) (1) (2) (3) (4) C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa T Bµi 3: ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng lÇn l­ît x¶y ra theo s¬ ®å:
  3. Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau. Baøi 25: vieát ptpö thöïc hieän daõy bieán hoaù sau: a. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4. a/ Fe Fe3O4 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeS 7 8 b. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3. c. Saét (III ) hidroxit -> Saét (III) oxit -> Saét -> Saét (II) FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2 Clorua -> Saét (II) Sunfat -> Saét (II) Nitrat. d. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 -> b/ CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 Al2(SO4)3. CaSO4 ? -> Ca(OH)2 e. CaCO3 CaSO4 c/ CH3COONa CH4 C2H2 C2H3Cl P.V.C (Polyvinuclorua) CaCl2 -> ? 12 5 a. CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3. Baøi 1: Vieát ptpö cho nhöõng bieán ñoåi hoaù hoïc sau: a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl - C2H6 C2H4 C2H5OH C2H5Cl > NaNO3. C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COOH b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> 13 Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3 P.E Baøi 5: Vieát caùc ptpö thöïc hieän daõy bieán hoaù sau: Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau. CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2. CH3COONa CH4 C2H2 C2H3Cl P.V.C (Polyvinuclorua) Baøi 10: coù caùc chaát: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, AgCl, 12 5 NaCl. a. haõy saép xeáp caùc chaát treân thaønh 2 daõy chuyeån hoaù? b. Vieát PTHH cho moãi daõy chuyeån hoaù? C2H6 C2H4 C2H5OH C2H5Cl Baøi 15: Vieát pthh cho daõy chuyeån hoaù sau: Na2SO3 -> NaCl. C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COOH 13 S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2. P.E SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3. a. CuSO -> B -> C -> D -> Cu. Câu 6: Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ sau: 4 b. FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3. 1 2 3 a. Tinh bột  Glucozơ  Rượu etylic axit axetic c. CaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> Na2SO4. 4 d. CuCO -> CuO -> CuCl -> Cu(OH) -> Cu(NO )  etyl axetat. 3 2 2 3 Baøi 1: a. Vieát caùc ptpö ñeå thöïc hieän sô ñoà bieán hoaù sau? 1 2 3 b. C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 - Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO. 4 - CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 CaO.  CH3COONa. Baøi 5: Hoaøn thaønh sô ñoà pö sau ñaây? 1 2 3 4 c. C  CO2  CaCO3  CaCl2  Ca(NO3)2 CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2. Baøi 8: Vieát PTHH thöïc hieän caùc bieán hoaù sau: 5 6 7 8 Cu  CuO  CuSO4  Cu(OH)2 a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4. 9 10  CuO Cu Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3. 1. Bài tập hoàn thành chuỗi biến hoá: Baøi 12: Vieát caùc ptpö thöïc hieän nhöõng bieán hoaù sau: (1) (2) Fe3O4 -> FeSO4 Fe2(SO4)3. a) C2H4 CH 3 - CH2 - OH  Fe FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 -> (3) (4) CH3COOH CH3COOC2H5 Fe(OH)2 -> FeO -> Fe. FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> CH3COONa (1) (2) (3) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe. b) (C6H10O5)n  C6H12O6  C2H5OH  CH3COOC2H5 Baøi 40: vieát caùc ptpö theo sô ñoà sau: (1) (2) (3) c, C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3 (4) CH3COO-C2H5  C2H5OH Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3. Baøi 1: a. Vieát PTPÖ bieåu dieãn caùc bieán hoaù tronh sô ñoà sau? C©u 6: (1,5 ®iÓm) cho c¸c chÊt sau: CaO, Ca3(PO4)2 , Ca(OH)2 H·y lËp s¬ ®å chuyÓn hãa vµ viÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng cho d·y chuyÓn hãa Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3. ®ã. Al2O3 C©u 7: ( 3 ®iÓm ) Hoµn thµnh chuçi biÕn ho¸ ho¸ häc sau: Baøi 6: Vieát ptpö thöïc hieän nhöõng bieán hoaù hoaù hoïc sau: Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 K K 2O KOH K2CO3 K2SO4 KCl KNO3 C©u 8 ( 2® ) Hoµn thµnh s¬ ®å ho¸ häc sau? NaAlO 1 2 3 4 2 Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3  Câu 144: (Mức 2) BaSO4 . Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong C©u9( 2®): công nghiệp ? ViÕt c¸c PTHH thùc hiÖn chuyÓn ho¸ theo s¬ ®å sau: A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . Saccarozo -> Glucoz¬ -> R­îu etylic -> Axit axetic -> £tyl axetat. B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
