Bài ôn tập Hóa 10 - Chương: Nguyên tử
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập Hóa 10 - Chương: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_hoa_10_chuong_nguyen_tu.docx
Nội dung text: Bài ôn tập Hóa 10 - Chương: Nguyên tử
- Câu 1. Cho đồng 2 đồng vị 63Cu, 65Cu và oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Phân tử CuO có phân tử khối lớn nhất là A. 63Cu18O. B. 65Cu16O. C. 63Cu17O. D. 65Cu18O. Câu 2. Cho các nguyên tử có số lượng các hạt proton, nơtron, electron như sau: A ( 20p, 20n ); B ( 18p; 20n ); C ( 20e; 22n). Những nguyên tử nào trong số trên là đồng vị của nhau A. A, B, C B. A, C C. B, C D. A, B 16 17 18 12 13 Câu 3. Trong tự nhiên, Oxi có 3 đồng vị 8 O,8 O,8 O ; Cacbon có 2 đồng vị là 6 C,6 C . Số phân tử khí CO 2 có thể tạo thành là A. 12 B. 10 C. 14 D. 8 63 65 Câu 4. Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử 29 Cu và 29 Cu A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử 12 14 14 Câu 5. Cho 3 nguyên tử: 6 X;7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. Y và Z Câu 6. Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron 55 56 57 58 Câu 7. M có các đồng vị sau: 26 M;26M;26M;26M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron = 13 : 15 là 55 56 57 58 A. 26 M . B. 26 M . C. 26 M . D. 26 M . 16 17 18 Câu 8. Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị O, O, O. Số phân tử O2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 1 2 3 9 Câu 9. Hiđro có 3 đồng vị H, D, T và beri có 1 đồng vị Be. Số loại phân tử BeH 2 có thể có trong tự nhiên được cấu tạo từ các đồng vị trên là A. 6 B. 12 C. 14 D. 18 12 13 16 17 18 Câu 10. Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C , oxi có 3 đồng vị .8 SốO, 8loạiO,8 phânO tử CO là A. 2 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 11. Chọn câu phát biểu Sai: A. Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton, do đó số khối A của chúng khác nhau. B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối được coi là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử. 1 2 35 37 Câu 12. Có các đồng vị sau 1H; 1H; 17 Cl; 17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 13. Điều kiện bền của 1 nguyên tử tuân theo hệ thức Z ≤ N ≤ 1,5Z (trừ H). Nguyên tố Urani (Z=92) có 3 đồng vị 233U, 235U, 238U. Hỏi trong số các đồng vị trên thì đồng vị nào kém bền: A. 238U B. Cả 3 đồng vị đều bền C. Cả 3 đồng vị đều kém bền D. 235U và 238U Câu 14. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị,nguyên tố hidro có 3 đồng vị.Có bao nhiêu loại phân tử C 2H2 được tạo nên từ các loại nguyên tử trên? A.24. B.12. C.6. D.18. Câu 15. Cho các kí hiệu nguyên tử : 11 12 10 14 24 13 27 . Các đồng vị của cùng một nguyên tố 5 X ; 6Y; 5 Z; 7T; 12 R; 6 M ; 13 N là? A. X và M; N và R B. X và Y; Z và T C. X và T; M và N D. X và Z; Y và M
- Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau Câu 17. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron? A. 37 Cl. B. 39 K. C. 40 Ar. D. K.40 17 19 18 19 Câu 18. Nguyên tử 19 F có số khối là 9 A. 10. B. 9. C. 28. D. 19. Câu 19. Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về A. cấu hình electron. B. số khối. C. số hiệu nguyên tử. D. số proton. Câu 20. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 14 1 .4 B. . C. 19 20 . D. . 28 29 40 40 6 X, 7Y 9 X, 10Y 14 X, 14Y 18 X, 19Y Câu 21. Nhận định nào sau đây đúng về 7 ? 3 Li A. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 nơtron. B. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7. C. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron. D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron. Câu 22. Số đồng vị trong các nguyên tử: 12 13 14 14 là 6 X, 6Y, 6 R, 7 U A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Nguyên tử X có 26 hạt mang điện và 14 hạt không mang điện. Kí hiệu của nguyên tử X là A. 2 7 B. 26 C. 40 D. 54 13 X. 13 X. 26 X. 26 X. Câu 24. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 40 và 40 . B. và 16 . C.1 7O và O . D. SO và SO 19 K 18 Ar 8 O 8 O 2 3 2 3 Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong nguyên tử, các hạt mang điện là electron và proton. B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về số proton. C. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số nơtron. D. Khi nguyên tử nhường eletron sẽ trở thành ion dương. Câu 26. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 234 và 235 , nhận xét nào sau đây không đúng? 92 U 92 U A. Cả hai là đồng vị của nguyên tố urani. B. Mỗi nguyên tử đều có 92 nơtron. C. Hai nguyên tử có cùng số electron. D. Hai nguyên tử có số khối khác nhau. Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 26 , 27 , 26 ? 13 X 13 Y 12 Z A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. B. Y và Z có cùng số khối C. X và Y có cùng số nơtron. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. Câu 28. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 39 và 40 . Nhận xét nào sau đây không đúng? 19 X 19 Y A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị. B. X và Y đều có 19 nơtron C. X và Y có cùng số electron. D. X và Y có số khối khác nhau. Câu 29. Cho 3 nguyên tử: 19 , 39 , 20 Kết luận nào sau đây đúng? 9 X 19 Y 9 Z. A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. B. X, Z có cùng số khối. C. X, Y có cùng số nơtron. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố. Câu 30. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị, đồng có 2 đồng vị. Số kiểu phân tử đồng (I) oxit (Cu 2O) tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6. B. 12. C. 18. D. 9. Câu 31. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học giống nhau về? A. Số nơtron. B. Số electron. C. Số khối. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 32. Chọn đáp án đúng để điền vào dấu trong câu sau: “ Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử ”. A. Có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
- B. Có cùng số proton và số nơtron. C. Có Cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. D. Có cùng số khối nhưng khác nhau số electron. Câu 33. Số khối các đồng vị của một nguyên tố hóa học thì? A. giống nhau. B. hơn kém nhau một đơn vị. C. khác nhau. D. có thể giống nhau hoặc khác nhau phụ thuộc vào loại nguyên tố. Câu 34. Trong tự nhiên nguyên tố Magie có 3 đồng vị bền. Các đồng vị đó đều có cùng? A. Số khối. B. Số nơtron. C. Số điện tích hạt nhân. D. Nguyên tử khối. Câu 35. Trong tự nhiên nguyên tố lưu huỳnh có 4 đồng vị bền. Các đồng vị đó đều có cùng? A. Số khối. B. Số nơtron. C. Số proton. D. Nguyên tử khối. 16 Câu 36. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Oxi là 8O , nguyên tử nào sau đây là đồng vị của Oxi? 32 17 33 16 A. 1 6 X. B. 8Y. C. 16 Z. D. 9T. Câu 37. Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với số liệu như sau: 8n 8n 9n Nhận 1 xét 2 nào 3 sau đây Sai? A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau. D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 38. Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau: 8n Đồng vị của nguyên tố đã cho là? 17 32 231 19 A. B.8O . 1C.6S . D. 11Na. 9F. 35 Câu 39. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Clo là 17Cl . Nhận xét nào sau đây sai? A. Nguyên tử nguyên tố Clo có 17 proton. B. Nguyên tử nguyên tố Clo có 18 nơtron. C. Nguyên tử nguyên số Clo có điện tích hạt nhân là 17+. 35 D. Một đồng vị khác của nguyên tố Clo là 18Cl . 32 34 Câu 40. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh là 16 S , và nguyên tử nguyên tố X là 16 X . Nhận xét nào sau đây sai? A. X chính là lưu huỳnh. B. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. C. Hai Nguyên tử cùng số electron. D. S và X là hai nguyên tố khác nhau.
