Bài ôn tập học kì I môn Hóa 9 - Cân bằng phản ứng vô cơ

doc 11 trang hoaithuong97 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập học kì I môn Hóa 9 - Cân bằng phản ứng vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_9_can_bang_phan_ung_vo_co.doc

Nội dung text: Bài ôn tập học kì I môn Hóa 9 - Cân bằng phản ứng vô cơ

  1. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ BTKT.HH CÂN BẢNG PHẢN ẢNG VÔ CƠ 9 PB- 1.11.16● ĐỀ BÀI: DẠNG 1 - BÀI TẬP CÓ 1 HOẶC NHIỀU SẢN PHẨM KHỬ Câu: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO  + H2O b) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O c) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V 3:1 ) NO N2O d) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2  + NO  + H2O n : n 1: 2 N2 NO e) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2  + N2O  + H2O. Biết tỷ khối hỗn hợp khí so với H2 bằng 20. f) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V x : y ) NO N2O g) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO2  + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V : V 1: 2 : 3 ) NO2 NO N2O nNO 3 h) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO  + NH4NO3 + H2O (Biết ) n 7 NH4NO3 i) P + NH4ClO4  H3PO4 + Cl2  + N2  + H2O ● ĐÁP ÁN: DẠNG 1 - BÀI TẬP CÓ 1 HOẶC NHIỀU SẢN PHẨM KHỬ Câu: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO  + H2O b) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O c) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V 3:1 ) NO N2O d) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2  + NO  + H2O n : n 1: 2 N2 NO e) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2  + N2O  + H2O. Biết tỷ khối hỗn hợp khí so với H2 bằng 20. f) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V x : y ) NO N2O g) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO2  + NO  + N2O  + H2O (Biết V : V : V 1: 2 : 3 ) NO2 NO N2O nNO 3 h) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO  + NH4NO3 + H2O (Biết ) n 7 NH4NO3 i) P + NH4ClO4  H3PO4 + Cl2  + N2  + H2O 5 a) 3Fe3O4 28H N O3  9Fe(NO3 )3 NO 14H2O 8 3 3 3 x Fe3  3Fe 1e 5 2 1 x N 3e  N 0 5 2 3 b) 4Mg 10H N O3  4Mg(NO3 )2 N H4NO3 3H2O 0 2 4 x Mg  Mg 2e 5 3 1 x N 8e  N 0 5 3 2 1 c) 13Al 54H N O3  13Al(NO3 )3 9N O 3N2 O 27H2O 0 3 13 xAl  Al 3e 5 2 1 3 x 4N 13e  3N 1N P.B-A.M.1.11.16 Trang 1/10
  2. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ d) Dựa vào tỉ khối tìm được tỉ lệ mol N2 : N2O = 1 : 3 0 3 34 xAl  Al 3e 5 0 1 3 x 8N 34e  3N 6N 34Al 126HNO3  34Al(NO3 )3 3N2 9N2O 63H2O f) (3x + 8y)Al + (12x + 30y)HNO3  (3x + 8y)Al(NO3)2 + 3xNO  + 3yN2O  + (6x + 15y)H2O g) 31Al + 120HNO3  31Al(NO3)2 + 3NO2  + 6NO  + 9N2O  + 60H2O h) 65Mg + 164HNO3  65Mg(NO3)2 + 6NO  + 14NH4NO3 + 54H2O i) P + NH4ClO4  H3PO4 + Cl2  + N2  + H2O 3 0 2N  N2 6e 3 7 0 0 2N Cl 8e  N2 N2 7 0 2Cl 14e  Cl2 0 5 P  P 5e 0 3 7 5 0 0 8P 10N H4 ClO4  8H3 P O4 5Cl2  5N2  8H2O ● ĐỀ BÀI: DẠNG 2 – CÂN BẰNG PHẢN ỨNG CÓ MUỐI SUNFUA Câu: Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: t0 a) FeS2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2  + H2O b) Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O c) FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O d) FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O e) Cu2S + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2  + H2O. f) FeCO3 + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + CO2  + NO + H2O. g) Cu2S.FeS2 + HNO3  Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O h) Cu2S + FeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + NO2  + H2O i) CuFeS2 + H2SO4  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2  + H2O ● ĐÁP ÁN: DẠNG 2 – CÂN BẰNG PHẢN ỨNG CÓ MUỐI SUNFUA Câu: Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: t0 a) FeS2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2  + H2O b) Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O c) FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O d) FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O e) Cu2S + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2  + H2O. f) FeCO3 + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + CO2  + NO + H2O. g) Cu2S.FeS2 + HNO3  Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O h) Cu2S + FeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + NO2  + H2O i) CuFeS2 + H2SO4  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2  + H2O t0 a) 2FeS2 + 14H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + 15SO2  + 14H2O 0 3 6 2 x (FeS2 )  Fe 2S 15e 6 4 15 x S 2e  S P.B-A.M.1.11.16 Trang 2/10
  3. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ e) ●C1: Cu2S 2FeS2 40HNO3  Fe2 (SO4 )3 2CuSO4 40NO2  20H2O 0 0 3 2 6 1 x (Cu2S) 2(FeS2 )  Fe2 2Cu 5S 40e 5 4 40 x N 1e  N ●C2: Sử dụng phương pháp đại số BT.Fe  2FeS2 Fe2 (SO4 )3 b­íc 1 BT.Cu  Cu2S 2CuSO4 BT.H 2aHNO aH O 3 2 b­íc 2 BT.N   2aHNO3 2aNO2 2FeS Cu S 2aHNO  Fe (SO ) 2CuSO 2aNO  aH O 2 2 3 2 4 3 4 2 2 BT.O b­íc 3  6a 12 8 4a a  a 20  2FeS2 Cu2S 40HNO3  Fe2 (SO4 )3 2CuSO4 40NO2  20H2O f) 3FeCO3 + 9FeS2 + 46HNO3 6Fe2(SO4)3 + 3CO2  + 46NO + 23H2O 2 0 3 6 3 x Fe 3(FeS2 )  4 Fe 6 S 46e 5 2 46 x N 3e  N g) 3Cu2S.FeS2 + 46HNO3  6Cu(NO3)2 + 3Fe(NO3)3 + 9H2SO4 + 25NO + 14H2O h) Cu2S + 2FeS2 + 40HNO3  2CuSO4 + Fe2(SO4)3 + 40NO2  + 20H2O i) 2CuFeS2 + 18H2SO4  2CuSO4 + Fe2(SO4)3 + 17SO2  + 18H2O ● ĐỀ BÀI: DẠNG 3 – DẠNG CÓ HỆ SỐ CHỮ Câu: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O b. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O c. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O d. MxOy + H2SO4 đặcM 2(SO4)3 + SO2 g. M2(CO3)n + HNO3 (loãng)  M(NO3)m (n<m) h. h1) FexOy + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O h2) M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3 + H2O ● ĐÁP ÁN: DẠNG 3 – DẠNG CÓ HỆ SỐ CHỮ Câu: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O b. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O c. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O d. MxOy + H2SO4 đặcM 2(SO4)3 + SO2 g. M2(CO3)n + HNO3 (loãng)  M(NO3)m (n<m) h. h1) FexOy + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O h2) M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3 + H2O a. (5x – 2y) FeO + (16x – 6y) HNO3 (5x – 2y) Fe(NO3)3 + NxOy + (8x – 3y) H2O P.B-A.M.1.11.16 Trang 3/10
