11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9

docx 5 trang dichphong 3860
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx11_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9.docx

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9

  1. TRƯỜNG THCS TỔ TOÁN- TIN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 9 (ĐS CHƯƠNG III) ĐỀ 1 Bài 1(5 điểm) Giải hệ phương trình : 3x 7y 5 4x 7y 12 2x 6y 9 a) b) c) 4x 7y 12 4x 3y 0 x 2y 3 4x 3y 2 x 7 (1 2)y 1 d) e) 3x 5y 4 (1 2)x y 7 1 Bài 2( 2,5 điểm ) Cho hai phương trình : 5x – y = 1 và x + 2y = 9 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ , rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3( 2,5 điểm ) a) Một miếngđất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 27 mét và có chu vi là 146 mét. Tìm diện tíchcủa miếng đất. 2 b)Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều rộng 9 mét và 3 giảm chiều dài 5 mét thì diện tích giảm 210m2. Tìm kích thước của khu vườn lúc đầu. ĐỀ 2 Bài 1(5 điểm) Giải hệ phương trình : 5x 4y 8 3x 2y 0 3x 2y 1 a) b) c) 5x 3y 1 5x 2y 8 x 10y 5 3x 4y 5 1 10 x y 3 1 d) e) 5x 3y 1 x 3 1 10 y 1 Bài 2( 2, 5 điểm ) Cho hai phương trình : 3x – y = 1 và x + 4y = 9 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ , rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3( 2,5 điểm ) a)Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18 mét và có chu vi là 164 mét .Tìm diện tích của khu vườn . b)Một miếng đất hình chữ nhật cóchiều dài bằng chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 9 mét và giảm chiều rộng 5 mét thì diện tích giảm 45m2. Tìm kích thước của miếng đất lúc đầu. Bài 4: Một xe máy đi từ TP. Hồ Chí Minh đến Cần Thơ quãng đường 180km. Cùng lúc đó, một xe tải cũng khởi hành từ Cần Thơ đến TP. Hồ Chí Minh. Sau 2 giờ thì 2 xe gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ xe tải đi nhanh hơn xe máy 20km.
  2. 2x 3y 1 3x 5y 2 x 4y 5 5x 3y 10 2x 3y 10 b) b) x 3y 5 2x 7y 6 3x 2y 1 3x 5y 6 5x 2y 6 ĐỀ 3 Bài 1 (6 điểm) Giải các hệ phương trình: 3x 2y 0 2x y 1 2x 5y 4 a) b) c) 5x 2y 8 x 3y 11 3x 5y 2 4x 3y 2 3x 2y 3 x 2 3y 2 2 d) e) f) 3x 5y 4 5x 3y 10 2x y 2 4 Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: x + 2y = 5 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình. b) Vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có 5 lần chiều dài hơn 6 lần chiều rộng 10 mét. Nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 6 mét thì diện tích của khu vườn giảm 75 m2. Tìm kích thước của khu vườn lúc đầu. Bài 4 (0,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(9;39), B(0;-6) và C(-6;-36). Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng. ĐỀ 4 Bài 1 (6 điểm) Giải các hệ phương trình: 7x 3y 9 3x y 4 5x 3y 2 a) b) c) 2x 3y 0 x 2y 6 4x 3y 4 3x 4y 5 3x 2y 11 x 3 2y 3 d) e) f) 5x 3y 1 4x 5y 3 3x y 3 6 Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: x + 2y = 3 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình. b) Vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có 5 lần chiều rộng ngắn hơn 6 lần chiều dài 75 mét. Nếu tăng chiều dài 6 mét và giảm chiều rộng 5 mét thì diện tích của khu vườn giảm 65 m2. Tìm kích thước của khu vườn lúc đầu. Bài 4 (0,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(9;71), B(0;-10) và C(-5;-55). Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng. ĐỀ 5 Bài 1 (5 điểm) Giải các hệ phương trình: 3x 4y 0 2x y 1 2x 5y 4 a) b) c) 5x 4y 32 2x 3y 7 3x 5y 2 4x 3y 2 2x 3 y 2 d) e) 3x 5y 4 x 6 y 2 1 Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: x - 2y = 4 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình. b) Vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ.
  3. Bài 3 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 76 mét. Nếu giảm chiều dài 5 mét và tăng chiều rộng 2 mét thì diện tích của khu vườn giảm 25 m2. Tìm kích thước của khu vườn lúc đầu. Bài 4 (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(9;39), B(0;-6) và C(-6;-36). Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng. ĐỀ 6 Bài 1 (5 điểm) Giải các hệ phương trình: 3x 5y 29 3x y 5 5x 3y 2 a) b) c) 2x 5y 14 3x 2y 2 4x 3y 4 3x 4y 5 3x 2 y 3 d) e) 5x 3y 1 x 6 y 3 1 Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: x - 2y = 2 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình. b) Vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 64 mét. Nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 2 mét thì diện tích của khu vườn tăng 10 m2. Tìm kích thước của khu vườn lúc đầu. Bài 4 (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(9;71), B(0;-10) và C(-5;-55). Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng. ĐỀ 7 Bài 1 (4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3x 6y 0 2x 3y 1 3x 2y a) b) 5x 6y 32 x 4y 5 y 2 4x 3(y 2) 8 x 2 3y 2 2 c) d) 3(x 4) 4y y 8 2x y 2 4 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình 2x + 3y = 6 trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3 (4,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: 6 a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và chu vi là 440 mét. Tìm kích 5 thước của khu vườn. b) Bạn An mua 18 quyển sách và quyển vở hết 228000 đồng. Biết trung bình giá một quyển sách là 24000 đồng, trung bình giá một quyển vở là 7000 đồng. Em hãy tính xem bạn An đã mua bao nhiêu quyển vở? ĐỀ 8 Bài 1 (4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3x 6y 30 4(x 3) 3y 2y 17 a) b) 2x 6y 0 x 2(y 3) 8 5x 6y 5 2x 2y x 3 2y 3 c) d) 10x 3y 2 5x 1 3x y 3 6 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của phương trình 3x + 2y = 6 trên mặt phẳng tọa độ.
  4. Bài 3 (4,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: 4 a) Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi là 260 mét và chiều rộng bằng chiều dài. Tìm 9 kích thước của căn phòng. b) Bạn Phúc để dành tiết kiệm được 24 tờ tiền loại 20000 đồng và 50000 đồng, tổng cộng là 660000 đồng. Em hãy tính xem bạn Phúc để dành được bao nhiêu tờ loại 50000 đồng, biết số tờ loại 50000 đồng ít hơn số tờ loại 20000 đồng là 12 tờ. ĐỀ 9 Bài 1 (5 điểm) Giải hệ phương trình : 3x 4y 32 5x 2y 1 2x 5y 4 a) b) c) 2x 4y 12 3x y 2 3x 6y 7 3x 4y 5 x 5 (1 3)y 1 d) e) 3x 5y 4 (1 3)x y 5 1 Bài 2 ( 2,5 điểm ) Cho hai phương trình : 4x – y = 14 và 3x + 2y = 5 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ , rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3 ( 2,5 điểm ) a) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 20 mét và có chu vi là 360 mét . Tìm diện tích miếng đất. b)Hai đội xây dựng làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong 12 ngày . Nhưng khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác . Tuy chỉ còn một mình đội II làm việc, nhưng do cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi, nên họ đã làm xong phần việc còn lại trong 3.5 ngày . Hỏi với năng suất ban đầu , nếu mỗi đội làm một mình thì phải làm trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên ? ĐỀ 10 Bài 1 (5 điểm) Giải hệ phương trình : 3x 4y 22 2x 5y 1 5x 2y 4 a) b) c) 2x 4y 12 x 3y 2 6x 3y 7 3x 4y 5 1 3 x y 2 1 d) e) 5x 4y 3 x 2 1 3 y 1 Bài 2 ( 2, 5 điểm ) Cho hai phương trình : 2x – y = 7 và 3x + 4y = - 6 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ , rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3 ( 2,5 điểm ) a)Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 mét và có chu vi là 260 mét .Tìm diện tích khu vườn . b)Hai người ở hai địa điểm cách nhau 3,6 km khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2 km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên ,nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa qung đường.Tính vận tốc của mỗi người.
  5. ĐỀ 11 Bài 1(5điểm)Giảihệphươngtrình : 3x 4y 32 5x 2y 1 2x 5y 4 a) b) c) 2x 4y 12 3x y 2 3x 6y 7 3x 4y 5 x 5 (1 3)y 1 d) e) 3x 5y 4 (1 3)x y 5 1 Bài 2( 2,5điểm ) Cho haiphươngtrình : 4x – y = 14 và 3x + 2y = 5 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ ,rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3( 2,5điểm ) a)Mộtmiếngđấthìnhchữnhậtcóchiềurộngngắnhơnchiềudài 20 métvàcóchu vi là 360 mét .Tìmdiệntíchmiếngđất. b)Haiđộixâydựnglàmchungmộtcôngviệcvàdựđịnhhoànthànhtrong 12 ngày . Nhưngkhilàmchungđược 8 ngàythìđội Iđượcđiềuđộngđilàmviệckhác . Tuychỉcònmộtmìnhđội II làmviệc, nhưng do cảitiếncáchlàm, năngsuấtcủađội II tănggấpđôi, nênhọđãlàmxongphầnviệccònlạitrong 3.5 ngày .Hỏivớinăngsuất ban đầu ,nếumỗiđộilàmmộtmìnhthìphảilàmtrongbaonhiêungàymớixongcôngviệctrên ? ĐỀ 12 Bài 1(5điểm)Giảihệphươngtrình : 3x 4y 22 2x 5y 1 5x 2y 4 a) b) c) 2x 4y 12 x 3y 2 6x 3y 7 3x 4y 5 1 3 x y 2 1 d) e) 5x 4y 3 x 2 1 3 y 1 Bài 2( 2, 5 điểm ) Cho haiphươngtrình : 2x – y = 7 và 3x + 4y = - 6 a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên . b) Vẽ các đường thẳng biễu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ ,rồi xác định nghiệm chung của chúng . Bài 3( 2,5điểm ) a)Mộtkhuvườnhìnhchữnhậtcóchiềudàihơnchiềurộng 30 métvàcóchu vi là 260 mét .Tìmdiệntíchkhuvườn . b)Haingười ở hai địa điểm cách nhau 3,6 km khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2 km. Nếucảhaicùnggiữnguyênvậntốcnhưtrườnghợptrên ,nhưngngườiđichậmhơnxuấtpháttrướcngườikia 6 phútthìhọsẽgặpnhau ở chínhgiữaqungđường.Tínhvậntốccủamỗingười.