Bài tập ôn tập tết môn Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập tết môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_tet_mon_toan_6.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập tết môn Toán 6
- Gv: Lương Thị Hà Năm học 2018 - 2019 BÀI TẬP ƠN TẬP TẾT 2019 MƠN: TỐN 6 Bài 1: Tính 1. (-15) + (+35) 2. -14 + 38 3. (-90) + 75 4. 47 + (- 64) 5. -41 + 66 6. 49 + 78 7. (- 87) + (- 63) 8. (- 92) + (-56) 9. 126 82 10. 91 210 Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính hợp lý: 1. –(- 66) + 34 + (- 73) – 27 + 99 2. 54 – (45 – 30 + 54) -30 +5 3. 42 – 56 + 33 – (33 – 56 + 42) 4. 50 – (47 + 50 – 18) + (47 - 18) 5. 25 24 10 (28 30 4) 6. – (-73) + (44 – 94 +27) + 94 7. (- 33 + 180 – 75) – (180 + 25) 8. 120 – (- 92 + 120 – 18) - 92 Bài 3: Tính hợp lý: 1. 8 – (2014 – 2008) + 2014 2. 5679 + (1357 – 5679) - 17 3. 1268 – (78 + 1268) – (-78) 4. 13567 – (15 – 27) + (- 13567) 5. – 48795 – (489 – 48795) + 400 6. 15641 – (27 + 15641) + (72) Bài 4: Tìm x biết 1. x + 18 = 6 – 2x 2. 17 – x = 7 – 6x 3. x + 15 = 20 – 4x 4. 7x – 4 = 20 + 3x 5. -12 + x = 5x - 20 6. 4x – 18 = x + 27 Bài 5: Tính 1. 21. (-12) 2. (-18) . 25 3. 14. (-45) 4. (-36). 20 5. 72 . 0 6. 0. (-94) 7. 56 . 15 8. (-42) . (-19) 9. (-73). (-26).12 10. (-18) . 23. (-34) Bài 6: Tính 1. (- 45) : 9 2. 72: (-4) 3. 46 : 23 4. (-180) : ( -6) 5. 121 : ( - 11) 6. (- )729 : 9 7. ( - 1500) : (-30) 8. (-720) : (-18) Bài 7: Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1. 5(-3 + 2) – 7. (5 – 4) 2. 3.(-5 + 6) – 4.(3 – 2) 3. 17.(-84) + 17.(-16) 4. 1975.(-115) + 1975.15 5. -145.(13 – 57) + 57(10 – 145) 6. 157.17 – 157 . 7 7. 199.(15 – 17) – 199. (-17+5) 8. -39.(5 – 99)+99.(10 – 39) 9. -38.(25 – 4) + 25.(-4 + 38) 10. (-37).86 + 37. 76 Bài 8: Tìm x biết 1. 2.(x – 5) – 3(x + 7) =14 2. 5.(x – 6) – 2.( x + 3) = 12 3. – 7.(5 – x) – 2.(x – 10) = 15 4. 3( x – 4 ) – (8 – x) = 12 5. 4.(x – 5) – (x + 7) = -19 6. 7.(x- 3) – 5.(3 – x) = 11x - 5 Trường THCS Liên Bảo
- Gv: Lương Thị Hà Năm học 2018 - 2019 Bài 9: Tìm x, biết: 2 1 1 1 3 9 1, 3 x 1 x 5 0 ; 2, : 2 x 1 5 3, 2 x 0 ; 2 4 3 5 25 3 1 1 1 1 2 3 5 4, 3 3x 0 5, 5( x ) ( x ) x ; 2 9 5 2 3 2 6 1 3 1 2 3 1 3 6, 3( x ) 5( x ) x 7, x.6 .2 2 ; 2 5 5 7 7 5 7 1 2 17 3 7 2 1 5 8, x . 2x 0 ; 9, 2x ; 10, x x ; 2 3 2 4 4 3 2 12 B. Hình học 1. Góc: là hình gồm hai tia chung gốc. 2. Góc bẹt :là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Số đo góc bẹt là:1800 3. Một số loại góc thường gặp: xOy = 900 thì xOy là góc vuơng 00 < xOy < 900 thì xOy là góc nhọn 900 < xOy < 1800 thì xOy là góc tù xOy = 1800 thì xOy là góc bẹt Bài tập mẫu 14: Hãy cho biết những góc có số đo như sau thuộc loại góc nào? ABC = 1350 xOy = 900 mOn = 350 MNK= 1800 Các em bài và nộp bài vào ngày 14/02/2018 Chúc các em cĩ những ngày nghỉ tết vui vẻ Trường THCS Liên Bảo
- Gv: Lương Thị Hà Năm học 2018 - 2019 BÀI TẬP ƠN TẬP TẾT GIÁP NGỌ 2014 MƠN: TỐN 8 Bài 1: Rút gọn phân thức 2 80x3 125x 9 (x 5) a) b) 3(x 3) (x 3)(8 4x) x2 4x 4 32x 8x2 2x3 x2 5x 6 c) d) x3 64 x2 4x 4 x2 4 Bài 2 Cho P = x2 5x 6 a) Rút gọn P 2 b) Tính giá trị của P khi x = 3 Bài 3: Thực hiện phép tính 4 2 5 x 6 1 3x 3x 2 3x 2 a) b) x 2 x 2 4 x 2 2x 2x 1 2x 4x2 1 1 x x2 2 2 1 c) d) x2 6x 9 6x x2 9 x2 9 x3 1 x2 x 1 1 x x 2 x 2 x 2 1 Bài 4: Cho biểu thức: M = . x 2 x x 2 x x 2 2 a) Tìm các giá trị của x để M xác định b) Rút gọn M Bài 5: Giải các phương trình sau : a) x2 – 4 = 0 b) 2x = 4 2 1 1 2 5 c) 2x + 5 = 0 d) x 0 e) y 2y 3 2 6 3 2 Bài 6: Giải các phương trình sau : 5x 3 7x 1 4x 2 3(2x 1) 3x 2 2(3x 1) a) 5. b) 5 . 6 4 7 4 10 5 3(2x 1) 5x 3 x 1 7 c) x 4 6 3 12 Bài 7: Giải các phương trình sau : a) (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b) 5(x+3)(x-2) -3(x+5)(x-2) = 0 c) 2x3+ 5x2- 3x = 0. d) (x-1)2 +2(x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e) x2 +2x +1 = 4(x2-2x+1) f) x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2=0 x x 5 2x 5 Bài 8: Cho biểu thức M = ( ) : x2 25 x2 5x x2 5x a) Tìm các giá trị của x để M xác định b) Rút gọn M c) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 2,5 Các em bài và nộp bài vào ngày 06/02/2014 Chúc các em cĩ những ngày nghỉ tết vui vẻ Trường THCS Liên Bảo