  4. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ 2 3 (5x 2y) Fe Fe 1e 2y 1 5 x x N (5x 2y)e x N to b. 2FexOy + (6x–2y)H2SO4  xFe2(SO4)3 + (3x–2y)SO2 + (6x–2y)H2O 2 3 (5x 2y) x Fe  Fe 1e 2y 5 x 1 x x N (5x 2y)e  x N c. (5x 2y)Fe (18x 6y)HNO3  (5x 2y)Fe(NO3 )3 3NxOy (9x 3y)H2O d. 2MxOy + (6x 2y)H2SO4 đặc xM2(SO4)3 + (3x 2y) SO2 + (6x 2y)H2O g. 3M2(CO3)n + (8m 2n)HNO3 6M(NO3)m + (2m 2n)NO + CO2 + (4m n)H2O h1. BT.O BT.H  hÖ sè H2O : y  hÖ sè cña HCl: 2y  b­íc 1 :  FexOy 2yHCl  FeCl2 FeCl3 yH2O  ®Æt hÖ sè cña FeCl2 vµ FeCl3 lÇn l­ît lµ a vµ b FexOy 2yHCl  aFeCl2 bFeCl3 yH2O BT.Fe x a b a 3x 2y b­íc 2 : BT.Cl   2y 2a 3b b 2y 2x FexOy 2yHCl  3x 2y FeCl2 2y 2x FeCl3 yH2O  h2) 8M 10nHNO3  8M(NO3 )n nNH4NO3 3nH2O ● ĐỀ BÀI: DẠNG 4 – DẠNG BTE KẾT HỢP VỚI ĐẶT ẨN PHỤ Câu: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a) Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O b) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  c) Fe + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O d) FeO + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O e) Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O g) Zn + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + ZnSO4 + H2O h) K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O i) Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O k) Cu + KHSO4 + NaNO3  CuSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O ● ĐÁP ÁN: DẠNG 4 – DẠNG BTE KẾT HỢP VỚI ĐẶT ẨN PHỤ Câu: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a) Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O b) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  c) Fe + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O d) FeO + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O e) Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O g) Zn + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + ZnSO4 + H2O h) K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O i) Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O k) Cu + KHSO4 + NaNO3  CuSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O a. Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O P.B-A.M.1.11.16 Trang 4/10
  5. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ 5x S+4  S+6 + 2e 2x Mn+7 + 5e  Mn+2 5Na2SO3 + 2KMnO4 + aNaHSO4  bNa2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + cH2O BTNT(Na) 10 a 2b BTNT(S)  5 a b 2 1 a 6; b 8; c 3. BTNT(H)  a 2c 5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4  8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O ● Lời nhắc: + Đây cũng là đề HSG lớp 9.2021. Nếu đề yêu cầu mô tả hiện tượng thì ta nói: Dung dịch màu tím bị nhạt dần. + Bản chất phản ứng 2 2 2 5SO3 2MnO4 6H  5SO4 2Mn 3H2O [1] 5K2SO3 2KMnO4 6KHSO4  9K2SO4 2MnSO4 3H2O [2] 5Na2SO3 2KMnO4 6NaHSO4  8Na2SO4 K2SO4 2MnSO4 3H2O [3] 5Na2SO3 2KMnO4 6KHSO4  4K2SO4 2MnSO4 5Na2SO4 3H2O [4] 5K SO 2KMnO 6NaHSO 6K SO 2MnSO 3Na SO 3H O 2 3 4 4  2 4 4 2 4 2 [5] 5Na SO 2KMnO 3H SO K SO 2MnSO 5Na SO 3H O 2 3 4 2 4  2 4 4 2 4 2 2 2 5HSO3 2MnO4 H  5SO4 2Mn 3H2O [1] 5KHSO3 2KMnO4 KHSO4  4K2SO4 2MnSO4 3H2O [2] 5KHSO3 2KMnO4 NaHSO4  K2SO4 2MnSO4 3Na2SO4 3H2O [3] 10NaHSO3 4KMnO4 2KHSO4  3K2SO4 4MnSO4 5Na2SO4 6H2O [4] 10KHSO 4KMnO 2NaHSO 7K SO 4MnSO Na SO 6H O 3 4 4  2 4 4 2 4 2 [5] 10KHSO 4KMnO H SO 7K SO 4MnSO 6H O 3 4 2 4  2 4 4 2 b) 5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O c) 10Fe + 6KMnO4 + 48KHSO4  27K2SO4 + 6MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 24H2O d) 10FeO + 2KMnO4 + 36KHSO4  19K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 18H2O e) 10Fe3O4 + 2KMnO4 + 96KHSO4  49K2SO4 + 2MnSO4 + 15Fe2(SO4)3 + 48H2O g) 5Zn + 2KMnO4 + 16KHSO4  9K2SO4 + 2MnSO4 + 5ZnSO4 + 8H2O h) K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4  