3 Đề kiểm tra Số học 6

docx 2 trang mainguyen 3580
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_so_hoc_6.docx

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra Số học 6

  1. ĐỀ SỐ 1 Cõu 1: a/ Hóy nờu dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho 9. Áp dụng: Điền vào dấu * để 8*1 chia hết cho 9. b/ Hóy nờu điều kiện để một tổng chia hết cho một số và nờu điều kiện của một tổng khụng chia hết cho một số. c/ Cho cỏc tổng sau: A = 35 + 49 + 210; B = 42 + 50 + 140; C = 56 + 18+ 3 Trong cỏc tổng trờn, tổng nào chia hết cho 7. Cõu 2: a/ Cho cỏc số sau: 0; 2; 4; 5. Trong cỏc số đú số nào là số nguyờn tố, số nào là hợp số, số nào chia hết cho cả 2 và 5. b/ Cho P là tập hợp cỏc số nguyờn tố, A là tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn. Hóy tỡm giao của hai tập hợp A và P. Cõu 3: Tỡm số tự nhiờn x biết xM12; xM8 và 50 < x < 100 . Cõu 4: Cú 20 chiếc bỏnh và 64 cỏi kẹo được chia đều cho cỏc đĩa. Mỗi đĩa gồm cú cả bỏnh lẫn kẹo. Cú thể chia nhiều nhất bao nhiờu đĩa. Mỗi đĩa lỳc đú cú bao nhiờu chiếc bỏnh, bao nhiờu cỏi kẹo? Cõu 5: Tỡm x ẻ N biết 7 chia hết cho x – 1. ĐỀ SỐ 2 Cõu 1: Khụng tớnh tổng và hiệu, xột xem tổng hiệu sau cú chia hết cho 9 khụng? a/ 234 + 135 b/ 581- 7.18 Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh: a/ 276 + 400 + 324 b/ 3.52 - 27 : 32 2 c/ 58 : 56 .2 d/ 80- ộ130- (12- 4) ự ( ) ởờ ỷỳ Cõu 3: Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố: 56 và 288 Cõu 4: Bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố, hóy: a/ Tỡm ƯC(30; 18) b/ Tỡm BC(20; 24)
  2. Cõu 5: Tỡm số tự nhiờn x nhỏ nhất khỏc 0, biết rằng: xM12, xM15 và .xM18 Cõu 6: Một thựng trứng vịt cú khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thỡ vừa hết, nếu đếm từng tỏ (12 trứng) thỡ cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt cú trong thựng? ĐỀ SỐ 3 Cõu 1: Xột xem tổng, hiệu sau cú chia hết cho 7 khụng? a)4 9 6 3 ; b) 42 15 20 c)9 8 3 5 ; d) 63 21 25 Cõu 2: a) Trong cỏc số sau: 602; 2505; 8470; 3608. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 b) Trong cỏc số sau: 8712; 1905; 3870; 2370. Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9 Cõu 3: Tỡm x, biết: a) x Ư(42) và x 10 b) x B(12) và 3 0  x 9 0 Cõu 4: Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố, rồi cho biết mỗi số đú chia hết cho cỏc số nguyờn tố nào? a) 120 b) 425 Cõu 5: Số học sinh khối 7 của một trường là một số lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Mỗi lần xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ khụng thừa ai. Hỏi học sinh khối 6 trường đú cú bao nhiờu học sinh? Cõu 6: Một mảnh vải cú chiều dài 75m chiều rụng 45m. Người ta muốn chia mónh vải đú thành những hỡnh vụng đều bằng nhau. Hỏi cỏch chia nào thỡ cạnh hỡnh vuụng là lớn nhất và bằng bao nhiờu một Cõu 7: a) Cho A = 5 52 53 54 519 520 . Chứng minh A chia hết cho 6 b) Cho B = 3 32 33 34 349 350 . Chứng minh B chia hết cho 12