3 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 3_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2.docx
Nội dung text: 3 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2
- THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1 Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số 575 đọc là: A. Năm trăm bảy mươi lăm B. Năm trăm lăm mươi năm C. Lăm trăm bảy mươi lăm b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: A. 24 B. 18 C. 7 Bài 2 (1 điểm): Số? a) 1/4 của 16 kg là kg. b) 5m = .dm Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi của tam giác đó là: A. 9cm B. 18cm C. 24 cm b) Cách chuyển tổng thành tích nào không đúng? A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4 B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4 C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3 Bài 4 (2,5 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 57 + 25 93 – 48 876 – 345 b) Tính: 4 × 9 + 6 = 35 : 5 × 3 = Bài 5 (1 điểm): Tìm x a) x + 45 = 100 b) x : 4 = 18 : 3 Bài 6 (3 điểm): a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
- ĐỀ 2 Khoanh tròn kết quả đúng nhất. 1/ Tính: 32 : 4 = ? a. 7 b. 8 c.9 d. 10 2/ Tìm x biết: 4 x X = 36 a. x = 8 b. x = 7 c. x = 9 d. x = 6 3/ Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 A 10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm 6/ Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? a. 5 kg b. 6 kg c.4 kg d. 3 kg II. TỰ LUẬN (7điểm ). 1. Tính nhẩm: (1 đ) 6 x 4 = . 27 : 3 = 6 x 3 = 28 : 4 = 2. Tìm X: (1 đ) a/ X x 5 = 35 b/ X : 4 = 8 x 4 3. Tính (1 đ) a) 3 7 + 25 = b) 3 0 + 16 = 4. Hình vẽ bên có: (1 đ) a/ .hình tam giác . b/ .hình tứ giác .
- 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm) Bài giải . 6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)
- ĐỀ 3 Bài tập ôn Tết Toán lớp 2 Bài tập ôn nghỉ Tết môn Toán lớp 2 bao gồm các dạng Toán cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập Tết cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 cho các dạng Toán đã học, ôn tập dịp Tết. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo. Bài 1) Đặt tính rồi tính: 36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49 Bài 2) Điền số 2dm 8cm = .cm 32cm = .dm .cm 90cm = dm 8dm = cm Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 Bài 4) Điền số a) b) 23; 27; 31; ; ; .; .; Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69. Bài 7 Tính nhẩm 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Bài 8 Tính: Bài 9: Tính (theo mẫu): Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = b/ 9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 11: Tính nhẩm: 2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
- 3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 = Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x = 18 4 x = 28 3 x = 27 4 x = 40 3 x = 6 Bài 13: Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = Bài 14: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 15: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 = Bài 16): Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Bài 17: Tìm x: a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15 Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác Bài 20: Tính nhẩm: 4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 = 2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 = 5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 = Bài 21: Số? Bài 22: Tìm X: a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5 Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài 24: Biết Thỏ ít hơn gà 18 con, số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân? Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi?
- Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước? Câu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số. (Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau) Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên. Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: A. 12 giờ 30 phút C. 3 giờ B. 3 giờ rưỡi D. 12 giờ 15 phút. Câu 31: Kết quả của Phép tính 16 – (7 – 5) là: A. 4 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 32: Kết quả của Phép tính: 17 - (4 + 13 ) là: A. 26 B. 16 C. 10 D. 0 Câu 33: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biết rằng tuổi Bố là 46. A. 6 B. 27 C. 15 D. 16 Câu 34: Cho 13 - X + 7 = 20 - 6 A. 47 B. 34 C. 20 D. 6 Câu 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 Câu 36: Cho hình vẽ: Hình vẽ trên: Có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác? Câu 37: Tính nhẩm: 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 =