8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O i) Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O ● C1: Kết hợp thăng bằng electron và BTNT. 2 3 Fe  Fe 1e 3Fe(NO ) KHSO  Fe(NO ) Fe (SO ) K SO 1NO  H O 5 2 3 2 4 3 3 2 4 3 2 4 2 N 3e  N ♦ BT.N Vì bên trái có 6N bên phải cũng 6N cân bằng N 5 3Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 1NO + K2SO4 + H2O 3 ♦ BT.Fe Vì bên trái 3 Fe bên phải 3Fe 5 2 3Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 1NO + K2SO4 + H2O 3 3 BT.O ♦  Vì O trong SO4 không đổi nên tổng O trong NO3 phải bảo toàn (tách ra NO và H2O) 5 2 3Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 1NO + K2SO4 + 2H2O 3 3 ♦ BT.H 5 2 3Fe(NO3)2 + 4KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 1NO + K2SO4 + 2H2O 3 3 P.B-A.M.1.11.16 Trang 5/10
  6. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ ♦ BT.SO4 5 2 3Fe(NO3)2 + 4KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 1NO + 2K2SO4 + 2H2O 3 3 ║ Khử mẫu: 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4  5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 3NO + 6K2SO4 + 6H2O ● C2: Kết hợp phương trình ion rút gọn và BTNT – Các em chưa học phần này 2 3 3Fe 4H 1NO3  3Fe 1NO  2H2O 3Fe(NO3 )2 4 KHSO4  aFe(NO3 )3 bFe2 (SO4 )3 cK2SO4 1NO  dH2O 5 BT.N 3.2 3a 1 a 3 BT.Fe 2  3 a 2b b 3 BT.K 4 2c c 2 BT.H  4 d 5 2 3Fe(NO ) 4 KHSO  Fe(NO ) Fe (SO ) 2K SO 1NO  4H O 3 2 4 3 3 3 3 2 4 3 2 4 2 ║ Khử mẫu: 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4  5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 3NO + 6K2SO4 + 6H2O ● C3: Kết hợp thăng bằng electron và nhìn cho nhanh 2 3 3 Fe  Fe 1e ♦ Bước 1: 1 5 2 N 3e  N 2 3 9 Fe  Fe 1e ♦ Bước 2: + Nhìn nhanh ở vế trái có 3 sắt nên ta nhân hệ số lên cho 3 3 5 2 N 3e  N + Mặt khác, ta luôn có: H 4NO 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4  5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 3NO + 6K2SO4 + 6H2O k) Cu + KHSO4 + NaNO3  CuSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O 2 3Cu 8H 2NO3  3Cu 2NO  4H2O 3Cu 8 KHSO4 2 NaNO3  3CuSO4 aK2SO4 bNa2SO4 2 NO  4 H2O BT.K 8 2a a 4 3Cu 8 KHSO 2 NaNO  3CuSO 4K SO 1Na SO 2 NO  4 H O BT.Na 4 3 4 2 4 2 4 2  2 2b b 1 ● ĐỀ BÀI: DẠNG 5 – CÓ MÔI TRƯỜNG THAM GIA Câu: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) KMnO4 + FeCl2 + H2SO4  Dung dịch chỉ chứa muối sunfat. b) KMnO4 + FeS2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. c) KMnO4 + KI + H2SO4  d) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Câu: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a KNO3 + S + C  b FeSO4 + H2SO4 + HNO2  c NaNO2 + H2SO4 loãng  d Na2S + dung dịch AlCl3  g Na2CO3 + dung dịch FeCl3  h KHSO4 + Fe3O4  ● ĐÁP ÁN: DẠNG 5 – CÓ MÔI TRƯỜNG THAM GIA Câu: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) KMnO4 + FeCl2 + H2SO4  Dung dịch chỉ chứa muối sunfat. b) KMnO4 + FeS2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. c) KMnO4 + KI + H2SO4  P.B-A.M.1.11.16 Trang 6/10
