10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Hóa học 8
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_8.doc
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Hóa học 8
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ) Câu 1 ( 2 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống : 1. dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hố học ( đơn chất ) hay hai, ba ,kí hiệu hố học ( hợp chất ) và ở chân mỗi kí hiệu. 2. Nguyên tử cĩ cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : , electron, Câu 2 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II) Cột (I) Cột (II) 1. Hợp chất a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại cĩ cùng số proton trong hạt nhân 2. Nguyên tử b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn 3. Nguyên tố hố học c. Hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện. 4. Nguyên tử khối là d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hố học trở lên. 5. Phân tử khối là e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC 6. Đơn chất là f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hố học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC Đáp án : 1 ; 2 . ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 Câu 3 (0.5 điểm ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng Phân tử khối của hợp chất N2O5 là : A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4 ( 3 điểm ) Lập cơng thức hố học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất. a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) cĩ hố trị III và nhĩm Sunfat (SO4 ) cĩ hố trị II b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) cĩ hố trị VI và nguyên tố oxi ( O ) cĩ hố trị II Câu 5 ( 3 điểm) Một hợp chất gồm cĩ nguyên tố R và nguyên tố Oxi cĩ cơng thức hố học dạng R2O3 a) Tính hố trị của nguyên tố R b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ? ( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ) Câu 1: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ : 4 x 0,5 = 2 điểm Lần lượt : 1) Cơng thức hố học , chỉ số 2) Proton , nơtron Câu 2 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ 6 x 0,25 = 1,5 điểm 1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f Câu 3 : Chọn đúng được 0,5 điểm - C II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4: III II a) Đặt cơng thức tổng quát : Fex (SO4 ) y 0,25đ Biểu thức của quy tắc hố trị : x . III = y . II 0,25đ x II 2 Lập tỉ lệ : Chọn : x = 2 ; y = 3 0,25đ y III 3 Cơng thức hố học : Fe2(SO4)3 0,25đ Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC 0,5đ VI II b) Đặt cơng thức tổng quát : S x O y 0,25đ Biểu thức của quy tắc hố trị : x . VI = y . II 0,25đ x II 2 1 Lập tỉ lệ : Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ y VI 6 3 Cơng thức hố học : SO3 0,25đ Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC 0,5đ Câu 5 : a II Hố trị của nguyên tố R : R2 O3 1 đ 3.II Theo quy tắc hố trị : 2 . a = 3 . II => a III 0,5đ 2 b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC 0,5đ Nguyên tử khối của R là : 2R 3.16 160 160 3.16 0,5đ R 56dvC 2 Vậy R là Sắt : KHHH là Fe 0,5đ
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Nhĩm chỉ các chất là: A. sắt, thước kẻ, than chì B. ấm nhơm, đồng, ca nhựa. C. muối ăn, đường, bạc. Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton, notron. B. electron, proton. C. electron, notron Câu 3. Trong nguyên tử : A. số proton = số notron. B. số electron = số proton. C. số electron = số notron Câu 4. Một chất lỏng tinh khiết khi : A. Chất lỏng đĩ trong suốt. B. Chất lỏng đĩ khơng tan trong nước. C. Chất lỏng đĩ cĩ nhiệt độ sơi nhất định Câu 5. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai: A. Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hĩa học. B. Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tố hĩa họctrở lên. C. Đơn chất ở thể khí, hợp chất cĩ thể ở thể rắn hoặc thể lỏng. Câu 6. Nguyên tố hĩa học là: A. Tập hợp những phân tử cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. C. Hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các trường hợp sau. a, Khí ozon, biết phân tử gồm 3 O liên kết với nhau. b, Khí cacbonic, biết phân tử gồm 1 C và 2 O liên kết với nhau. c, Đường glucozơ, biết phân tử gồm 6 C, 12 H, 6 O liên kết với nhau. d. Kim loại sắt được cấu tạo bởi nguyên tố sắt Câu 2 (3 điểm): Lập cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đĩ: a. C (IV) và O(II) b. Ca(II) và nhĩm (PO4) hố trị III. c. Fe(III) và Cl(I) (Cho C = 12; O = 16; P = 31; Cl=35,5 ; Ca = 40; Fe=56) Câu 3 (2 điểm): a.Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ. b. Tính hĩa trị của X trong các hợp chất sau: XH3, X2O5
