Bài ôn tập Hóa 12 - Chuyên đề: Nguyên tử 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Hóa 12 - Chuyên đề: Nguyên tử 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_hoa_12_chuyen_de_nguyen_tu_1.doc
Nội dung text: Bài ôn tập Hóa 12 - Chuyên đề: Nguyên tử 1
- CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN TỬ 1 81 39 40 Bài 1. Cho các nguyên tử có kí hiệu : 35 Br ; 19 K ; 18 Ar . Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron và điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Bài 2. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tố. b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và của các ion tạo thành từ X. Bài 3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X. Bài 4. Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M 2+ là 78. Vậy nguyên tử kim loại M có kí hiệu nào sau đây? 54 54 54 54 24 Cr , 25 Mn , 26 Fe , 27 Co . Bài 5. Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19). Bài 6 Nguyên tử của Nguyên tố X có cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định số hạt từng loại cấu tạo nên ntử đ Bài 7: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R? Bài 8Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của R? Bài 9: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R? Bài 10 Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n trong R3+? Bài 11 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B.26 C.28 D. 23 Bài 12 Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 38 K 39 K 39 K 38 K hạt. Kí hiệu của A làA. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Bài 13 Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó làA. 119 B. 113 C. 112 D. 108 Bài 14 Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó làA. 57 B. 56 C. 55 D. 65 Bài 15 Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. 1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15 2/ Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C.25 D. 27 Bài 16 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Bài 17: Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ: A. 10 B. 12 C. 15 D. 18 Bài 18 Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là: A. 122 B. 96 C. 85 D. 74 Bài 19: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 19 10 18 A. 8 X B. 9 X C. 9 X D. 9 X Câu 21: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö lµ: A. 8 B. 10 C. 11 D. TÊt c¶ ®Òu sai 3- Câu 22: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
- Câu 23: Trong phân tử M 2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 24: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là: A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 Bài 25 Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối của X3-? Bài 26:Một kim loại M có khối lượng là 54. Tổng số các hạt trong M2+ là 78. tìm các loại hạt của R Bài 27, Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy xác định số khối nguyên tử của nguyên tố X. Bài 28. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21. Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X. Bài 29,Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34. Hãy dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố R. Bài 30,Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron . Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R. Bài 31, Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố. Bài 32. Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M2X. Bài 33. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong NX2 là 58. a) Tìm AM và AX. b) Xác định công thức phân tử của MX2. 2 Bài 34 Cho biết tổng số electron trong ion AB 3 là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B. Bài 35. Có hợp chất MX3 . Cho biết : - Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X kém hơn của M là 8. - Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. Hãy xác định nguyên tố M, X ? Bài 36. Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125 số hạt mang điện và tổng hạt là 49. Nguyên tử Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số hạt không mang điện bằng 52,63% số khối. Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định X, Y? Bài 37. Hợp chất có dạng AB 3, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt nhân A cũng như B đều có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác định tên gọi của A, B? Bài 38. Cho hợp chất XY2 thỏa mãn: - Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32.- Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt. - X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử. Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2? Bài 39:Cho tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX 2 là 178 hạt, trong hạy nhân của M số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, còn trong hạt nhân của X số nơtron bằng số proton. Số proton trong hạt nhân của M nhiều hơn số proton trong hạt nhân của X là 10 hạt. Xác định công thức của MX2. Bài 40: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X 2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xác định số khối của M và X. Bài 41: Tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX 3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X - nhiều hơn trong M3+ là 16. Xác định M và X.
- Bài 31. Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị 2 và một phi kim hóa trị 1. Tổng số hạt trong phân tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110, hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại trong B là 70. Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2: 7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên. 2+ - Bài 32. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và ion X . Tổng số gạt p, n, e trong phân tử MX 2 là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của ion M 2+ nhiều hơn nhiều hơn trong X- là 21 hạt. Tổng số hạt p, n, e trong M 2+ nhiều hơn trong X- là 27 hạt. Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn, + 2- Bài 33 Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và ion X .Trong phân tử M2X có tổng số hạt là 140 hạt, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M + nhiều hơn ion X2- là 23. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 a. Viết cấu hình e của X2- và M+ b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH. Bai 36. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MXa, trong phân tử của hợp chất đó tổng số proton của các nguyên tử bằng 77. Hãy viết cấu hình e của M và X từ đó xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. CTPT của MXa. Bài 37. X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố liên tiếp trong HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 90 ( X có điện tích hạt nhân nhỏ nhất ) a. Xác định số điện tích hạt nhân của X, Y, R, A, B, gọi tên các nguyên tố đó. b. Viết cấu hình e của X2-, Y-, R, A+, B2+. So sánh bán kính của chúng. Bài 38.Phân tử X có công thức abc. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa b và c gấp 10 lần số khối của a, tổng số khối giữa b và c gấp 27 lần số khối của a. Tìm CTPT đúng của X . + 2 Bài 39. Một hợp chất được tạo thành từ các ion M và X 2 . Trong phân tử M2X2 có tổng số hạt p, n, e bằng 164, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của M nhiều + 2 hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong ion M nhiều hơn trong ion X 2 là 7 hạt a. Xác định các nguyên tố M, X và công thức phân tử M2X2 b. Cho hợp chất M2X2 tác dụng với nước. Viết phương trình phản ứng xảy ra và trình bày phương pháp hóa học để nhận biết sản phẩm. Bai 40: X vµ Y lµ 2 phi kim. Trong nguyªn tö X vµ Y cã tæng sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lÇn lît lµ 14 vµ 16. Hîp chÊt Z cã c«ng thøc lµ XYncã ®Æc ®iÓm lµ: + X chiÕm 15,0486 % vÒ khèi lîng + Tæng sè proton lµ 100 + Tæng sè n¬tron lµ 106 Bài 41:Cho tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX 2 là 178 hạt, trong hạy nhân của M số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, còn trong hạt nhân của X số nơtron bằng số proton. Số proton trong hạt nhân của M nhiều hơn số proton trong hạt nhân của X là 10 hạt. Xác định công thức của MX2. Bài 42: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X 2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xác định số khối của M và X. Bài 43: Tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX 3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X - nhiều hơn trong M3+ là 16. Xác định M và X. Bài 44: Nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số p, n và suy ra X?