  7. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ d) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  a) 10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 10Cl2 + 24H2O b) 6KMnO4 + 2FeS2 + 8H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 8H2O 7 2 Mn 5e  Mn 0 3 6 2(FeS2 )  Fe2 4 S 30e c) 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 2MnSO4 + 6K2SO4 + 5I2 + 8H2O d) 2KMnO4+10FeSO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4 +2MnSO4+8H2O Câu: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a KNO3 + S + C  b FeSO4 + H2SO4 + HNO2  c NaNO2 + H2SO4 loãng  d Na2S + dung dịch AlCl3  g Na2CO3 + dung dịch FeCl3  h KHSO4 + Fe3O4  t0 a) 2 KNO3 + S + 3C  K2S + N2 + 3CO2 b) 2 FeSO4 + H2SO4 + 2 HNO2 Fe2(SO4)3 + 2 NO + 2 H2O c) 3 NaNO2 + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + NaNO3 + 2 NO + H2O d) 3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3H2S g) 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 6H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 h) 8KHSO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O ● ĐỀ BÀI: DẠNG 6 – PHẢN ỨNG TỔ HỢP GỒM NHIỀU GIAI ĐOẠN Câu Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây: a) NaI + H2SO4 đặc, nóng b) NaBr + H2SO4 đặc, nóng ● ĐÁP ÁN: DẠNG 6 – PHẢN ỨNG TỔ HỢP GỒM NHIỀU GIAI ĐOẠN Câu Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây: a) NaI + H2SO4 đặc, nóng b) NaBr + H2SO4 đặc, nóng a) 2NaI + 2H2SO4 (đặc, nóng)  2NaHSO4 + 2HI 8HI + H2SO4 (đặc, nóng)  H2S + 4H2O + 4I2 Hoặc: 8NaI + 9H2SO4 (đặc, nóng)  8 NaHSO4 + H2S + 4H2O + 4I2 b) 2 NaBr + 2H2SO4 (đặc, nóng)  2NaHSO4 + 2HBr 2 HBr + H2SO4 (đặc, nóng)  SO2 + 2H2O + Br2 Hoặc: 2NaBr + 3H2SO4 (đặc, nóng) 2NaHSO4 + SO2+ 2H2O + Br2 ● ĐỀ BÀI: DẠNG 7 – PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN Câu: Viết các phương trình phản ứng dạng ion rút gọn xảy ra trong các trường hợp sau: a) FeSO4 + NaNO3 + H2SO4 loãng NO + b) AlCl3 + dung dịch Na2CO3  c) KMnO4 + H2SO4 + HNO2  ● ĐÁP ÁN: DẠNG 7 – PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN Câu: Viết các phương trình phản ứng dạng ion rút gọn xảy ra trong các trường hợp sau: a) FeSO4 + NaNO3 + H2SO4 loãng NO + b) AlCl3 + dung dịch Na2CO3  c) KMnO4 + H2SO4 + HNO2  P.B-A.M.1.11.16 Trang 7/10
  8. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ 2 3 a) 3Fe NO3 4H  3Fe NO 2H2O 3 2 b) 2Al 3S 9H2O  3Al(OH)3  2H2S  c) 2 KMnO4 +3H2SO4 + 5HNO2  K2SO4 + 2MnSO4 + HNO3 + 3H2O ● ĐÁP ÁN: TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI Câu: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) MxOy + H2SO4 đặc  M2(SO4)3 + SO2  b) Na2S + dung dịch AlCl3  c) KMnO4 + KI + H2SO4  d) KHSO4 + Fe3O4  e) M2(CO3)n + HNO3 (loãng)  M(NO3)m (n<m) f) FeS2 + H2SO4 đặc, nóng  g) Na2CO3 + dung dịch FeCl3  h) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  a) 2MxOy + (6x 2y)H2SO4 đặc  xM2(SO4)3 +(3x 2y)SO2  + (6x 2y)H2O b) 3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3H2S  c) 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4  2MnSO4 + 6K2SO4 + 5I2  + 8H2O d) 8KHSO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O e) 3M2(CO3)n + (8m 2n)HNO3  6M(NO3)m + (2m 2n)NO + CO2 + (4m n)H2O f) 2FeS2 + 14H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 15SO2  + 14H2O g) 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 6H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2  h) 2KMnO4+10FeSO4+8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O ~~~ ~~~ ~~~ Câu: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: a) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O b) KBr + PbO2 + HNO3  Pb(NO3)2 + Br2 + KNO3 + H2O c) KClO3 + NH3  KCl + Cl2 + H2O + d) NO + K2Cr2O7 + H2SO4  HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O