  4. C©u10( 2®): ViÕt c¸c PTHH thùc hiÖn chuyÓn ho¸ theo s¬ ®å sau: C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Câu 3 : Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: FeCl2 a. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al C©u 3: (1,5 ®iÓm)ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng vµ ghi râ ®iÒu kiÖn AlCl3 Al(NO3)3 Al theo s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau. b. Fe3O4 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 FeCl2 FeSO4 Fe Câu 4(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều (nếu có): kiện phản ứng ( (1) (2) (3) (4) a) S  SO2  SO3  H2SO4  (1) (2) (3) (4) (5) S  SO2  H2SO3  Na2SO3  SO2 Na2SO4  BaSO4 (1) (2) (3) 8) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau : b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH (4) a) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3  Na2CO3. (1) (2) (3) Ca(HCO3)2 c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2 (4) (5)  CaCO3  CaSO4 Clorua vôi Ca(NO3)2 (1) (2) (3) d) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3 HCl b) KMnO4  Cl2 NaClO NaCl NaOH (4) (5)  Fe2(SO4)3  FeCl3. Javel Cl2 (1) (2) (3) e) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2 (1) (2) (3) (4) 4. FeS2  SO2  SO3  H2SO4  SO (4) (5)  FeO  FeSO4. (5) (6)  2 H2SO4  BaSO4. (1) (2) (3) (4) f) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  (1) (2) (3) (4) 5. FeS2  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4 (5) (6) CuO  Cu  CuSO4. (5) (6) (7)  Na2SO4  NaOH Na2ZnO2. (1) (2) (3) (4) g) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  (1) (2) (4) 6. Al Al2O3  AlNaAlO2  Al(OH)3 (5) NaOH  Cu(OH)2. (5) (6) (7) (8)  Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al. (1) (2) (3) (4) 7.Al Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al( (5) (6) (7) (8) OH)3  Al(NO3)3  Al AlCl3  Al(OH )3 1) Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CaCl2  CaCO3 NaH2PO4 4) P  P2O5  H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4 ZnO  Na2ZnO2 5) Zn  Zn(NO3)2  ZnCO3 CO2  KHCO3  CaCO3 Al(1)2O3  Al2(SO4)3 NaAlO 9) Al (12) (11) Al(OH)3 (5) (6) (9) AlCl(8) 3  Al(NO3)3 (10 Al(7)2O3 ) Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hoá sau : C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH 4. Vieát caùc PTHH bieåu dieãn caùc chuyeån ñoåi hoùa hoïc sau: (ghi roõ ñieàu kieän neáu coù) (1) (2) (3) (4) a. C2H4 C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa
  5. (3) Natri axetat. b. Glucozô (1) Röôïu Etylic (2) Axit axetic (5) (4) Etyl axetat (5) Axit axetic (1) (2) (3) (4) c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 (1) (2) (3) d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn (4) (5) C2H5ONa CH3COOC2H5 Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau: Al NaAlO2 Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Bài 1: Hãy viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi sau: FeSO4 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO Fe Fe Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau: a. Fe > FeCl2 FeCl3 Fe(OH)2 > Fe(OH)3 b. Al >SO2 >SO3 > H2SO4 >CO2 1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ): (1) (2) (3) (4) (5) Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe (6) (7) (8) (9) (10) Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(NO3)3 NaH2PO4 b) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4 13) Xác định các chất A,B, M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa: X + A   E F X + B   G H  E F Fe I L X + C  K H + BaSO4  X + D   M X  G H 14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau) Ca(OH) + H O HCl + H O o A 2 2  B 2  C t D đpnc A  FeO D   HCl E  Mg A 15) Hoàn thành sơ đẽ chuyẽn hóa sau: FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2 Fe Fe2O3  Fe. FeCl3  Fe(NO3)2  Fe(OH)3 Baøi 24: vieát ptpö bieåu dieãn chuoãi bieán hoaù sau: A Ca(OH)2 D Ca(OH)2 CaCO3