- 16 17 18 14 15 Câu 41. Oxi có 3 đồng vị 8O, 8O, 8O . Nitơ có hai đồng vị là: 7 N, 6 N . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí Nitơ monooxit được tạo thành giữa Nitơ và oxi ? A. 3. B. 6. C. 9. D. 14. 16 17 18 14 15 Câu 42. Oxi có 3 đồng vị 8O, 8O, 8O . Nitơ có hai đồng vị là: 7 N, 6 N . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí Nitơ đioxit được tạo thành giữa Nitơ và oxi ? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. 40 44 35 37 Câu 43. Canxi có 2 đồng vị 20 Ca, 20 Ca . Clo có 2 đồng vị 17 Cl, 17 Cl . Có bao nhiêu loại phân tử CaCl 2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. 1 2 3 31 Câu 44. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 1H, 1H và Photpho một đồng vị 15P . Có thể có bao nhiêu phân tử PH 3 được tạo thành từ các đồng vị hiđro và photpho khác nhau ? A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. 1 2 3 16 17 18 35 37 Câu 45. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 1H, 1H , oxi có đồng vị 8O, 8O, 8O và Clo có 2 đồng vị 17 Cl, 17 Cl . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử axit hipoclorơ (HClO) được tạo thành các đồng vị trên ? A. 16. B. 18. C. 9. D. 12. Câu 46. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau. Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau. Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử. Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47. Trong kí hiệu A thì: Z X A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 48. Kí hiệu nguyên tử A cho biết những điều gì về nguyên tố X? Z X A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối. Câu 49. Có 3 nguyên tử: 12 14 14 . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? 6 X; 7 Y; 6 Z A. X, Y B. Y, Z C. X, Z D. X, Y, Z Câu 50. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: 14 19 56 56 17 20 23 22 . Các kí hiệu nào cùng 7 A; 9 B; 26E; 27F; 8 G; 10 H; 11 I; 10 K chỉ cùng 1 nguyên tố hoá học? A. A, G và B B. H và K C. H, I và K D. E và F 1 2 Câu 51. Hidro có các đồng vị sau H; H. Có thể tạo thành bao nhiêu phân tử H2 A.1 B.2 C.3 D.4 16 17 Câu 52. Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành từ 2 đồng vị O, O. là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 16 17 18 1 2 3 Câu 53. Oxi có các đồng vị O; O; O, hidro có các đồng vị H; H; H. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu phân tử nước có thành phần đồng vị khác nhau? A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 54. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị 24Mg; 25Mg; 26Mg. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị: 16O; 17O; 18O. Số loại phân tử magie oxit có thể tạo thành là: A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 55. Silic có 3 đồng vị bền; Oxi có 3 đồng vị. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu phân tử silic đioxit có thành phần đồng vị khác nhau? A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
- Câu 56. Trong 5 nguyên tử 35 35 16 17 17 . Cặp nguyên tử nào là đồng vị 17 A, 16 B, 8 C, 9 D, 8 E A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C Câu 57. Cho các nguyên tử sau : 26 , 26 , 27 , 28 . Phát biểu đúng là: 13 X 12Y 13 Z 13T A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. Y và Z là hai đồng vị của nhau. C. X, Z và T là các đồng vị của nhau. D. Y, Z, T đều có cùng số nơtron. Câu 58. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. 1, 2, 3 và 4 Câu 59. Cho các phát biểu sau: (1). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau. (2). Các cặp nguyên tử 40 và 40 ,16 và 17 là đồng vị của nhau. 19 K 18 Ar 8 O 8O 24 25 26 35 37 (3). Mg có 3 đồng vị Mg , Mg ,Mg ; clo có 2 đồng vị Cl ,Cl . Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó. (4). Oxi có 3 đồng vị 16 , 17 , 18 và cacbon có hai đồng vị là: 12 , 13 . Vậy có 12 loại phân tử khí cacbonic 8 O 8 O 8 O 6 C 6 C được tạo thành giữa cacbon và oxi. (5). Hiđro có 3 đồng vị 1 , 2 , 3 và oxi có ba đồng vị 16 , 17 , 18 . Vậy có 18 phân tử H O được tạo thành 1H 1H 1H 8 O 8 O 8 O 2 từ hiđro và oxi. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 60. Cho các nhận định sau về các nguyên tử: 26 , 25 , 26 , 27 . 13 X 12Y 12 Z 13T (1) Z và T có cùng số nơtron (2) X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học (3) X và Y có cùng số nơtron (4) X, T thuộc cùng một nguyên tố hóa học Nhận định đúng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 61. Có các đồng vị sau: 1 2 ; 35 37 . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần đồng vị 1H, 1H 17 Cl, 17 Cl khác nhau A. 8 B. 12 C. 6 D. 4 Câu 62. Oxi có 3 đồng vị 16 17 18 . Liti có hai đồng vị bền là: 6 7 . Có thể có bao nhiêu loại phân tử 8 O, 8 O, 8 O 3 Li, 3 Li Li2O được tạo thành giữa liti và oxi? A. 9. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 63. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16 17 18 . Vậy: 8 O, 8 O, 8 O A. Tổng số hạt proton và nơtron của chúng lần lượt là 16; 17; 18 B. Số nơtron của chúng lần lượt là 8; 9; 10 C. Số khối của chúng lần lượt là 16; 17; 18 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 64. Cho nguyên tử các nguyên tố sau: 16 , 12 , 35 , 37 , 23 và 24 . 8 A 6 M 17 X 17Y 11 Z 12T (1) Nguyên tử X và Y có tính chất hóa học giống nhau vì có cùng điện tích hạt nhân. (2) Nguyên tử Z và T là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. (3) Nguyên tử A và M là đồng vị của nhau do có số proton bằng số nơtron. (4) Nguyên tử X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Số phát biểu đúng:
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố clo là 35 , nguyên tử nào sau đây là đồng vị của clo? 17 Cl A. 8 B.0 37C. D. 36 81 35 X 17Y 18 Z 35 Z Câu 66. Oxi có 3 đồng vị 16 17 18 . Nitơ có hai đồng vị là: 14 15 . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân 8 O, 8 O, 8 O 7 N, 7 N tử khí đinitơ oxit được tạo thành giữa nitơ và oxi? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 67. Hiđro có ba đồng vị 1 2 3 . Oxi có ba đồng vị 16 17 18 . Trong nước tự nhiên, loại phân tử 1H, 1H, 1H 8 O, 8 O, 8 O nước có khối lượng nhỏ nhất là? A.18u B. 20u C. 17uD. 19u Câu 68. Hiđro có ba đồng vị 1 2 3 . Oxi có ba đồng vị 16 17 18 . Trong nước tự nhiên, loại phân tử 1H, 1H, 1H 8 O, 8 O, 8 O nước có khối lượng lớn nhất là? A. 20u B. 24u C. 22u D. 26u Câu 69. Khi phân tích một mẫu brom lỏng, người ta tìm được 3 giá trị khối lượng phân tử hơn kém nhau 2 đơn vị, điều đó chứng tỏ: A. Có sự tồn tại của đồng phânB. Brom có 3 đồng vị C. Brom có 2 đồng vịD. Cả A, B, C đều sai Dạng 03: Trắc nghiệm lí thuyết về cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình electron (nguyên tử, ion) Câu 70. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là : A. 6. B. 8. C. 10. D. 4 Câu 71. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ? A. lớp K. B. lớp L. C. lớp N. D. lớp M. Câu 72. Trong nguyên tử 17Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 7. B. 5. C. 9. D. 2. Câu 73. Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 7. B. 8. C. 9. D.10. Câu 74. Trong nguyên tử X, các electron được phân bố trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 13. B. 9. aC. 15. D. 7. Câu 75. Chọn phát biểu đúng A. Phân lớp 4s có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3d B. Lớp thứ 4 có tối đa 18 eletron. C. Lớp electron thứ 3 – lớp M – có 3 phân lớp D. Số electron tối đa trong phân lớp 3d là 18 Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1). Các electron ở lớp L có mức năng lượng gần bằng nhau (2). Các electron ở lớp M (n=3) liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp K (n=1) (3) Các electron ở lớp L có mức năng lượng cao hơn các electron ở lớp K (4). Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau (5). Các electron ở phân lớp 3s có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 2p Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 . Câu 77. Nguyên tử natri (Z = 11) có số eletron hóa trị là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 78. Cho các phát biểu sau (a) Nguyên tử sắt (Z = 26) có số eletron hóa trị là 8. (b) Cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử nguyên tố Natri 2 2 6 2 6 5 1 (c) Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
