Bài tập nhận biết từ loại Tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nhận biết từ loại Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_nhan_biet_tu_loai_tieng_anh.docx
Nội dung text: Bài tập nhận biết từ loại Tiếng Anh
- BÀI TẬP NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TIẾNG ANH 1. John cannot make a ___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car. a. decide b. decision c. decisive d. Decisively 2. She often drives very ___ so she rarely causes accident . a. carefully b. careful c. caring d. Careless 3. All Sue’s friends and ___ came to her party . a. relations b. Relatives c. relationship d. Related 4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a . a. biology b. biologist c. biological d. biologically 5. She takes the for running the household. a. responsibility b. responsible c. responsibly d. responsiveness. 6. We are a very close-nit family and very of one another. a. supporting b. supportive c. support d. supporter 7. You are old enough to take ___ for what you have done. a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible 8. He has been very interested in doing research on ___ since he was at high school. a. biology b. biological c. biologist d. biologically 9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __. a. agree b. agreeable c. agreement d. Agreeably 10. The more ___ and positive you look, the better you will feel. a. confide b. confident c. confidently d. Confidence 11. My parents will have celebrated 30 years of ___ by next week. a. marry b. married c. marriageable d. marriage 12. London is home to people of many ___ cultures. a. diverse b. diversity c. diversify d. diversification 13. Some people are concerned with physical ___ when choosing a wife or husband. a. attractive b. attraction c.attractiveness d.attractively 14. Mrs. Pike was so angry that she made a ___ gesture at the driver. a. rude b. rudeness c. rudely d. rudest 15. She sent me a ___ letter thanking me for my invitation. a. polite b. politely c. politeness d. impoliteness 16. He is unhappy because of his . a. deaf b. deafen c. deafness d. Deafened 17. His country has climate. a. continent b. continental c. continence d. Continentally 18. She has a for pink. a. prefer b. preferential c. preferentially d. Preference 19. Computers are used in schools and universities. a. widely b. wide c. widen d. Width 20. I sometimes do not feel when I am at a party. a. comfort b. comfortable c. comforted d. Comfortably MỘT SỐ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP heart-rending tan nát cõi lòng hard- working làm lụng vất vả easy- understand dễ hiểu home- keeping giữ nhà good -looking trông đẹp mắt hand-made làm thủ công
- horse-drawn kéo bằng ngựa newly-born sơ sinh well-lit sáng tỏ White-washes quét voi trắng clean-shaven mày râu nhẵn nhụi clear-sighted sáng suốt dark-eyed có mắt huyền short-haired có tóc ngắn ash-colored có màu tro lion-hearted dũng cảm thin-lipped có môi mỏng long-sighted (or far sighted) viễn thị hay nhìn xa trông rộng Cách thành lập tình từ ghép trong tiếng Anh và cách sử dụng 3 cách thành lập tính từ ghép thông dụng nhất đó là: Tính từ + Danh từ + ed Tính từ + Quá khứ phân từ (v3/ed) Phó từ + Quá khứ phân từ (v3/ed) Tính từ + Danh từ + -ed (có) Ví dụ: Grey-haired (có tóc màu xám) Right-angled (có góc vuông) Strong-minded (có tinh thần rất mạnh mẽ) Slow-witted (chậm hiểu) One-eyed (có một mắt) Tính từ + Quá khứ phân từ: (có ý bị động) Ví dụ: o Low-paid (được trả tiền thấp) o Full-grown (phát triển đầy đủ) Ready-made (được làm sẵn) Phó từ + Quá khứ phân từ: (có ý nghĩa bị động) Ví dụ: Well-known (nổi tiếng, được nhiều người biết đến) Well-behaved (được đối xử tốt) ill-advised (bị xúi bậy) Danh từ + quá khứ phân từ: (cũng mang ý bị động) Ví dụ: Home-made (nội hóa) Wind-blown (bị gió cuốn đi) Silver-palted (mạ bạc) Tính từ + Hiện tại phân từ: (mang ý chủ động) Ví dụ: Good-looking (đẹp) Close-fitting (bó sát) Danh từ + Hiện tại phân từ: (mang ý chủ động) Ví dụ:
- Record-breaking (phá kỉ lục) Heart-breaking (cảm động) Top-ranking (xếp hạng đầu) Phó từ + Hiện tại phân từ: (mang ý chủ động) Ví dụ: Long-lasting (lâu dài) Off-putting (nhô ra) Far-reaching (ở xa) Danh từ + Tính từ Ví dụ: Ice-cold (lạnh như đá) Snow-white (trắng như bông) Blood-red (đỏ như máu) Tính từ + Tính từ Ví dụ: Dead-tired (quá mệt mỏi) North-west (phía tây bắc) Blue-black (màu xanh đen) Tính từ + Danh từ Ví dụ: Red-carpet ( rải thảm đỏ , mang tính trang trọng) Deep-sea (dưới biển sâu) Full-length (toàn thân) Quá khứ phân từ của cụm động từ. Ví dụ: Stuck-up (tự phụ) Run-down (kiệt sức) Cast-off (bị bỏ rơi, bị vứt bỏ) Những cách kết hợp khác của tính từ ghép Ví dụ: Hard-up (hết sạch tiền) Day-to-day (hàng ngày) All-out (hết sức) Well-off (khấm khá, khá giả) So-so (không tốt lắm) Per capita (tính theo đầu người) Hit-or-miss (ngẫu nhiên) Touch-and-go (không chắc chắn) Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó: Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown . Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. V
- í dụ: Japanese,American, British,Vietnamese Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black a black leather handbag. Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ a luxurious big new red Japanese car. Sắp xếp lại trật tự các từ sau 1. grey / long / beard / a 2. flowers / red / small 3. car / black / big / a 4. blonde / hair / long 5. house / a / modern / big / brick Put the adjective in the correct order in the following sentences. 1. a long face (thin) 2. big clouds (black) 3. a sunny day (lovely) 4. a wide avenue (long) 5. a metal box (black/ small) 6. a big cat (fat/ black) 7. a /an little village (old/ lovely) 8. long hair (black/ beautiful) 9. an /a old paiting (interesting/ French) 10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow) BÀI LUYỆN TẬP VỀ TÍNH TỪ (Exercises on Adjectives) Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng. To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder. Loại tính từ Tính từ Opinion (ý kiến) Size (kích thước) Age (tuổi thọ) Shape (Hình dạng) Color (Màu sắc) Origin (Nguồn gốc) Material (Chất liệu) Purpose (Mục đích) Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng interesting round great pink young old long oval rectangular square thick Vietnamese grey woolen thi n attractive black racing walking
- Loại tính từ Tính từ Opinion (ý kiến) Size (kích thước) Age (tuổi thọ) Shape (Hình dạng) Color (Màu sắc) Origin (Nguồn gốc) Material (Chất liệu) Purpuse (Mục đích) Bài 3: Chọn đáp án đúng: 1. ___ A. a pair of sport new French shoes B. a pair of new sport French shoes C. a pair of new French sport shoes D. a pair of French new sport shoes 2. ___ A. a young tall beautiful lady B. a tall young beautiful lady C. a beautiful young tall lady D. a beautiful tall young lady 3. ___ A. an old wooden thick table B. a thick old wooden table C. a thick wooden old table D. a wooden thick old table 4. ___ A. a modern Vietnamese racing car B. a Vietnamese modern racing car C. a racing Vietnamese modern car D. a modern racing Vietnamese car 5. ___ A. a new interesting English book B. an English new interesting book C. an interesting English new book D. an interesting new English book. Bài 4: Sắp xếp các câu sau thành câu đúng.
