Bài tập ôn kiểm tra chương I - Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn kiểm tra chương I - Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_kiem_tra_chuong_i_toan_6.docx
Nội dung text: Bài tập ôn kiểm tra chương I - Toán 6
- BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG I- TOÁN 6 Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng. 1. Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 2. Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; ; 90}. Số phần tử của B là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 92 3. Kết quả của phép toán: 23.5 – 5.12 bằng: A. 120 B. 55 C. 26 D. 12 4. Kết quả của phép toán: 77.6 + 6.23 bằng A. 300 B. 150 C. 200 D. 600 5. Trong phép chia có dư thì A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia B. Số dư bao giờ cũng bằng số chia C. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia 6. Giá trị của 43 là: A. 12 B. 7 C. 16 D. 64 7. Kết qủa của phép tính 75 : 73 là: A. 49 B. 14 C. 7 D. 9 8. Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 9. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 213 B. 156 C. 435 D. 680 10. Nếu a6; b6 thì tổng a + b chia hết cho : A. 12 B. 24 C. 9 D. 6 Bài 2 (2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong mỗi phát biểu sau: Câu Đúng Sai a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 b) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4 c) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó. Bài 3(2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong các câu sau: C©u §óng Sai C©u §óng Sai a) 128 : 12 4 = 122 c) 53 = 15 b) 5.(25 – 20)2 = 53 d) 53. 52 = 55 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. ĐỀ 2: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm) 1) Số phần tử của tập hợp M = 18; 19; . . . ; 1001; 1002 là: A. 984 B. 492 C. 985 D. 493 2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 3. 42 lµ : A. 12 B. 24 C. 48 D. 16 3) Số La Mã XVII có giá trị là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 4) Điều kiện để có phép chia a:b là : A. a > b B. a b C. a ≠0 D. b ≠0 Câu 2 §iÒn vµo chç ( ) ®Ó ®îc sè liÒn tríc vµ liÒn sau cña c¸c sè sau: (1 điểm) A. ; 103; B. ; a; (a N, a ≥ 1) Câu 3. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A Câu 4) A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là : {13} B. {1;3;5} c){13579} d)1 Câu 5) Kết quả của phép tính 310.35 là : a)350 b)310 c)915 d) 315 Câu 6) Giá trị của lũy thừa 53 bằng : a) 15 b) 53 c)125 d) 5 Câu 7) Kết quả 7930 : 7929 là ? a)0 b)1 c) 7959 d) 79 ĐỀ 3
- Câu 1. Cho A a;b;1;2;3, cách viết nào sau đây đúng: a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ | 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là: a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Số PT của C 3;6;9; ;30 là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ | x 5 : a. A B b. B A c. A B d. A B Câu 6. Viết KQ phép tính 75 : 7 dưới dạng một lũy thừa là: a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. KQ của phép tính 11.56 11.44 45.15 35.15 : a. 650 b. 1250 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 5 5 5 5 10 Câu 9. Kết quả của phép tính 2 .3 là: a. 6 b. 5 c. 210 d. 3 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 ĐỀ 4 Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng . A. 3 B B. { 3; 4 }ε B C. { 4; 5 } B D. 3 B Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ? A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P Câu 3: Giá trị của 34 là: A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 4: Số phần tử của tập hợp B = {3; 6; 9; ; 99} là : A. 33 B. 96 C. 97 D. 4 Câu 5: Cho biết 2x = 64. Giá trị của x là : A. 32 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 6: Kết quả của 32.34 là : A. 32 B. 38 C. 36 D. 98 Câu 7: Tìm x biết (x - 1)4 : 32 = 36 A. 12 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là A. 62 B. 63 C. 69 D. 627 Câu 9: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 10: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 11: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 12: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 13: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 14: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a : 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11(k + 7) Câu 15: cho x15 = x2 . Khi đó x tìm được là: A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 2 2 3 3 2 b) 4. 3 . 5 2 :11 26 2002 c) 1449 - ( 216 + 184) : 2 . 3 . Câu 2 : Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 45) – 105 = 0 b) 3x – 129 = 65 : 62 c) (x - 10). 32 = 18 d) 5x.53 125 e) 9x 5 .4 200 f. 5.2x 1 40 g. 148: x – 2 37 e. 218 5. x 8 25 : 22 Câu 3 : Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14.
- a) Viết tập hợp A bằng hai cách. b) Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông 14 A ; 9 A {11;12}□A {5;6}□A c)Tính toång caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp A Câu 4: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 25 a) Viết tập hợp A theo hai cách. b) Tính tổng các phần tử của A. Câu 5. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 314 + 118 + 182 + 436 b) 17.2.8.125.5 c) 11.43 -7.43 d) 56:{2.[50-(2+4)2]} Câu 6. Tìm x ,biết a) 3.x + 15 = 45 b) 55 – 5.(x + 3) = 10 Câu 7) Tìm số tự nhiên a, biết rằng a chia cho 2 thì thương là 10 và có dư. Câu 8: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a. 45 – 18 –15 2 24 b. A 50 30 2 14 48 : 4 2 c. 65. 59 65. 42 –13.5 2 2 2 3 2 d) 28(231+69) + 72(231 + 69) e) 2017 5 .2 11 7 5.2 8 11 121 f) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 407 + 414 g) 32006 : 32005 + 103 . 10 2 h) 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 k) 11400 : ( 15 . 3 – 21 ) : 4 + 108 Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 70 – 5 ( x – 3 ) = 45 b) 2x – 24 = 1000 x x+3 4 c) (4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 d) 2 + 2 = 144 e)10 (x :3 17) :10 3.2 :10 5 f ) (x – 1)3 = 27; g) (x - 1)x+2 =(x - 1)x+6 h) x2+ x= 0; i ) (2x +1)2 = 25; k) (2x - 3)2 = 36; m) 5x + 2 = 625; n) (x – 1)x + 2 = (x – 1)x + 4; s) (2x – 1)3 = 125. Câu 10: tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó ( bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số Bài toán 11 : So sánh a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62 b) A= 2009.2011 và B = 20102 c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016 d) 20170 và 12017 Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + + 22007 a. Tính 2A b. Chứng minh : A = 22006 – 1 Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 Câu 14: học sinh được chọn một trong hai câu sau 1) so sánh 777333 và 333777 2) chứng minh A = 111. 1.222 . 2 là số chính phương 2nthuaso1 nthuaso2
- Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết: Câu 3 ( 1đ ). Tính tổng S 1 9 92 92017 A/ TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm ) Khoanh troøn vaøo chöõ caùi trong caâu ñaõ choïn 1/ Caâu naøo ñuùng ? a) Taäp hôïp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 goàm 14 phaàn töû . b) Taäp hôïp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 goàm 1002 phaàn töû c) Taäp hôïp soá tự nhiên leû nhoû hôn 9 goàm 5 phaàn töû . d) Taäp hôïp caùc soá töï nhieân nhoû hôn 10 vaø chia heát cho 4 goàm 2 phaàn töû . 2/ Cho hai taäp hôïp : H = a , b , c vaø K = b , c , a , d Ta coù : a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Keát quaû pheùp tính : 20062 : 2006 laø : a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Caâu naøo ñuùng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là : a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø : a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là : b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Keát quaû pheùp tính : 3 - 3 : 3 + 3 laø : a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TÖÏ LUAÄN ( 6 ñieåm ) II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)