- (d) Nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) có 5 lớp e, phân lớp ngoài cùng có 6e (e) Trong nguyên tử clo (Z=17) số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 7 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79. Chọn phát biểu đúng A. Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=23) là [Ar]4s23d1 B. Trong nguyên tử Zn (Z=30), phân lớp 3d đã đạt trạng thái bão hòa C. Trong nguyên tử Oxi (Z=8), phân lớp cuối cùng có 6e D. Số e hóa trị của nguyên tử Cu (Z=29) là 11e Câu 80. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ? A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24). Câu 81. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là : A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s 22s22p63s23p64s23d3. C. 1s22s22p63s23p63d54s2. D. 1s 22s22p63s23p63d104s24p3. Câu 82. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1. Số nguyên tử có cấu hình thỏa mãn điều kiện đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 83. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là : A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s 22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s 22s22p63s23p63d44s2. Câu 84. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 notron. Cấu hình electron của ion X- là : A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s 22s22p63s23p63d1. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s 22s22p63s23p5. Câu 85. Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có số hạt nơtron khác nhau. C. 3 ion trên có số hạt electron bằng nhau.D. 3 ion trên có số hạt proton bằng nhau. Câu 86. Ion M+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vậy hạt nhân nguyên từ M có số proton là A. 10. B. 9. C. 11. D. 13. Câu 87. Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là : A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B. 1s 22s22p63s23p64s23d1. C. 1s22s22p63s23p63d24s1. D. 1s 22s22p63s23p64s13d2. Câu 88. Ion R2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình electron của nguyên tử R là : A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]3d 104s1. C. [Ar]4s 23d9. D. [Ar] 4s 13d10. Câu 89. Ion X2- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. [Ne]2p63s2. B. [Ne]2p 4. C. 1s 22s22p6. D. 1s22s22p4. Câu 90. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z lần lượt là A. Ne, Na, F. B. Ne, Mg, F. C. Ne, Mg, Cl D. Ne, Na, Cl Câu 91. Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d 6. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 92. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9 Câu 93. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s23p4. B. 3s 23p5. C. 3s 23p3. D. 2s 22p4. Câu 94. Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 95. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
- A. 32. B. 18. C. 9. D. 16. Câu 96. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron? 37 39 40 40 A. 17 Cl. B. 19 K. C. 18 Ar. D. K.19 Câu 97. Số phân lớp trong lớp N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 98. Các hạt cấu tạo nên hầu hết vỏ các nguyên tử là A. electron, nơtron, proton. B. electron, proton. C. electron. D. proton, nơtron. Câu 99. Theo thứ tự mức năng lượng tăng dần, sắp xếp nào sau đây không đúng? A. 1s < 2s < 2p. B. 2p < 3s < 4s. C. 3p < 3d < 4s. D. 3s < 3d < 4p. Câu 100. Nguyên tử kali (Z = 19) có số lớp electron là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 101. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s 22s22p63s23p6. C. 1s 22s22p63s23p4. D. 1s 22s22p63s23p3. Câu 102. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2. Câu 103. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2. Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là: A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. Câu 104. Nguyên tử P (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 7. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 105. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 11. X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 106. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X là lớp thứ 3 và có 5 electron. X có điện tích hạt nhân là A. 14+. B. 15+. C. 10+. D. 18+. Câu 107. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Nguyên tố Y là A. lưu huỳnh (Z = 16). B. clo (Z = 17). C. flo (Z = 9). D. kali (Z = 19). Câu 108. Cấu hình electron nào sau đây không đúng? A. 1s22s22p5. B. 1s 22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s 22s22p63s23p34s2. Câu 109. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 110. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s 2, p6, d10, f14. Câu 111. Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản là A. 5. B. 1. C. 3. D. 9. Câu 112. Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12). C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30). Câu 113. Cho Na=22,98. Kết luận nào sau đây đúng? A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98. C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u. Câu 114. Kí hiệu các phân lớp nào sau đây không đúng? A. 1s, 2p. B. 1p, 2d. C. 2s, 4f. D. 2p, 3d. Câu 115. Số electron tối đa trên lớp thứ n (n 4) là A. n2. B. 2n 2. C. 2. D. 8. Câu 116. Nguyên tử Cl (Z = 17) có số electron phân lớp ngoài cùng là A. 5. B. 7. C. 2. D. 8. Câu 117. Cho các nguyên tử sau: X (Z=11), Y (Z=19), Q (Z=3), T (Z=13). Số nguyên tử có 1 electron lớp ngoài cùng là
