Bài ôn tập môn Hóa 12

pdf 2 trang hoaithuong97 8350
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_on_tap_mon_hoa_12.pdf

Nội dung text: Bài ôn tập môn Hóa 12

  1. BÀI TẬP BUỔI 1 Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 2: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 3: Hợp chất A có công thức phân tử là C3H4O2 có thể tác dụng được với: dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch 0 AgNO3/NH3, t . Công thức cấu tạo phù hợp của A là A. CH2=CHCHO. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOCH=CH2. - Đề cho C3H4O2 loại D. - tác dụng với NaOH loại A. 0 - tác dụng với AgNO3/NH3, t loại C. Câu 4: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. - Tụi em nhớ axit acrilic: CH2=CHCOOH Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Này dạng toán số 2 nhé. - tính số mol NaOH = số mol este = số mol ancol = 0,13 mol. - tính M este = 11,44/0,13=88 đvC este là CnH2nO2 = 88 14n + 32 = 88 n = 4 C4H8O2 loại A, C, D. - hoặc tụi em tính thêm M của ancol nhé Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Này dạng toán số 3 nhé. - tính số mol CO2 = số mol H2O = 0,26 mol C4H8O2. este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2 - lập sơ đồ CnH2nO2 n CO2 14n+32 n 7,8 0,26 - nhân chéo, rút n nhé : 7,8.n = 0,26(14n+32) n = 2 C2H4O2 . Câu 7: Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, CH3OH C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH Câu 8: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. C4H8O2 + NaOH C3H5O2Na. + Y Bảo toàn C, H, O ta có: Y là CH4O hay CH3OH C Câu 9: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu 0 được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là : A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam - Y là ancol nhé. số mol este = số mol ancol = 37/74=0,5 mol. - Bảo toàn khối lượng ta có: m ancol = m ete + m H2O (mà số mol H2O = ½ số mol acol = ½ số mol este = 1/2.0,5=0,25 mol) m ancol = m ete + m H2O = 14,3 + 0,25.18 = 18,8 gam. - Bảo toàn khối lượng ta có: m este + m NaOH = m ancol + m rắn khan Z m m rắn khan Z = 37 + 0,5.40 – 18,8 = 38,2 gam Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl axetat. Câu 11: Tên gọi đúng của CH2=CH-COOCH(CH3)2 là A. isobutyl acrylat. B. isopropyl acrylat. C. tertbutyl metacrylat. D. isobutyl metacrylat. Câu 12: Tên của este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)–COOCH3 là A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl metacrylic. D. metyl acrylic. - Tụi em nhớ axit metaacrilic: CH2=C(CH3)COOH Câu 13: Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 14: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 15: Hợp chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. HO-C2H4-CHO. D. CH3COOCH3. Câu 16: Đun nóng HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 17: Đun nóng CH2=CHCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: Propyl fomat được điều chế từ
  2. A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 19: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 20: Chất X có công thức C4H8O2 tác dụng với dung dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. C4H8O2 + NaOH C2H3O2Na. + Y Bảo toàn C, H, O ta có: Y là C2H6O hay C2H5OH B Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ? A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. C3H5(OH)3. Câu 22: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) trong dung dịch kiềm là A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 andehit. C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol. D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton. Câu 23: Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 24: Số đồng phân mạch hở của este C4H8O2 là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Cho các chất : (CH3COO)2C2H4 (I), CH3COOH (II), CH3COOCH3 (III), (CH3COO)3C3H5 (IV). Những chất thuộc este là A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, III, IV. D. I, II, IV. Này tụi em bỏ II ở câu C nhé Câu 26: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp hai muối. X là A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 27: Thủy phân este C4H8O2 thu được ancol metylic. Este đó là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 28: Một este (X) có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.