- 1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> 2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> 3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> 4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> 5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> Câu 1: We like their A. friends B. friendly C. friendliness D. a&c Câu 2: The . between Vietnam and China is good. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Câu 3: They seem to be We dislike them. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Câu 4: There will be a . in this street. A. meet B. meeting C. met D. a&c Câu 5: We saw . girls there. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Câu 6: The garden is with trees and flowers. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Câu 7: They enjoy the . atmosphere here. A. peaceably B. peace C. peaceful D. A & C Câu 8: The . unit of currency is the Ringgit. A. Malaysia B. Malaysian C. Malay D. no answer is correct Câu 9: In , there are other religions. A. addition B. additionally C. add D. addiction Câu 10: The ___ of old buildings should be taken into consideration. A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ___ of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction Câu 12: The language of is Bahasa Malaysia. A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing Câu 13: The problem of ___ among young people is hard to solve. A. employment B. employers C. employees D. unemployment Câu 14: The ___ will judge you on your quality and performance. A. examining B. examinees C. examiners D. examination
- Câu 15: A (An) ___ corporation is a company that operates in more than one country. A. national B. international C. multinational D. nationwide Câu 16: Excessive ___ to direct sunlight should of course be avoided. Câu 10: The ___ of old buildings should be taken into consideration. A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ___ of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction Câu 12: The language of is Bahasa Malaysia. A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing Câu 13: The problem of ___ among young people is hard to solve. A. employment B. employers C. employees D. unemployment Câu 14: The ___ will judge you on your quality and performance.
- A. examining B. examinees C. examiners D. examination Câu 15: A (An) ___ corporation is a company that operates in more than one country. A. national B. international C. multinational D. nationwide Câu 16: Excessive ___ to direct sunlight should of course be avoided. A. disposition B. disposal C. exposition D. exposure Câu 17: There was quite a ___ crowd at the match. A. respective B. respectable C. respecting D. respected Câu 18: He was finally ___ in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. success Câu 19: Our education will help with the ___ of knowledge for the young. A. enrichment B. rich C. riches D. richness Câu 20: There is an . match between Vietnam and Lebanon on VTV3. A. national B. international C. multinational D. nationwide Câu 21: We’re worried about the here. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Câu 22: This river is extremely A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Câu 23: Her appearance is . today. A. needful B. need C. necessary D. A&C Câu 24: Artists must be , otherwise they just repeat what they see or hear. A. create B. created C. creating D. creative Câu 25: Farm . are always exported. A. production B. productivity C. products D. produce Câu 26: This plant’s . is high, so it attracts a lot of investment. A. production B. productivity C. products D. produce Câu 27: The . of this machine requires the latest techniques. A. production B. productivity C. products D. produce Câu 28: This energy - . bulb is not cheap. A. save B. saved C. saving D. savoury Câu 29: The . are requiring us to repair the machines.
- A. consume B. consumer C. consumption D. consumers Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - . activity. A. consume B. consumer C. consumption D. consumers Câu 31: Water . is increasing this summer. A. consume B. consumer C. consumption D. consuming Câu 32: The . of the model attracts us. A. efficiency B. effect C. efficient D. effectively Câu 33: They are working , so we are A. effective, satisfactory B. effectively, satisfactory C. effectively, satisfied D. effective, satisfied Câu 34: Life always needs a lot of A. innovate B. innovator C. innovation D. B&C Câu 35: Why are you so of his work? He's just doing his best. A. critic B. critical C. criticize D. criticism Câu 36: Her obligation to tell the police what she knows. A. immoral B. moral C. morality D. morally Câu 37: Tet is the most important in Vietnam. A. celebrate B. celebration C. celebrating D. celebratory Câu 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very . activity. A. joy B. joyous C. joyful D. B&C Câu 39: Look at the . bulbs. They are so beautiful. A. colour B. coloured C. colourful D. B&C Câu 40: My . are so strong that the word “love” can’t describe them. A. feel B. feeling C. felt D. feelings Câu 41: The . caused a lot of bad effects. A. volcanic eruptivity B. volcanic eruption C. volcano eruption D. volcano eruptivity Câu 42: Our . have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully. A. science B. scientist C. scientific D. scientists Câu 43: A eruption occurred here last night. A. disaster B. disastrous C. disasterative D. no answer is correct
- Câu 44: The beach is full of all kinds of . A. pollute B. pollution C. pollutants D. polluted Câu 45: He used all his . to force the door open. A. strong B. strengths C. strength D. strengthen Câu 46: The police are interested in the sudden . of the valuable painting. A. appear B. appease C. appeasement D. appearance Câu 47: My teacher me to take this examination. A. couraged B. courage C. encouragement D. encouraged Câu 48: Recently health foods have increased in A. popular B. popularity C. popularize D. popularization Câu 49: The old lady hid all her . under the floor. A. save B. saving C. saver D. savings Câu 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete . A. satisfy B. satisfactory C. satisfied D. satisfaction