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2 Phần Câu Đáp án điểm 1 C 0,5 2 A 0,5 Trắc 3 B 0,5 nghiệm 4 C 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 A Đơn chất 0,5 1 B Hợp chất 0,5 C Hợp chất 0,5 D Đơn chất 0,5 CO2 1 Tự luận 2 Ca3(PO4)2 1 FeCl3 1 a NTK X = 31. X là NTHH Phốt pho . KHHH: P 1 3 PH Xác định được P cĩ hĩa trị III 0,5 b 3. P2O5. Xác định được P cĩ hĩa trị V 0,5
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 3 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1. Kí hiệu hĩa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 3. Nguyên tử cĩ cấu tạo bởi các loại hạt : A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là: A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC Câu 5. Nguyên tử trung hịa về điện là do trong nguyên tử cĩ: A. Cĩ số p = số n; C. Cĩ số n = số e; B. Cĩ số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e. Câu 6. Cơng thức hĩa học của axit nitric( biết trong phân tử cĩ 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 7. Hĩa trị của nhĩm nguyên tử SO4 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 8. Hĩa trị của nhơm là: A. I B. II C. III D. IV Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau: a. Những chất tạo nên từ hai trở lên được gọi là . b. Những chất cĩ .gồm những nguyên tử cùng loại được gọi là đơn chất. B. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1(3đ): a. Các cách viết sau: 2Cu, 5K, 2O2, 3H2 chỉ ý gì? b. Cho hợp chất sau : Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O. Hãy viết cơng thức hĩa học và nêu ý nghĩa của cơng thức hĩa học trên. Câu 2(1đ): a. Tính hĩa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I) (0,5đ) b. Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nhơm hố trị (III) và oxi. (0,5đ) Câu 3(1đ): Một hợp chất cĩ phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. (0,5đ) b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ. (0,5đ)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 3 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D D B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ - Nguyên tố , hợp chất - Phân tử , liên kết với nhau II- TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ) 1đ b. Viết đúng: H2SO4 (0,5đ) , 2đ Nêu đúng 3 ý (0,5 đ) 2 a. Gọi a là hố trị của Mg trong MgCl2 Theo qui tắc: 1.a = 2.I= 0,5đ => a= (2.I) :1= II b.Thực hiện theo các bước để cĩ cơng thức hố học: Al2O3 (mỗi bước đúng 0,125đ) 0,5đ 3 a . Ta cĩ: PTK của hợp chất A : 0,5 đ X + 2 x 16 = 32 x 2 = 64 (đvC) b. Từ X + 32 = 64 0,5 đ => X = 64 – 32 = 32 (đvC) Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 4 A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hồn chỉnh câu : Hố trị , kí hiệu hố học, nguyên tử, phân tử,nhĩm nguyên tử, đơn chất, hợp chất . a) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay . với nguyên tử của nguyên tố khác . b) Cơng thức hố học của chỉ gồm một . Câu2: (2đ): Em hãy khoanh trịn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hố trị của S, nhĩm PO4 trong các cơng thức hĩa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A.III,II B.I,IIIC.III,ID.II,III b)Trong các hợp chất cĩ CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợp chất cĩ là: A.1B.2C.3D.4 c) Cơng thức hố học phù hợp Si(IV) là: A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4 d) Dựa theo hĩa trị của Fe trong hợp chất cĩ CTHH là FeO CTHH phù hợp với hĩa trị của Fe : A.FeSO4 B.Fe 2SO4 C.Fe 2(SO4 )2 D.Fe 2(SO4)3 e) Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO.Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y C.X 2Y3 `D.X 2Y2 f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là:A.540 B.542 C.544 D.548 B/Phần tự luận(7đ) Câu1(2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đĩ a) Khí oxi biết phân tử cĩ 2O b) Axit sunfuric cĩ phân tử gồm 2H, 1S và 4O Câu2( 2đ) a) Tìm hĩa trị của Mn trong hợp chất Mn2O7 b) Lập CTHH của Al và nhĩm SO4 Câu3: (1,75đ) Cho Cơng thức hố học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4: (1,25đ) Hợp chất A cĩ phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160.Hỏi a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ? Cho biết Cu= 64, Cl=35,5 , O=16, S=32,H=1,Na=23.C=12