a) 8H2SO4 2KMnO4 10FeSO4  5Fe2 (SO4 )3 8H2O 2MnSO4 K2SO4 b) 2KBr + PbO2 + 4HNO3  Pb(NO3)2 + Br2 + 2KNO3 + 2H2O c) 3KClO3 + 2NH3  KCl + Cl2 + 3H2O + 2KNO3 d) 2NO + K2Cr2O7 + 4H2SO4  2HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3H2O ~~~ ~~~ ~~~ Câu: Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O b) Al + HNO3  Al(NO3)2 + NO + N2O + H2O (Biết V : V 3:1 ) NO N2O a) 0 5 2 3 Mg H NO3  Mg(NO3 )2 N H4NO3 H2O 0 2 4 x Mg  Mg 2e 5 3 1 x N 8e  N 0 5 2 3 4Mg 10H NO3  4Mg(NO3 )2 N H4NO3 3H2O b) P.B-A.M.1.11.16 Trang 8/10
  9. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ 0 5 3 2 1 Al H NO3  Al(NO3 )3 NO N2 O H2O 0 3 13 x Al  Al 3e 5 2 1 3 x 4N 13e  3N 1N 0 5 3 2 1 13Al 54H NO3  13Al(NO3 )3 9NO 3N2 O 27H2O Câu: Cho phương trình phản ứng: Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + N2  + H2O. Biết trong hỗn hợp khí thu được N2 chiếm 25% về thể tích. Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron và xác định tỉ lệ số phân tử chất bị oxi hóa và chất bị khử. a) ₪ Do N2 chiếm 25% về thể tích nên: n : n 1: 3 N2 NO ₪ 19Zn + 48HNO3 19Zn(NO3)2 + 6NO + 2N2  + 24H2O 2 19x Zn  Zn 2e 5 0 2 2x 5N 19e  N2 3N b) Tỉ lệ số phân tử chất bị oxi hoá và chất bị khử = 19: 10. Câu: Cân bằng phản ứng: a. FeSO4 + KMnO4 + H2O Fe2(SO4)3 + Fe(OH)3 + K2SO4 + MnO2 b. K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O a. ║ C1: ● Qúa trình oxi hóa khử: 2 3 3 Fe  Fe 1e 2 7 3 4 3Fe MnO 2H O  3Fe MnO 4OH (1) 7 4 4 2 2 1 MnO4 2H2O 3e  MnO2 4OH ● Qúa trình trao đổi: 3 Fe 3OH  Fe(OH)3  (2) 2 7 3 4 - ● Triệt tiêu OH : 3.(1) 4.(2) 9Fe 3MnO4 6H2O  5Fe 3MnO2 4Fe(OH)3 2 7 3 4 3+ ║ Vế phải có Fe2(SO4)3 nên cần làm chẵn số ion Fe : 18Fe 6MnO4 12H2O  10Fe 6MnO2 8Fe(OH)3 18FeSO4 + 6KMnO4 + 12H2O 5Fe2(SO4)3 + 8Fe(OH)3 + 3K2SO4 + 6MnO2 ║ C2: 2 3 3 3 3Fe  Fe2 Fe 3e 1 7 4 Mn 3e  Mn 2 7 2 3 FeSO4 1K MnO4 aH2O  bFe2 (SO4 )3 cFe(OH)3 dK2SO4 1 M nO2 1 BT.K 1 2d d 2 BT.S 5  3 3b d b 6 4 BT.Fe 3 2b c c 3 BT.H  2a 3c a 2 2 7 5 4 1 2 3 FeSO 1K MnO 2H O  Fe (SO ) Fe(OH) K SO 1 M nO 4 4 2 6 2 4 3 3 3 2 2 4 2 2 7 2 Khử mẫu: 18 FeSO4 6 K MnO4 12H2O  5Fe2 (SO4 )3 8Fe(OH)3 3K2SO4 6 M nO2 b. P.B-A.M.1.11.16 Trang 9/10
  10. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ K2Cr2O7 : chÊt oxi hãa 6 2 1 1 3 0 3 K2 Cr2 O7 FeCl2 HCl  Cr Cl3 Cl2 FeCl3 KCl H2O FeCl2 ,HCl : chÊt khö HCl: m«i tr­êng 6 3 Cr2 6e  2Cr 1 2 3 Fe  Fe 1e 2 3e 1 0 2Cl  Cl2 2e 6 2 1 1 3 0 3 1K2 Cr2 O7 2FeCl2 14HCl  2Cr Cl3 2Cl2 2FeCl3 2KCl 7H2O 6 2 1 1 3 0 3 1K Cr2 O 4FeCl2 14HCl  2Cr Cl Cl2 4FeCl 2KCl 7H O ♦Lời nhắc: 2 7 3 3 2 6 2 1 1 3 0 3 2K2 Cr2 O7 2FeCl2 28HCl  4Cr Cl3 5Cl2 2FeCl3 4KCl 14H2O Câu: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) Sb2(SO4)3 + KMnO4 + H2OH 3SbO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 b) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + NO2 + H2O (tỉ lệ mol giữa N2 và NO2 bằng 2 : 3). a) 5Sb2(SO4)3 + 4KMnO4 + 24H2O 10H3SbO4 + 2K2SO4 + 4MnSO4 + 9H2SO4 3+ +5 Sb2 2Sb + 4e Mn+7 + 5e Mn+2 5Sb2+ + 4Mn+7  10Sb+5 +4 Mn+2 b) 23Al + 90HNO3  23Al(NO3)3 + 6N2 + 9NO2 + 45H2O (tỉ lệ mol giữa N2 và NO2 bằng 2:3) Al0 → Al+3 + 3e +5 2N + 10e → N2 N+5 + e → N+4 0 +5 3+ +4 23Al + 21N  23Al + 6N2 + 9N ===PHẠM HOÀI BẢO. SƯU TẦM=== P.B-A.M.1.11.16 Trang 10/10
  11. ‘’CHUYÊN ĐỀ: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG VÔ CƠ’’ P.B-A.M.1.11.16 Trang 11/10