4 Đề kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa học 8

docx 8 trang mainguyen 5290
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa học 8

  1. Trường THCS Họ tên: Kiểm tra: 1 tiết Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 (Ngày ./10 /2018) Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vật thể tự nhiên là: A. Xà bông.B. Cây cỏ.C. Bàn ghế.D.Tập sách. Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n.C. Có số n = số e. B. Có số p = số e.D. Tổng số p và số n = số e. Câu 3: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2CaO là: A. 56B. 9,296.10 -23 C. 112.D. 11,952. 10 -23 Câu 4: Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S(VI) và O(II): A. S2O3.B. AlOC. Al 2O6 D. SO3 Câu 5: Cách viết 2H2 chỉ ý gì? A. 2 phân tử hiđro.C. 2 nguyên tố hiđro. B. 2 nguyên tử hiđro.D. 2 chất hiđro. Câu 6: Cho các chất sau: CO2 , CuO, KCl, H2O, Zn, O2 . Trong đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất A. 1 đơn chất, 5 hợp chất.C. 2 đơn chất, 4 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất.D. 4 đơn chất, 2 hợp chất. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a. Axit sunfuric H2SO4 . b. Khí Clo Cl2 . Câu 2: a. Tính hóa trị của nguyên tố C trong công thức CO2. (1 điểm) b. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe(III) và nhóm (OH) (hóa trị I). (1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng hơn phân tử hidro (H2) 14 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X. X là nguyên tố nào? c. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. (Cho biết Fe = 56; H = 1; O = 16; S = 32; Ca = 40; Cl = 35,5;C= 12 )
  2. Trường THCS . Họ tên: Kiểm tra: 1 tiết Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 (Ngày ./10 /2018) Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo ĐỀ: 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho các chất sau: O2 , CuO, KCl, H2O, Al, H2 . Trong đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất A. 1 đơn chất, 5 hợp chất.C. 2 đơn chất, 4 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất.D. 4 đơn chất, 2 hợp chất. Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n.C. Có số n = số e. B. Có số p = số e.D. Tổng số p và số n = số e. Câu 3: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2CuO là: A. 80B. 1,9426.10 -23 C. 160.D. 32. 10 -23 Câu 4: Vật thể nhân tạo là: A. Xà bông.B. Cây cỏ.C. Hoa hồng.D.Biển. Câu 5: Cách viết 2H chỉ ý gì? A. 2 phân tử hiđro.C. 2 nguyên tố hiđro. B. 2 nguyên tử hiđro.D. 2 chất hiđro. Câu 6: Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S(IV) và O(II): A. S2O4.B. SOC. SO 2 D. SO3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a. Khí hidro H2. b. Rượu etylic C2H6O. Câu 2: a. Tính hóa trị của nguyên tố S trong công thức SO3. (1 điểm) b. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Al (hóa trị III) và nhóm OH (hóa trị I). (1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm)Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi (O2) 4,4375 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, X là nguyên tố nào? c. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. (Cho biết P = 31, Al = 27, S = 32, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, N = 14, C = 12; Cu = 64 )
  3. Trường THCS Họ tên: Kiểm tra: 1 tiết Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 (Ngày ./10 /2018) Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vật thể tự nhiên là: A. Xà bông.B. Cây cỏ.C. Bàn ghế.D.Tập sách. Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n.C. Có số n = số e. B. Có số p = số e.D. Tổng số p và số n = số e. Câu 3: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2CaO là: A. 56B. 9,296.10 -23 C. 112.D. 11,952. 10 -23 Câu 4: Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S(VI) và O(II): A. S2O3.B. AlOC. Al 2O6 D. SO3 Câu 5: Cách viết 2H2 chỉ ý gì? A. 2 phân tử hiđro.C. 2 nguyên tố hiđro. B. 2 nguyên tử hiđro.D. 2 chất hiđro. Câu 6: Cho các chất sau: CO2 , CuO, KCl, H2O, Zn, O2 . Trong đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất A. 1 đơn chất, 5 hợp chất.C. 2 đơn chất, 4 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất.D. 4 đơn chất, 2 hợp chất. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a. Axit nitric HNO3 . b. Khí Nitơ N2. Câu 2: a. Tính hóa trị của nguyên tố C trong công thức CH4. (1 điểm) b. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Al(III) và nhóm (SO4) (hóa trị II). (1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng hơn phân tử hidro (H2) 14 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X. X là nguyên tố nào? c. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. (cho biết H = 1; O = 16; S = 32; Ca =40; N = 14; C = 12;Al = 27)
  4. Trường THCS Họ tên: Kiểm tra: 1 tiết Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 (Ngày ./10 /2018) Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho các chất sau: O2 , CuO, KCl, H2O, Al, H2 . Trong đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất A. 1 đơn chất, 5 hợp chất.C. 2 đơn chất, 4 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất.D. 4 đơn chất, 2 hợp chất. Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n.C. Có số n = số e. B. Có số p = số e.D. Tổng số p và số n = số e. Câu 3: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2CuO là: A. 80B. 1,9426.10 -23 C. 160.D. 32. 10 -23 Câu 4: Vật thể nhân tạo là: A. Xà bông.B. Cây cỏ.C. Hoa hồng.D.Biển. Câu 5: Cách viết 2H chỉ ý gì? A. 2 phân tử hiđro.C. 2 nguyên tố hiđro. B. 2 nguyên tử hiđro.D. 2 chất hiđro. Câu 6: Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S(IV) và O(II): A. S2O4.B. SOC. SO 2 D. SO3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a. Axitphotphoric H3PO4 . b. Khí oxi O2 . Câu 2: a. Tính hóa trị của nguyên tố P trong công thức P2O3. (1 điểm) b. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe(III) và nhóm (SO4) (hóa trị II). (1,5 điểm) Câu 3: (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro ( H2) 55 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X. X là nguyên tố nào? c. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. (cho biết Cu = 64; Fe = 56; H = 1; O = 16; S = 32; C = 12; N = 14; P = 31)