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 4 A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1:a) Hố trị, nhĩm nguyên tử(0,5đ) b) đơn chất, kí hiệu hố học(0,5đ) Câu2:a)Dđúng ( 0,5đ) b) D đúng(0,5đ) c) B đúng (0,25đ) d)A đúng.(0,25đ) e)C đúng (0,25đ) f) A đúng (0,25đ) B/Phần tự luận(7đ) Câu1:a) O2 (0,5đ) PTK bằng 2,16=32 (0,5đ) b)H2SO4 (0.5đ), PTK :98 0,5đ) Câu2 a) :Gọi a là hĩa trị của Mn(0,25đ) Theo quy tắc hĩa trị ta cĩ : 2.a =7.II(0,25đ) => a= 7 Vậy hĩa trị của Mn là VII(0,25đ) b)Viết cơng thức tổng quát : Alx (SO4)y(0,25đ) Theo quy tắc hố trị ta cĩ : III .x = II. Y(0,25đ) x : y = 2: 3(0,25đ) Vậy x=2 & y = 3(0,25đ) CTHH là Al2(SO4)3(0,25đ) Câu3: Natricacbonat do 3 nguyên tố :Na, C& O tạo nên(0,5đ) Cĩ 2Na, 1 C & 3O trong phân tử(0,5đ) PTK : 23.2 + 12+ 16.3 = 106 ( 0,75đ) Câu4: : Khối lượng của X: là 160 : 10 . 7 = 112 (0,25đ) Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ) NTK của X là 112:2: = 56 NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ) Vậy X là Fe, Y là O(0,25đ) CTHH Fe2O3(0,25đ)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 5 A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hồn chỉnh các câu sau: Hiđro , kí hiệu hố học, nguyên tử, phân tử,, đơn chất , hợp chất , oxi a) Hố trị của một nguyên tử hay nhĩm nguyên tử được xác định theo hố trị của là một đơn vị & hố trị của là hai đơn vị . b) Cơng thức hố học của gồm cĩ nhiều . Câu2: (2đ): Em hãy khoanh trịn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hố trị của P, nhĩm SO4trong các cơng thức hĩa học sau: PH3 & H2SO4 lần lượt là: A.III,I B.I,IIIC.III,IID.II,III b) Trong các hợp chất cĩ CTHH sau: Cu, Al(OH)3, KClO3, O2,NaHCO3. Số chất hợp chất cĩ là: A.1B.2C.3D.4 c) Hãy chọn cơng thức hố học nào phù hợp với hố trị của P (V) A.P5O2 B.P2O2 C.P2O3 D.P2O5 d) Dựa theo hĩa trị của Ba trong hợp chất cĩ CTHH là BaO. CTHH phù hợp với hĩa trị của Ba: A.BaPO4 B.Ba3(PO4)2 C.Ba2PO4 D.Ba3PO4 e) Cho biết Cơng thức hố học của X với O là X2O3, của Y với H là H3Y.Chọn CTHH nào của X &Y đúng trong các CTHH sau: A.X3Y2 B.X3YC.XYD.X 2Y3 f) Khối lượng tính bằng đvC của 3 phân tử Canxi clorua CaCl2 là:A.333 B.344 C.345D.346 B/Phần tự luận(7đ) Câu1:(2đ) Viết cơng thức hĩa học của các chất sau và tính phân tử khối của chất đĩ a) Khí clo cĩ phân tử gồm 2Cl b) Axit phơtphoric cĩ phân tử gồm 3H, 1P và 4O Câu2(2đ) a)Tính hĩa trị của chì Pb trong hợp chất PbO2 b) Lập CTHH của Mg và PO4 Câu3(1,75đ): Cho Cơng thức hố học của Kẽm sunfat ZnSO4. Hãy nêu các ý biết được về chất này ? Câu4(1,25đ): Một hợp chất A cĩ phân tử gồm 1X & 3 Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 2: 3. Phân tử khối của hợp chất là 80.Vậy: a)Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào ? b) Viết CTHH của hợp chất A ?
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 5 A/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: a) Hiđro, Oxi(0,5đ) b)hợp chất , kí hiệu hố học(0,5đ) Câu2: a)C đúng ( 0,5đ) b) C đúng(0,5đ) c) Dđúng (0,25đ) d)B đúng.(0,25đ) e)C đúng (0,25 đ) f)A đúng (0,25 đ) B/Phần tự luận(7đ) Câu1:a)Khí Clo Cl2 (0,5đ) PTK là 35,5 . 2= 71(0,5đ) b)Axit phơtphoric cĩ CTHH là H3PO4(0,5đ) PTK là 3,1 + 31 + 16.4 = 98(0,5đ) Câu2 : a) Gọi a là hĩa trị của Pb(0,25đ) Theo quy tắc hĩa trị ta cĩ : 1.a =2.II(0,25đ) => a= 4 Vậy hĩa trị của Pb là IV(0,25đ) b)Viết cơng thức tổng quát : Mgx(PO4)y(0,25đ) Theo quy tắc hố trị ta cĩ : x,II = y.III(0,25đ) x : y = 3: 2(0,25đ) Vậy x=3 & y = 2(0,25đ) CTHH làMg3(PO4)2 (0,25đ) Câu3: Kẽmsun fat do 3 nguyên tố :Zn, S& O tạo nên(0,5đ) Cĩ 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S & 4 nguyên tử O trong phân tử(0,5đ) PTK : 65 + 32+ 16.4 = 161 (0,75đ) Câu4: Khối lượng của X: là 80 : 5 . 2 = 32 (0,25đ) Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ) NTK của X là 32:1 = 32 NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ) Vậy X là S, Y là O (0,25đ) CTHH SO3(0,25đ)
