5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 5_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.docx
Nội dung text: 5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 1) Lời nhận xét của giáo viên Điểm Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: Cho các điểm sau: A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: Câu 6: Đặt tính rồi tính: a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64 Câu 7: Tìm x: a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế? Bài giải: Câu 9: Điền dấu > < = 30 - 10 10 35 + 5 38 60 + 20 79 9 + 51 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
- I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ) C. 87 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ) A. 13 - 7 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ) D. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ) B. Ngày 27 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ) A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng II. Tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ) Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ) a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 x = 71 – 45 x = 90 - 37 x = 26 x = 53 Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ) Bài giải: Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0, 5 điểm) 84 - 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm) Đáp số: 66 cái ghế (0, 5 điểm) Câu 9: Câu 9: Điền dấu > 10 35 + 3 = 38 60 + 20 > 79 9 + 51 < 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác (M4 – 1đ) Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 2)
- Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ . Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = . 52l – 4l = 37 + 5 = 64cm + 8cm = . Câu 4: Điền dấu , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 – 15 Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm) Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28
- Câu 7. Điền Đ hoặc S vào chỗ ( .) : (1 điểm) A. 100 – 80 = 20( ) B. 10 + 5 – 7 = 9( ) C. 30 + 20 = 50 ( ) D. 12 – 4 – 2 = 7 ( .) Câu 8: Tìm x: (1 điểm) a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải: Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán( đề 3)
- I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B.90 C. 99 D. 100 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Các số 12, 25, 34, 47 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12; 34; 25; 47 B. 25, 34, 12, 47 C. 12, 25, 34, 47 D. 25, 12, 34, 47 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) 23 + 14 = b) 35 + 24= A. 37 A. 58 B. 36 B. 59 C. 38 C. 60 D. 39 D. 61 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) 12 + = 9 + 6 b) 25 - 5 = 13 + A. 4 A. 7 B. 3 B. 6 C. 5 C. 9 D. 6 D. 8 Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. x - 24 = 76 x = 90 x = 100 x = 80 x = 70 Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng A. Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. Có 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác C. Có 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác D. Có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác II. Phần tự luận
- Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 62 - 38 b) 31 - 17 Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 54 + 17 b) 36 + 24 Câu 9. (1 điểm) Một cửa hàng có 100 xe đạp, sau nhiều ngày bán cửa hàng còn lại 65 xe đạp. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu xe đạp Bài giải Câu 10. (1 điểm) Bạn Mỹ cân nặng 34kg, như vậy là bạn Mỹ cân nặng hơn bạn Bắc 16kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài giải ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 2( ĐỀ 4)
- PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất : Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 14 = 48 A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 74 36 + 28 = Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ; ; ; 97 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất : Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = dm A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70 Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A B C D A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ; C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng . Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật phần tự luận : (7 điểm ) 1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính : 38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 36 ; 100 67 . 2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm y , bi ết : 17 + y = 54 ; y 15 = 38 ; 3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm : 37 dm + 26 dm = . 53 cm 18 cm = 29 kg + 7 kg = 65 L 27 L = Bài 4 ) ( 1,5 điểm ) Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ? ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 2( ĐỀ 5)
- Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: 7 + 8 = 13 – 7 = 9 + 5 = 12 – 5 = Bài 2 (0,5 điểm)Nối theo mẫu: 26 20 + 6 61 70 + 8 42 20 + 4 78 60 + 1 53 40 + 2 50 + 3 Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: Số liền trước số 44 là: A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Bài 4 (0,5 điểm): Số ? 4dm = cm 60cm = dm Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 6 (1 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống: A. 100 – 80 = 20 C. 10 + 5 – 7 = 9 B. 12 – 2 – 4 = 7 D. 30 + 20 = 50 Bài 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 28 + 37 43 + 57 92 - 16 80 – 25
- Bài 8(1 điểm) Tìm X biết: a. X + 47 = 81 b. X - 24 = 56 Bài 9 (1 điểm): Tính: 42dm + 23dm = 42kg – 18kg = 24lít + 28lít = 60kg – 20kg = Bài 10 (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 xe đạp. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 9 xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp? Bài giải: Bài 11 (1 điểm) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 13cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng MN 7cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài giải: