Bài tập nâng cao Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_nang_cao_toan_lop_5_len_lop_6_2.docx
Nội dung text: Bài tập nâng cao Toán lớp 5 lên lớp 6 (2)
- Ngày soạn:55/08/2017 Ngày dạy: 22/08/2017 Buổi : ÔN TẬP VỀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI VÀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRÊN MỘT BIỂU THỨC I/ Lý thuyết. - Các bài toán về phân số (3 bài toán về phân số) - Thứ tụ thực hiện các phép tính II/ Bài tập Bài 1: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/5 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 4 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 7/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình. (không có học sinh đạt điểm yếu kém) Bài 3: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? Bài 4: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 5: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? Bài 6: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 7: Trong một buổi lao động, khối 6 trồng được 200 cây. Lớp 6A trồng được 40% tổng số cây, lớp 6B trồng được 81,25% số cây của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp trồng đuọc bao nhiêu cây? Bài 8: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 9: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1/3 số trang, ngày thứ hai đọc 5/8số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 11: Tính giá trị của biểu thức
- 13 2 1 7 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1/ . 1 2 . :2 4 . 8/ : 84 5 2 180 18 2 10 6 10 15 6 10 15 3 11 12 1 1 7 15 1 2 2/ .31 0,75.8 9/ : 2 : 2 3 4 23 23 3 4 20 17 3 5 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 11 3/ 2 3 : 4 3 7 10/ 5.1 1 :1 : 1 .3 7 3 2 6 7 2 5 7 7 6 2 12 5 5 4 5 1 1 1 1 1 1 4/ 4 : 5 : 11/ : 9 7 9 7 2 5 10 2 5 10 9 9 125 3 1 1 1 1 1 1 5/ 5 25 : :3 12/ : 16 16 64 8 2 4 5 2 4 5 1 3 1 11 6/1 1 : 2 1 . 2 1 1 5 3 21 13/ : 2 . : 1 2 : 7 14 3 14 3 3 3 8 4 24 3 1 10 4 1 7/ 1 2 . 1,7 .2 1 7 3 7 5 5 5 11 5 3 14/ 3 0,2 2 : 0,25 . 3 15 10 20 6 Bài 12: Tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A B 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 1.2 2.3 2016.2017 2017.2018 1 1 1 1 1 1 C 2 6 12 20 30 42 5 5 5 5 D 11.16 16.21 21.26 61.66 2 2 2 2 E 1.4 4.7 7.10 97.100 1 5 5 1 3 13 2 10 .230 46 4 27 6 25 4 F 3 10 2 1 1 : 14 12 7 3 7 3 4 12 12 4 4 4 12 4 1 G . 3 7 53 : 17 19 2017 . 1 3 3 5 5 5 5 3 5 3 37 53 17 19 2017 1 1 1 3 3 3 3 5 H 3 7 13 . 4 16 64 256 2 2 2 1 1 1 1 8 3 7 13 4 16 64 1 1 1 1 0,125 0,2 I 5 7 2 3 3 3 3 3 0,375 0,5 5 7 4 10 Bài 13: Tìm x: 3 4 2 1 1 1 2 2 1 a) x b) x 3 3 : 4 c) 5 : x 3 2 2 5 3 3 3 4 3 3 2 HDẫn:
- 3 4 2 12 2 6 2 8 a) x x x 2 5 3 10 3 5 3 15 1 1 1 10 10 17 10 40 40 10 4 b) x 3 3 : 4 x. : x. x : 3 3 4 3 3 4 3 51 51 3 17 2 2 1 17 11 5 17 7 17 7 34 c) 5 : x 3 2 : x : x x : 3 3 2 3 3 2 3 6 3 6 7 Bài 14: Tính giá trị biểu thức sau: 3 1 6 1 10 2 A= 6 : 1 : 4 5 5 6 7 5 11 11 1 1 1 1 1 1 B= 1 . 1 . 1 . 1 1 . 1 2 3 4 5 2003 2004 HDẫn: 1 1 1 1 1 1 B = 1 . 1 . 1 . 1 1 . 1 2 3 4 5 2003 2004 1 2 3 4 2002 2003 1 2 3 4 2002 2003 1 . . . . . . . . 2 3 4 5 2003 2004 2 3 4 5 2003 2004 2004 9 3 1 1 1 7 C = 5 : 2 4 2 2 : 10 2 3 2 3 4 HDẫn: 9 3 1 1 1 7 59 3 7 9 7 7 C = 5 : 2 4 2 2 : : . 2. : 10 2 3 2 3 4 10 2 3 2 3 4 59 2 7 9 7 59 7 5 4 59 10 3 . . 2 : . . 10 3 3 2 4 15 3 2 7 15 3 5 III/ Bài tập về nhà Câu 1: Tính a) 92 + 71 + 108 b) 231 + 67 + 69 + 33 c) 32 . 47 + 53. 47 d) 8 . 25 . 125 . 4 e) 90 . 143 – 90 . 43 g) (1200 + 60) : 12 h) (2100 – 42) : 21 i) 2. 18 . 24 + 3. 50 . 16 + 12 . 32 . 4 k) 34. 81 + 34 . 19 + 66 . 53 + 47 . 66 l) 48 . 29 + 48 . 71 – (12. 45 + 12. 55) Câu 2: Tính a) 997 + 123 b) 36 + 94 c) 25 . 28 d) 12.13 e) 53 . 11 g) 76 . 98 Câu 3: Tìm x biết: a) (x – 51) . 23 = 0 b) 21. (51 – x) = 21 c) 690 : x = 15 d) 30 – 2x = 6 e) 321 – (123 + x) = 111 g) (x + 15) – 32 = 43 h) 67 – 3x = 31 i) 18 + 3x = 24 k) (x – 36) : 18 = 12 Câu 4: Tính hợp lí 3 3 3 3 A= A 2.5 5.8 8.11 11.14
- 4 4 4 4 4 4 B 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27 2 2 2 2 2 2 C 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15 2 2 2 2 2 D 1.2 2.3 3.4 8.9 9.10 3 3 3 3 3 3 E 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 9.10 7 7 7 7 F 2.9 9.16 16.23 93.100 4 4 4 4 G 3.6 6.9 9.12 12.15 7 7 7 7 7 H 1.5 5.9 9.13 13.17 17.21 1 1 1 1 1 1 1 I 2 6 12 20 30 42 110 1 1 1 1 1 1 K 10 40 88 154 138 340 Kí xác nhận của tổ trưởng chuyên môn Kí duyệt cảu Ban giám hiệu Nguyễn Thị Ngân Phạm Văn Tuyên