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2p2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 5. B. 6. C. 6+. D. 5+. Câu 119. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: A. 18e. B. 9e. C. 32e. D. 8e Câu 120.Số electron tối đa chứa trong lớp K, L, M, N lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18 D. 2, 4, 6, 8. Câu 121. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 . Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hóa học nào? A. Cu, Cr, K. B. K, Ca, Cu. C. Cr, K, Ca. D. Cu, Mg, K. Câu 122. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p62s2 A. Ca(Z=20). B. K(Z=19). C. Mg(Z=12). D. Na(Z=11). Câu 123. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chung là: A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng. C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. đáp án khác. Câu 124. Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình electron của M và N lần lượt là: A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3 B. 1s 22s22p63s1 và 1s22s22p73s2 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 D. 1s 22s22p7 và 1s22s22p73s2 Câu 125. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại: A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 126. Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm? 2+ 2+ + A. 26 Fe B. 17 Cl C. 12 Mg D. 11 Na Câu 127. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là 3d2 4s2 . Tổng số electron trong nguyên tử của X là: A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 128. Ion M3+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2 2p6 . Tên nguyên tố và cấu hình electron của M: A. Nhôm, Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. Magie, Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2 C. Silic, Si :1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. Photpho, P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 129. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Số electron hóa trị của sắt là A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 130. Cho biết photpho có số hiệu nguyên tử là 15. Số electron hóa trị của photpho là A. 2 B. 3 C. 5 D. 11 Câu 131. Một nguyên tử X có 15 electron trong lớp vỏ. Vậy cấu hình electron của X có bao nhiêu lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 132. Trong cấu hình electron của 11 Na có bao nhiêu phân lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 133. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p. Câu 134. Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 135. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 136. Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 137. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là A. Zn B. Fe C. Ni D. S
- Câu 138. Cu2+ có cấu hình electron là: A. [Ar]3d94s2 B. [Ar]3d104s1 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d8 Câu 139. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 140.Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 141. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s2 2s2 2p6 . Nguyên tố X là A. Ne (Z= 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 142. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1. Câu 143. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron. B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron. D. bằng nguyên tử khối. Câu 144. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là : A. N a , CB.l , A g. C. K , CD.l , Ag. Li , F , Ne. Na , F , Ne. Câu 145.Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 146. Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 3, nhóm IIB. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 147. Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron ? A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 148. Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần: A. 1s < 2s < 3p < 3s B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 3s < 3p < 3d < 4s. Câu 149. Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5 nguyên tử X có số e lớp ngoài cùng là: A. 5 B. 6 C. 7 D.8. Câu 150. Số electron tối đa trong lớp M và N lần lượt là: A. 8, 18 B. 18, 32 C. 32, 50 D. 18, 50. Câu 151. Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s 22s32p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s 22s22p63s23p5. Câu 152. Cho nguyên tử Y(Z=17) hãy cho biết nguyên tử đó là: A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Lưỡng tính. Câu 153. Số electron có trong nguyên tử Kali (Z = 19) là: A. 39 B. 19 C. 16 D. 17 2 2 6 2 Câu 154. Cho cấu hình e nguyên tử của 12Mg là: 1s 2s 2p 3s . Số electron có phân mức năng lượng cao nhất là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 155. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là? A. 7 B. 9 C. 15 D. 17. Câu 156. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là: A. 1s22s22p63s23p63d8 B. 1s 22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s 22s22p63s23p64s24p6 Câu 157. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d 34s2, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 25 B. 23 C. 21 D. 19
- Câu 158. Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p4 nguyên tử X có số e lớp ngoài cùng là: A. 5 B. 6 C. 7 D.8. Câu 159. Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình e nguyên tử X: A. 1s22s22p63s23d44s2 B. 1s 22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p53d54s2 Câu 160. Sắp xếp các obian sau 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: A. 3s < 3p < 3d < 4s B. 3p < 3s < 3d < 4s C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 3s < 4s < 3p < 3d. Câu 161. Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s 22s22p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s 22s22p63s23p5. Câu 162. Cho nguyên tử Y(Z=13) hãy cho biết nguyên tử đó là: A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Lưỡng tính. Câu 163. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là: A. 2. B. 6. C. 10. D. 14. Câu 164. Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng? A. 1s. B. 2p. C. 3s. D. 2d. Câu 165. Cấu hình electron của nguyên tử kẽm (Z = 30) là: A. [Ar]3d104s2. B. [Ne]3d 10. C. [Ne]3d104s2. D. [Ar]3d 24s24p6. Câu 166. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành các phân lớp. B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau. C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, D. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất. Câu 167. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp đã bão hoà A. s2, p10, d6, f14. B. s2, p5, d6, f14. C. s 2, p6, d7, f14. D. s2, p6, d10, f14. Câu 168. Phân lớp 4d chứa nhiều nhất là A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 169. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân: A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 170. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. A. Ca (Z = 20). B. Fe (Z = 26). C. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19). Câu 171. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 172. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16? A.1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4. C.1s 2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s 2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1. Câu 173. Nguyên tử X có số proton là 14. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p1. B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. D. 1s 2 2s2 2p6 3p1. Câu 174. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố? A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng. C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng. Câu 175. Kali (K) có Z = 19. Vậy số electron lớp ngoài cùng của K là A. 1. B. 8. C. 9. D. 3. Câu 176. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 8, 18. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14. Câu 177. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17).
