Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán 4

doc 5 trang hoaithuong97 5715
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán 4

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – Năm học : 2020 – 2021 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 1 Tổng Số câu Mạch kiến thức, kĩ và số T năng điểm TN TN TN N TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ K KQ Q Số tự nhiên – Các Số câu 1 2 1 1 3 phép tính với số tự Số điểm 0,5 2 1 0,5 3 nhiên Câu số 9a , 9a,10, 1 12 1 10 12 Dấu hiệu chia hết cho Số câu 1 1 2, 3 , 5, 9 Số điểm 0,5 0,5 Câu số 5 5 Phân số – Các phép Số câu 2 1 1 3 1 tính với phân số ; tỉ lệ bản đồ Số điểm 1 0,5 1 1,5 1 Câu số 2,3 6 9b 2,3,6 9b Đại lượng và đo đại Số câu 2 2 lượng: đơn vị đo diện Số điểm 1 1 tích , diện tích hình thoi Câu số 4,7 4,7 Giải toán có lời văn – Số câu 1 1 1 1 Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai Số điểm 0,5 2 0,5 2 số đó ; Tỉ số Câu số 8 11 8 11 Tổng Số câu 4 2 4 1 1 1 8 5 Số điểm 2 2 2 1 2 1 4 6 1,2,3 9a,10, Câu số 1,5,2 9a, 6,4,7 9b 12 ,4,5, 12,9b, ,3 10 ,8 11 6,7,8 11
  2. Trường : Tiểu học Đức Hoà BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán - 4 Lớp : 4 . Năm học : 2020-2021Thời gian : 40 phút Giám thị Giám khảo Điểm số Điểm bằng chữ Nhận xét PHẦN 1. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Giá trị số 2 trong số 342011 là: A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000 Câu 2 : Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 4 4 5 5 A. 4 B. 5 C. 5 D. 4 Câu 3 : Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản. 3 6 18 18 A. 4 B. 4 C. 24 D. 24 Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340 Câu 5: Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: A 542 B. 554 C. 552 D. 544 Câu 6 : Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm Câu 7 : Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9dm D. 18 dm Câu 8 : Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là: 30 26 30 26 A. 26 B. 26 C. 30 D. 30
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 9 : a/ Đặt tính rồi tính: b/ Tính: 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 7 4 x = . . 4 6 3 : = . 11 4 . Câu 10 : Tìm x : a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162 . Câu 11 : Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải Câu 12 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. 121 + 85 + 115 + 469 b. 25 x 36 x 4 .
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1 đến câu 8 ,mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A A C C B D Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9 : (2đ) Tính : a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4× 7 28 7 4 4 5487 37978 4 x 4 = = = 7 + - 6 4 24 8 8369 5169 6 3 11 3 33 11 11 : 4 = x = = 13856 32809 Câu 10 : (1đ) Tìm x: 5 2 2 7 x - 6 = 3 x x 3 = 3 2 5 7 3 6 3 2 x = + x = : 3 9 6 7 x = x = 2 Câu 11 : (2đ) Lớp 4A có 33 học sinh. Biết số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ . Giải: Theo bài toán cho, ta có sơ đồ: Nữ !___! 33 bạn Nam !___!___! Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn). Lớp 4A có số bạn nữ là: 33 - 22 = 11 (bạn). Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn. Câu 12 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1đ)
  5. a. 121 + 85 + 115 + 469 + (121 + 469 ) + ( 85 + 115 ) = 590 + 200 = 790 b. 25 x 36 x 4 = ( 25 x 4 ) x 36 = 100 x 36 = 3600