6 Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Hồng

doc 6 trang dichphong 6660
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc6_de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: 6 Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Hồng

  1. thsisau@gmail.com 0909517799 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP MA TRẬN ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA KỲ 2. 2018-2019 TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ. Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) NB TH VD VDC Tồng GIỚI HẠN 2 2 DÃY SỐ 2 đ 2 đ GIỚI HẠN 1 3 1 1 6 HÀM SỐ 1 đ 3 đ 1 đ 1 đ 6 đ HÀM SỐ 1 1 2 LIÊN TỤC 1 đ 1 đ 2 đ 3 3 2 1 10 Tổng 3 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA KỲ 2. 2018-2019 TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ. Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: 4n 1 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 3n 7 n2 2n 3 Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 3n 4n 5 3x 2 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 1 2x 1 3x 5 C Câu 4: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 1 x 1 0 x2 3x 2 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 2 x 4 0 4x2 x 1 Câu 6: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 3x 2 Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: 1
  2. thsisau@gmail.com 0909517799 x4 3x 2 khi x 1 f (x) 3x 1 2 liên tục tại x 1 2a 1 khi x 1 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình (m4 m 2).(3x5 2x) 3x 4 0 luôn có nghiệm với mọi m Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim ( 3 x3 4x2 5 x 1) . x 3x 1 3 7x 1 5 Câu 10: (VD C) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim . HẾT x 1 x 1 ĐỀ 2: 3n 7 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 4n 1 5n 6n 1 7 Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 5n 2 6n 8 2x 5 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 1 2x 1 3x 7 Câu 4: (TH) (1,0 điểm). lim x 2 x 2 2 3x2 5x 2 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 1 x 1 0 3x2 x 1 Câu 6: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 2x 1 Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: x3 8 khi x 2 f (x) x2 4 liên tục tại x 2 ax 5 khi x 2 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình x5 5x3 4x 1 0 có 5 nghiệm. Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim ( 4x2 7x 5 2x 1) x 3x 7 3 7x 1 2 Câu 10: (VDC) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim . HẾT x 1 x2 3x 2 ĐỀ 3: 2n 3 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 4 3n (n 2)(2n 3) Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim (3n 1)(2n 7) 2
  3. thsisau@gmail.com 0909517799 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim( 3x2 4x 1) x 2 x2 4x 3 Câu 4: (TH) (1,0 điểm). lim 2 x 1 x 2x 1 x2 5x 4 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 1 x 3x 2 0 2x 1 Câu 6: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 3 16x2 Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: 2x 5 7 khi x 1 f (x) x2 1 liên tục tại x 1 ax 5 khi x 1 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). Cho pt: ax2 bx c 0 (a 0) thỏa 2a 3b 6c 0 . CMR: Phương trình cho có ít nhất một nghiệm (0;1) . 4x2 7x 5 2x 1 Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x x2 x 1 x x2 2019 7 1 2x 2019 Câu 10: (VDC) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim . HẾT x 0 x ĐỀ 4: 2n 3 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 3 5n (n 4)(2n 1)(n 1) Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim (3n 5)(2n2 3) x2 4x 3 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 3 2x2 3x 2 4x 3 Câu 4: (TH) (1,0 điểm). lim 1 x ( ) 1 2 x 2 x3 3x2 4x 4 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 2 x 3x 2 0 3 4x Câu 6: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 3 4x 16x2 Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: 4 x 9 2 khi x 7 f (x) x2 49 liên tục tại x 7 ax 7 khi x 7 3
  4. thsisau@gmail.com 0909517799 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). 5 4 3 Chứng minh rằng phương trình 3x 4x 9 0 có ít nhất một nghiệm x0 thỏa x0 4 . 4x2 7x 5 2x 1 Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x x2 x 1 x x100 3x 2 Câu 10: (VDC) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim . HẾT x 1 x50 2x 1 ĐỀ 5: 3n2 4 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 3 5n2 (n2 4)(2n 1)(n 1) Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim (3n2 5)(2n2 3) x2 4x 3 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 2 x2 3x 4 4x 3 Câu 4: (TH) (1,0 điểm). lim 1 x ( ) 1 2 x 2 x3 3x2 2 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 1 x 3x 2 0 3 4x Câu 6: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 2 9x2 x Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: 8x3 27 3 khi x 2x2 5x 3 2 3 f (x) liên tục tại x 3 2 ax 1 khi x 2 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). Cho các số thực a;b;c;d thỏa a b c d . Chứng minh rằng phương trình p(x a)(x c) q(x b)(x d) 0 luôn có nghiệm với mọi p;q ¡ . (3x 1)30 (2x 3)20 Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x (2x 5)10 (3x 4)40 4 5 4x 3x 2 Câu 10: (VDC) (1,0 điểm). Tính giới hạn: 14)lim 50 . HẾT x 1 x 2x 1 ĐỀ 6: 3n 1 Câu 1: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 4 5n2 (2n 1)(n 1) Câu 2: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2n2 3 4
  5. thsisau@gmail.com 0909517799 Câu 3: (NB) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim ( x4 2x2 3) x x 4 Câu 4: (TH) (1,0 điểm). lim x 3 3 x x3 4x2 3 0 Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim 2 x 1 x 3x 2 0 3 4x2 2x Câu 6: (TH) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x 2 9x2 x Câu 7: (TH) (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số: 8x3 1 1 khi x 2x2 3x 1 2 1 f (x) liên tục tại x 1 2 ax 1 khi x 2 Câu 8:(VD) (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình a(x b)(x c) b(x c)(x a) c(x a)(x b) 0 luôn có nghiệm với mọi a;b;c ¡ . n n x x 2 1 x x 2 1 Câu 9: (VD) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim x x n 3 x 1 Câu 10: (VDC) (1,0 điểm). Tính giới hạn: lim . HẾT x 1 x 2 3 2 5
  6. thsisau@gmail.com 0909517799 6