- Câu 178. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 8. B. 6. C. 14. D. 16. Câu 179. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10. Câu 180. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2. B. 3s 2 3p6. C. 3s 2 3p4. D. 4s 2. Câu 181. Một ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8. D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3. Câu 182. Nguyên tử có tổng số electron là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2. B. 3s 2 3p1. C. 2s 2 2p1. D. 3p 1 4s2. Câu 183. Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai? A. Có 7 electron. B. Có 7 nơtron. C. Chưa xác định được số nơtron. D. Có 7 proton. Câu 184. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2 2s2 2p6 3s2 thì ion X2+ tạo thành nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây? A. 1s22s22p5. B. 1s 22s22p6. C. 1s 22s22p63s1. D. 1s 22s22p63s23p2. Câu 185. Anion X- có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 186. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d1 4s2. B. [Ar] 3d 7 4s2 và [Ar] 3d1 4s2. C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3. D. [Ar] 3d 7 4s2 và [Ar] 3d3. Câu 187. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 188. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s 2 2s2 2p2. C. 1s 2 2s2 2p3. D. 1s2 2s2 2p5. Câu 189. Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s2? A. 2. B. 10. C. 8. D. 3. 56 2 2 6 2 6 6 2 Câu 190. 26 Fe có cấu hình electron nguyên tử là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Kết luận nào sau đây là sai?A. Sắt là nguyên tố s vì nó có phân lớp ngoài cùng là phân lớp 4s. B. Sắt là một kim loại vì nó có 2 electron ở lớp ngoài cùng. C. Cấu hình electron ở lớp thứ 3 của sắt chưa bão hòa. D. Cấu hình electron của sắt có thể viết gọn là:[Ar]3d6 4s2. Câu 191. Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s 2 2s2 2p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 192. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 193. Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất. C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất. D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau. Câu 194. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 195. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn : A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng. B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
- C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron. D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Câu 196. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ? A. Ca (Z = 20) .B. K (Z = 19). C. Mg (Z =12). D. Na (Z = 11). Câu 197. Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là : A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s 22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s 22s22p63s23p34s2. Câu 198. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s 24p5. Nguyên tố X là : A. Flo. B. Brom. C. Clo. D. Iot. Câu 199. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là : A. Khí hiếm và kim loại. B. Kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại. D. Kim loại và khí hiếm. Câu 200. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là : A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 201. Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là : A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 202. Cấu hình electron nguyên tử của có số hiệu nguyên tử 26 là : A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s 23d6. C. [Ar] 3d 64s2. D. [Ar] 3d 8. Câu 203. Số electron hóa trị của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 7 là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 204. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là : A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 205. Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là : A. 1. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 206. Nguyên tử Ca có số hiệu nguyên tử Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca 2+ có cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s 22s22p63s23p44s2. C. 1s22s22p63s23p64s24p2. D. 1s 22s22p63s23p64s1 Câu 207. Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là : A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s 22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p3. Dạng 04: Trắc nghiệm lí thuyết tổng hợp chương I. Câu 208. Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và hạt notron C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ nhau. D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên. Câu 209. Số electron tối đa trong lớp N là A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 210. Một nguyên tử có 3 phân lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 2 B. 3 C. 4 D.7 Câu 211. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim. D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim
- Câu 212. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. 8, 11, 26 B. 15, 19, 25 C. 13, 20, 27 D. 5, 12, 14 Câu 213. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm những nguyên tố kim loại. A. 11, 13, 20 B. 7, 8, 10 C. 3, 12, 18 D. 8, 15, 35 Câu 214. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d. C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Trong nguyên tử X có 13 electron. Câu 215. Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 2s, 2p. B. 3s, 3p, 3d. C. 4s, 4p, 4d, 4f. D. 1s Câu 216. Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là A. P. B. K. C. L. D. M. Câu 217. Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s 22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng? A. Cấu hình electron của ion T2+ là [Ar]3d5 B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị. C. T là kim loại. D. T là nguyên tố d. Câu 218. Cho các nguyên tố Q, T, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13, 16, 19, 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Q3+ B. T 2- C. Y+ D. Z 2+ Câu 219. Nguyên tử nguyên tố X có 2 electron ở phân lớp 3d. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số A. 18 B. 24 C. 20 D. 22 Câu 220. Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là A. 2+. B. 12+. C. 24+. D. 10+. Câu 221. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron Câu 222. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron. Câu 223. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: (1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau. (2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau. (3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử. (4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 224. Cho các phát biểu sau : (1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. (5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản. (6). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron (7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton. (8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại. Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 225. Cho các phát biểu sau (1) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại. (2) Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron. (3) Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