  6. 4. Vieát caùc PTHH bieåu dieãn caùc chuyeån ñoåi hoùa hoïc sau: (ghi roõ ñieàu kieän neáu coù) (1) (2) (3) (4) a. C2H4 C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (3) Natri axetat. b. Glucozô (1) Röôïu Etylic (2) Axit axetic (4) Etyl axetat (5) (5) Axit axetic (1) (2) (3) (4) c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 (1) (2) (3) d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn (4) (5) C2H5ONa CH3COOC2H5 e. Tinh boät (1) glucozô (2) röôïu etylic (3) etyl axetat (4) natri axetat (5) metan f. Ñaù voâi (1) voâi soáng (2) ñaát ñeøn (3) axetylen (4) etylen (5) P.E (6) (8) (7) PVC  CH2=CHCl röôïu etylic g. Etilen(1) rưẽu etylic(2) axit axetic(3) etylaxetat (4) natriaxetat (5) kẽm axetat Câu 2: Hoàn thành sơ đẽ chuyẽn hóa sau: CaSO3 S -> SO2 -> H2SO3 -> Na2SO3 -> Na2SO3 Na2SO3 4. Vieát caùc PTHH bieåu dieãn caùc chuyeån ñoåi hoùa hoïc sau (ghi roõ ñieàu kieän neáu coù) (1) (2) (3) (4) a. C2H4 C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (3) Natri axetat. b. Glucozô (1) Röôïu Etylic (2) Axit axetic (4) Etyl axetat (5) Axit axetic. (1) (2) (3) (4) c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 (1) (2) (3) d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn (4) (5) C2H5ONa CH3COOC2H5 e. Tinh boät (1) Glucozô (2) Röôïu etylic (3) Etyl axetat (4) Natri axetat (5) Metan (1) (2) g. Ca(HCO3)2  CaCO3  CaSO4 (3) CO2 h. Ñaù voâi (1) voâi soáng (2) ñaát ñeøn (3) axetylen (4) etylen (5) P.E (6) (8)
  7. (7) PVC  CH2=CHCl Röôïu etylic (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) i. C CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 CO2 CaCO3 CaCl2 H2SO4. C. Bài tập áp dụng: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau: (3) FeSO4  Fe(OH)2 (4) (1) (2) 1. FeS2  Fe2O3  Fe (8) (9) (10) Fe(NO3)3 (5) (7)_ (6) Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 (1) (2) (3) (4) (5) Fe FeCl Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe 2. 3 (6) (7) (8) (9) (10) Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(NO3)3 (2) (3) (4) 3 (1) FeCl2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe(OH)2 (5) Fe (11) (12) Fe2O3 (7) (8) (9) (6) FeCl3  Fe2(SO4)3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3 (10) (10) (11) (12) aAlO2  Al(OH)3  Al2O3  Al. (1) (2) (3) (4) (5) 8. Na NaCl  NaOH  NaNO3  NO2  NaNO3. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 9. Na Na2O NaOH Na2CO3  NaHCO3  Na2CO3  NaCl NaNO3. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 10. Na  NaOH NaCl Cl2  HCl FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe (10) (11) (12)  Fe3O4  FeCl3  FeCl2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 11. CaCO3  CO2  Na2CO3  MgCO3  MgO  MgSO4  MgCl2  Mg(NO3)2  MgO (9)  Mg3(PO4)2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 12. C  CO2  CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  NaCl  Cl2  NaCl + NaClO. (1) (2) (3) (4) (5) (6) 13. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CaCl2  CaCO3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 14. Cu  CuO CuCl2  Cu(OH)2  CuO  CuSO4  Cu. (1) (2) (3) (4) (5) (6) 15. MgSO4  Mg(OH)2  MgO  MgCl2  Mg(NO3)2  MgCO3  MgO (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1. CaC2  C2 H2  C2 H4  C2 H5OH  CH3COOH  CH3COOC2 H5  CH3COONa 2. Saccarozơ (1) Glucozơ (2) rượu etylic(3) axit axetic(4) natri axetat. 3.Tinh bét (5) Glucoz¬ (6) R­îu etylic (7) Axit axetic (8) Etyl axetat (1) (2) (3) (4) 4. C12 H22O11  C6 H12O6  C2 H5OH  CO2  BaCO3 (6) (5) C2 H4  C2 H4 Br2 2- Haõy vieát caùc phöông trình hoùa hoïc bieåu dieãn tính chaát hoùa hoïc cuûa cacbon vaø moät soá hôïp chaát cuûa noù theo sô ñoà sau. C CO2 CaCO3 CO2 CO Na2CO3 etilen (6) (1) (2) (3) (4) b) Tinh bột glucozơ rượu etylic axit axetic etyl axetat (7) (8) (5) natri etylat canxi axetat natri axetat
  8. Dạng 3: Một số bài tập viết chuỗi phản ứng: Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl AgCl (6) Na2SO4 BaSO4 (1) (2) (3) (4) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 (6) (5) Al2(SO4)3 (2) (3) (4) (1) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe (6) (7) (5) FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây : Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3 Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá sau : Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3 NaCO3 Câu 2 :Viết phương trình các phản ứng thực hiện chuyển đổi sau : K KOH K2CO3 KCl KNO3 KNO2 Câu 3:Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hoá sau : Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 Câu 3. Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). (1) (2) (3) (4) Na  Na2O  NaOH  NaCl  NaNO3 Câu 5:Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa : FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe C©u6 (2,0 ®): Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng (1) (2) (3) (4) (5) (6) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 (8) (7) NaAlO2 Al