20 cách điều chế muối

doc 1 trang mainguyen 9180
Bạn đang xem tài liệu "20 cách điều chế muối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_cach_dieu_che_muoi.doc

Nội dung text: 20 cách điều chế muối

  1. 20 cách điều chế muối 1) dd muối + dd muối 2 muối mới. 2) Kim loại + Phi kim muối. 3) dd muối + kiềm muối mới + Bazơ mới. 4) Muối + axit muối mới + Axit mới. 5) Oxit bazơ + axit muối + Nước. 6) Bazơ + axit muối + nước. 7) Kim loại + Axit muối + H2  (kim loại trước H ). 8) Kim loại + dd muối muối mới + Kim loại mới. 9) Oxit bazơ + oxit axit muối (oxit bazơ phải tan). 10) Oxit axit + dd bazơ muối + nước. 11) Muối Fe (II) + Cl2, Br2 muối Fe (III). 12) Muối Fe (III) + KL (Fe, Cu) muối Fe (II). 13) Muối axit + kiềm muối trung hoà + nước. 14) Muối Trung hoà + axit tương ứng muối axit. Vd: CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2 Hoặc TH đặc biệt: H2SO4 đặc + NaCl -> NaHSO4 + HCl (k) 15) Kim loại (Al, Zn, Cr) + kiềm -> Muối + H2 16) Oxit (Al2O3, ZnO, ) + kiềm -> Muối + nước. 17) Bazơ (Al(OH)3, Zn(OH)2, ) + kiềm -> Muối + nước. 18) Nhiệt phõn muối cacbonat axit của kim loại (kiềm, kiềm thổ, ) hoặc KMnO4, KClO3, t 0 2M(HCO3)n  M2(CO3)n + nH2O + nCO2 t 0 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. t 0 2KClO3  2KCl + 3O2 19) Kim loại + axit (H2SO4 đặc, HNO3) -> Muối + sp khử + H2O 20) Phi kim + kiềm -> hỗn hợp muối VD: Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O