- (5) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 226. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron. B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton. D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp. Câu 227. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron. B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân. D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. Câu 228. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4 Câu 229. Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 230. Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 231. Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s. B. Điện tích hạt nhân asen là 33+. C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12. D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10. Câu 232. Chọn câu đúng A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử. B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n. D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt. Câu 233. Có các nhận định sau: (1) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số notron. (2) Đồng vị của nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số notron. (3) Tất cả những nguyên tử có 1e, 2e hoặc 3e lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại. (4) Lớp M có tối đa 18e. Số nhận định sai là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 234. nào sau đây đúng: 40 40 A. Nguyên tử 19 K và nguyên tử 20Ca là đồng vị của nhau B. Số đơn vị điện tích hạt nhân = số hạt proton C. Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số notron D. Cả A, B, C đều đúng Câu 235. Có các nhận định sau:
- a. Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5 thì nguyên tố đó là kim loại b. Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và electron c. Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất d. Ion X- có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là khí hiếm e. Nguyên tử khối của nguyên tố X là 17. Tính gần đúng thì khối lượng nguyên tử nguyên tố đó nặng gấp 17 lần đơn vị khối lượng Số nhận định đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 236. Cho các phát biểu sau : (1) Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất. (2) Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. (3) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. (4) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố. (5) Hạt nhân nguyên tử luôn mang điện tích dương. (6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định. Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 237. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau X. 1s22s22p6 3s23p4. Y. 1s22s22p6 3s1. Z. 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1. T. 1s22s22p6 Số nguyên tử nguyên tố là kim loại: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 238. Nhận định nào sau đây đúng A. Phân lớp d có tối đa 10 e B. Nguyên tử Hidro có 1e lớp ngoài cùng nên Hidro là nguyên tố kim loại C. Các e trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau 56 D. Kí hiệu nguyên tử 26 M cho biết nguyên tử M có 26 notron Câu 239. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 240. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 241. Mệnh đề nào sau đây không đúng ? (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Hạt nhân nguyên tử luôn mang điện tích dương. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử flo mới có 9 nơtron. (4) Các e chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 Câu 242. Chọn câu phát biểu sai : (1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân (2) Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử (4) Số prôton = điện tích hạt nhân (5) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2, 4, 5 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 243. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Trong một nguyên tử luôn có số proton = số electron= số điện tích hạt nhân (2) Tổng số proton và số electron trong nguyên tử được gọi là số khối.
- (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron. (6) Hạt proton và nơtron là những hạt mang điện tích. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14 15 16 18 ; 56 17 56 20 22 Câu 244. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 6 A ; 7 B ; 8 C;8 D 26 E; 8 G; 27 F; 10 H ; 11 I Số nguyên tố hóa học từ các nguyên tử trên là: A. 9 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 245. Cho các phát biểu sau : (1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. (2). Phân lớp e đã điền số e tối đa được gọi là phân lớp bão hòa . (3). Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np5, để đạt cấu hình bền nguyên tử dễ cho 3e. (4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e. (5). Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử. (6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. (7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Số phát biểu sai là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 246. Cho các phát biểu sau : (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1. (2). Nguyên tử magie có 3 lớp electron. (3). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau. A (4). Trong kí hiệu Z X thì Z là số hiệu nguyên tử ở lớp. 234 235 (5). Hai nguyên tử 92U và 92U khác nhau về số electron. 40 40 16 17 (6). Các cặp nguyên tử 19 K và 18 Ar ,8O và 8O là đồng vị của nhau. 24 25 26 35 37 (7). Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị Cl và Cl. Vậy có 9 loại phân tử MgCl 2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó. 16 17 18 12 13 (8). Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6 C, 6 C . Vậy có 12 loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi. Số phát biểu đúng là : A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 247. Cho các phát biểu sau : - + - + 2- (1). Số electron trong các ion sau: NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO4 theo thứ tự là: 32, 10, 32, 0, 50. (2). Các ion Al3 ,Mg2 , Na ,F ,O2 có cùng số electron và cấu hình electron. (3). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron. (4). Các nguyên tố khí hiếm là những nguyên tử chỉ có 8e ở lớp ngoài cùng Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 248. Cho các phát biểu sau : (1) Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Ne. 24 25 26 (2) Cho 3 nguyên tử 12 Mg, 12 Mg , 12 Mg số eletron của mỗi nguyên tử là 12, 13, 14 (3) Số eletron tối đa trong 1 lớp electron có thể tính theo công thức 2n2. (4) Các ion: O2 ;F ;Na có cùng số e (5) Cho nguyên tử của các nguyên tố Al, Fe, Cr, Ag số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của nguyên tố Cr là lớn nhất. Số phát biểu sai là : A. 3 B. 1 C. 0 D. 4 Câu 249. Có các nhận định sau:
- 1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Nguyên tử X có 2e lớp ngoài cùng 2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có chứa phân lớp p 4) Thứ tự mức năng lượng ở trạng thái cơ bản được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1s2s2p3s3p3d4s4p4d 5) Số hiệu nguyên tử của nguyên tố là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố đó Những nhận định đúng là: A. 2, 3, 4, 5. B. 2, 4, 5. C. 1, 3. D. 1,2, 5. Câu 250. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Những nhận định nào sau đây đúng A. Nguyên tố R là một phi kim. B. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3d2. C. Nguyên tố R thuộc nguyên tố s. D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R là lớp M. Câu 251. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau. C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron. Câu 252. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số Z đặc trưng cho nguyên tố B. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron. C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. D.Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton Câu 253. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u(đvC). B. Số khối là số nguyên. C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. D. Số khối kí hiệu là A Câu 254. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn. B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau. C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định. D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau Câu 255. Câu nào dưới đây là đúng nhất? A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim. C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. Câu 256. Trong một nguyên tử A. số proton luôn bằng số nơtron. B. tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân. C. số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. D. tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối. Câu 257. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 1 A. Hạt nhân nguyên tử 1 H không chứa nơtron. B. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. 7 C. Nguyên tử 3 X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4. 7 D. Hạt nhân nguyên tử 3 X có 3 electron và 3 nơtron. Câu 258. Hãy chọn phát biểu đúng A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
- B. Trong một nguyên tử số proton bằng số nơtron. C. Trong một nguyên tử số proton bằng số electron. D. Số khối bằng số điện tích hạt nhân. Câu 259. Nguyên tử Mn có 31 nơtron và 25 electron, kí hiệu nguyên tử Mn là A. 2B.5 C. 31 D. 56 56 31 Mn 25 Mn 25 Mn 31 Mn Câu 260. Trong nguyên tử 99 43 Tc A. 43 electron và 56 nơtron B. 99 electron và 43 nơtron C. 43 electron và 99 nơtron D. 56 electron và 43 nơtron Câu 261. Các hạt X, Y, Y có thành phần cấu tạo như sau: Hạt Số electron Số nơtron Số proton X 18 18 17 Y 18 22 18 Z 18 20 19 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt X tích điện dương. B. X và Y cùng số khối. C. X và Z là các hạt của cùng một nguyên tố hóa học. D. Y là hạt trung hòa về điện, còn Z là hạt tích điện dương. Câu 262. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Không có nguyên tử có nhiều hơn 8 e ở lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử là bền vững chỉ khi lớp ngoài cùng bão hòa. C. Nguyên tử là bền vững chỉ khi phân lớp s bão hòa. D. Có nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2e. Câu 263. Cho các cấu hình sau: (1) 1s22s22p63s2 (2) 1s22s22p63s23p4 (3) 1s22s22p63s23p1 (4) 1s22s22p63s23p6 (5) 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5 (6) 1s22s22p63s23p64s1 Các cấu hình nào là kim loại: A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (5)C. (1), (3), (6) D. (2), (3), (6) Câu 264. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây: A. Có thể coi hạt nhân nguyên tử 1 là một proton. 1 H B. Có hạt nhân nguyên tử có số nơtron gấp đôi số proton. C. Nguyên tử 7 có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2. 3 X D. Không có nguyên tử có số nơtron nhỏ hơn số proton trừ 1 1 H Câu 265. Cho các nhận xét sau: (1) Một nguyên tử có điện tích hạt nhân là +1,6a.10-19 Culong thì số proton trong hạt nhân là a. (2) Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng số nơtron. (3) Khi bắn phá hạt nhân người ta tìm thấy một loại hạt có khối lượng gần bằng khối lượng proton, hạt đó là electron. (4) Trong nguyên tử bất kì thì điện tích của lớp vỏ luôn bằng điện tích của hạt nhân nhưng ngược dấu. Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 266. Cho các nhận xét sau: Trong nguyên tử: (1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. (2) Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton. (3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron lớp vỏ nguyên tử. (4) Số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số nhận xét không đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 267. Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. Số lớp electron bằng nhau. B. Số phân lớp electron bằng nhau.
- C. Số electron nguyên tử bằng nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 268. Nguyên tử R có kí hiệu 80 35 R Cho các phát biểu sau về R: (1) R là một phi kim. (2) R là nguyên tố nhóm d. (3) Nguyên tử của nguyên tố R có 7 electron ở lớp ngoài cùng. (4) Nguyên tử của nguyên tố R có 35 nơtron. Trong những phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (2) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (1), (2), (3) và (4) D. (2), (3) và (4) Câu 269. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s23p5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở phân mức năng lượng cao nhất. B. X là một phi kim. C. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron D. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở phân lớp p. Câu 270. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s22p63s23p1 (2) 1s22s22p63s23p64s23d6 (3) 1s22s22p63s23p64s24p3 (4) 1s22s22p63s23p63d104s1 (5) 1s22s22p63s23p63d44s2 (6) 1s22s22p63s23p64s1 Số cấu hình viết không đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 271. Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 3 electron. Số electron của nguyên tử X là A. 5 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 272. Cho các nguyên tử : 24 40 39 Phát biểu nào sau đây là đúng? 12 X; 20 Y; 19 Z. A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y. B. X, Y có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. C. Tổng số electron trên phân lớp p của Y lớn nhất. D. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau. Câu 273. Cho Cu có Z=29. Cấu hình electron của Cu là: A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d9 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 274. Trong tự nhiên, Liti có 2 đồng vị: 7Li, 6Li và Clo có 2 đồng vị 35Cl, 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử HCl? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 275. Trong tự nhiên, Đồng có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu và Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Có bao nhiêu loại phân tử Cu2O có phân tử khối là 144 A. 9 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 276. Cho các nguyên tử sau: 14 16 20 15 18 23 7 A;8 B;10 C;7 D;8 E;11 F Các nguyên tử nào cùng một nguyên tố hóa học: A. A và B, C và D B. A và C, B và D C. B và E, C và F D. A và D, B và E Câu 277. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X là 1s22s22p63s23p3 Y là 1s22s22p5 Z là 1s22s22p63s23p1 T là 1s22s22p63s23p64s2 Q là 1s22s22p6 R là 1s22s22p63s23p4 Các nguyên tố phi kim là: A. X, Y, Z B. X, Y, R C. Y, Z, Q D. Z, T, R Câu 278. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X và Y lần lượt là: A. Khí hiếm và phi kim B. Kim loại và kim loại C. Phi kim và kim loại D. Kim loại và khí hiếm
- Câu 279. Chọn các phát biểu sau: (1) Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử. (2) Nguyên tử được cấu tạo gồm có 2 phần là lớp vỏ và hạt nhân. (3) Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. (4) Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số proton. (5) Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n. (6) Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt. Số nhận định sai là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 280. Có các nhận định sau: (1) Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). (2) Số đơn vị điện tích hạt nhân = số hạt proton (3) Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số notron (4) Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại proton và notron cấu tạo nên (5) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 281. Mệnh đề nào sau đây không đúng? (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 24 25 26 Câu 282. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . (1) Số electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 (2) Đây là 3 đồng vị. (3) Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. (4) Hạt nhân mỗi nguyên tử có 12 proton. (5) Ba nguyên tử trên đều thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. (6) Số notron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 283. Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim: (1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1. (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2. A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6). Câu 284. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s1. (2) 1s22s22p63s23p1 (3) 1s2. (4) 1s22s22p4. (5) 1s22s22p63s23p63d44s2 (6) 1s22s22p63s23p5. (7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2 (9) 1s22s22p3. Số nguyên tố có tính chất phi kim là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 285. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s22p3. (2) 1s22s22p63s23p64s1. (3) 1s22s22p63s23p1 (4) 1s22s22p4. (5) 1s22s22p63s23p63d54s2 (6) 1s22s22p63s23p5. (7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2 (9) 1s22s22p63s1. Số nguyên tố có tính kim loại là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 286. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z= 14), Z (Z= 17), T (Z= 20), R (Z= 10). Các nguyên tử là kim loại gồm: A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
- Câu 287. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có Z= 13. Có các nhận định sau: (1) Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 electron. (2) Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1 electron. (3) Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3 electron. (4) Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 8 electron. (5) Nhôm là nguyên tử kim loại. (6) Nguyên tử nhôm có 2 lớp electron. Số nhận đinh sai là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 288. Cho các phát biểu sau : (1). Phân lớp d có tối đa 10 e (2). Phân lớp đã điền số electron tối đa được gọi là phân lớp electron bão hòa. (3). Nguyên tử nguyên tố kim loại thường có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. (4). Nguyên tử nguyên tố khí hiếm thường có 5 hoặc 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng. (5). Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. (6). Phân lớp p có ít nhất là 1 electron. (7). Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử trung hòa điện. Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 289. Cho các phát biểu sau : (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử Magie mới có 12 electron. (2). Nguyên tử Natri có 3 lớp electron. 56 (3). Kí hiệu nguyên tử 26 M cho biết nguyên tử M có 26 notron. 16 18 (4). Hai nguyên tử 8 C;8 D thuộc cùng một nguyên tố hóa học. (5). Ion X- có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là khí hiếm. 40 40 (6). Các cặp nguyên tử 19 và 18푌 là đồng vị của nhau. Số phát biểu sai: A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 290. Cho các phát biểu sau : (1). Các nguyên tố khí hiếm là những nguyên tử chỉ có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (2). Nguyên tử 27 có 13 proton, 13 electron, 14 notron. 13 Al (3). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron. (4). Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Ne. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 291. Cho các phát biểu sau : (1) Các ion: O2 ;F ; Na có cùng số electron lớp ngoài cùng (2) Lớp thứ n sẽ có n phân lớp electron. (3) Nguyên tử 7 có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2. 3 X (4) Nguyên tử Mn có 31 nơtron và 25 electron, kí hiệu nguyên tử Mn là 25 31 Mn (5) 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là số lớp electron bằng nhau. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 1 C. 0 D. 4 Câu 292. Có các nhận định sau: 1) Nguyên tử 1 không chứa notron. 1 H 2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron lớp ngoài cùng. 3) Nguyên tố s là nguyên tố mà có electron cuối cùng điền vào phân lớp s. 38 39 4) 19 K và 19 K lần lượt nằm ở ô 38 và 39 trong bảng tuần hoàn
- 5) 56 và 56 thuộc cùng một nguyên tố hóa học 26 G 27 F Những nhận định đúng là: A. 2, 3, 4, 5. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 5. Câu 293. Có các nhận định sau: (1) Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. (2) Trong nguyên tử, hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau. (3) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. (4) Nguyên tử X có cấu hình: 1s22s22p63s23p63d44s2 là một nguyên tử kim loại. (5) 15 P có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Số phát biểu sai là : A. 3 B. 1 C. 0 D. 4 Câu 294. Có các nhận định sau: (1) Nguyên tử X có cấu hình electron ngoài cùng là 3s1 thì có số hiệu là 11. (2) Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim. (3) Nguyên tử của nguyên tố có 18 proton là khí hiếm. (4) Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron. (5) Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử bất kì thì điện tích của lớp vỏ luôn bằng điện tích của hạt nhân nhưng ngược dấu. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 295. Có các nhận định sau: (1) Đại lượng Z là đặc trưng cho mỗi nguyên tố. (2) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. 56 2 (4) Số proton, số electron, số notron trong ion 26 Fe lần lượt là: 26, 26, 30 Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 296. Có các nhận định sau: (1) Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron thì có số hiệu nguyên tử là 13. (2) Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron thì có số hiệu nguyên tử là 11. (3) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 24, X thuộc loại kim loại (4) Nguyên tử của nguyên tố Z có số hiệu là 17, X thuộc loại phi kim (5) Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron ngoài cùng là 2s22p1 là kim loại Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 297. Có các nhận định sau: 24 25 26 35 37 (1) Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị Cl và Cl. Vậy có 9 loại phân tử MgCl 2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó. 16 17 18 12 13 (2) Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6C, 6C . Vậy có 12 loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi. 16 17 18 (3) Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O. Vậy có thể có 6 kiếu phân tử O2 có thể tạo thành. (4) Nguyên tố H có 2 đồng vị là 1H và 2H, nguyên tố O có 3 đồng vị là 16O,17O và 18O. Vậy có 9 loại phân tử H2O được tạo thành. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 298. Cho Nguyên tử 52 . 24 X (1) X có tổng các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. (2) X có số hạt notron nhiều hơn proton là 4. (3) X có 4 lớp electron. (4) Cấu hình electron của X là [Ar]3d44s2
- (5) X là kim loại. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 299. Cho Nguyên tử 64 . 29 X (1) X có tổng các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. (2) X có số hạt proton nhiều hơn notron là 6. (3) X có 4 lớp electron. (4) X có 29 proton và 35 notron. (5) X là kim loại. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 300. Cho nguyên tố H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Nguyên tố O có 3 đồng vị là 16O,17O và 18O. Nitơ gồm hai đồng vị là 14N và 15N. Nguyên tố Cl có 2 đồng vị là 37Cl, 35Cl. Vậy có: (1) 4 loại phân tử HCl được tạo thành. (2) 18 loại phân tử H2O được tạo thành. (3) 12 loại phân tử NO2 được tạo thành. (4) 18 loại phân tử NH3 được tạo thành. (5) 12 loại phân tử N2O được tạo thành. Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1