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 6 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ) Câu 1 ( 2 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống : 1. dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hố học ( đơn chất ) hay hai, ba ,kí hiệu hố học ( hợp chất ) và ở chân mỗi kí hiệu. 2. Nguyên tử cĩ cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : , electron, Câu 2 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II) Cột (I) Cột (II) 1. Hợp chất a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại cĩ cùng số proton trong hạt nhân 2. Nguyên tử b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn 3. Nguyên tố hố học c. Hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện. 4. Nguyên tử khối là d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hố học trở lên. 5. Phân tử khối là e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC 6. Đơn chất là f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hố học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC Đáp án : 1 ; 2 . ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 Câu 3 (0.5 điểm ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng Phân tử khối của hợp chất N2O5 là : A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4 ( 3 điểm ) Lập cơng thức hố học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất. a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) cĩ hố trị III và nhĩm Sunfat (SO4 ) cĩ hố trị II b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) cĩ hố trị VI và nguyên tố oxi ( O ) cĩ hố trị II Câu 5 ( 3 điểm) Một hợp chất gồm cĩ nguyên tố R và nguyên tố Oxi cĩ cơng thức hố học dạng R2O3 a) Tính hố trị của nguyên tố R b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ? ( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 6 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM ) Câu 1: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ : 4 x 0,5 = 2 điểm Lần lượt : 1) Cơng thức hố học , chỉ số 2) Proton , nơtron Câu 2 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ 6 x 0,25 = 1,5 điểm 1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f Câu 3 : Chọn đúng được 0,5 điểm - C II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 4: III II a) Đặt cơng thức tổng quát : Fex (SO4 ) y 0,25đ Biểu thức của quy tắc hố trị : x . III = y . II 0,25đ x II 2 Lập tỉ lệ : Chọn : x = 2 ; y = 3 0,25đ y III 3 Cơng thức hố học : Fe2(SO4)3 0,25đ Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC 0,5đ VI II b) Đặt cơng thức tổng quát : S x O y 0,25đ Biểu thức của quy tắc hố trị : x . VI = y . II 0,25đ x II 2 1 Lập tỉ lệ : Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ y VI 6 3 Cơng thức hố học : SO3 0,25đ Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC 0,5đ Câu 5 : a II Hố trị của nguyên tố R : R2 O3 1 đ 3.II Theo quy tắc hố trị : 2 . a = 3 . II => a III 0,5đ 2 b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC 0,5đ Nguyên tử khối của R là : 2R 3.16 160 160 3.16 0,5đ R 56dvC 2 Vậy R là Sắt : KHHH là Fe 0,5đ
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 7 II/ ĐỀ A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong số các loại nước dưới đây thì loại nước nào là chất tinh khiết: A. Nước biển B. Nước khống C. Nước cất D. Nước mưa Câu 2 : Để chỉ 2 nguyên tử hyđro ta viết : A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 2H3 Câu 3: Trong các nhĩm cơng thức dưới đây nhĩm nào gồm tồn là hợp chất A. H2O ; Cl2 ; N2 ; H2SO4 B. H2O ; Na2O ; NO2 ; CO2 ; NaCl C. H2O ; H2O ; NaCl ; Cl2 D. HCl ; NO2 ; NaCl ; Cl2 ; H2 Câu 4 : Phân tử khối của H2SO4 là: A. 96 B. 102 C. 98 D. 100 Câu 5: Tính chất nào cho biết chất đĩ là tinh khiết? A. Khi đun thấy sơi ở nhiệt độ nhất định. B. Khơng màu , khơng mùi C. Khơng tan trong nước. D. Cĩ vị ngọt, mặn hoặc chua. Câu 6: Cơng thức nào sâu đây là đơn chất A. K2O B. Ca(OH)2 C. CO D. O2 B. Tự luận Câu 1: (2điểm) a. Phát biểu qui tắc hĩa trị trong hợp chất 2 nguyên tố b. Tính hĩa trị của Ca, (SO4) trong cơng thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều cĩ hĩa trị I Câu 2: ( 1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2Ca, b/ Dùng chữ số và cơng thức hĩa học để diễn đạt những ý sau: Hai nguyên tử oxi, sáu nguyên tử hyđro. Câu 3: (2 điểm) Cĩ 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột đồng, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hĩa chất coi như đầy đủ). Câu 4 : (1 điểm) Nguyên tử là gì? Câu 5: ( 1 điểm) a. Lập cơng thức hố học hợp chất gồm Mg (II) và nhĩm PO4 (III) b. Tính phân tử khối của hợp chất trên
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 7 Câu ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm (3 điểm) 1 C 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 A 0,5 điểm 6 D 0,5 điểm B. Tự luận (7 điểm) a. Phát biểu đúng qui tắc hĩa trị 1điểm b. Gọi a là hố trị của Ca trong cơng thức CaCl2 Theo qui tắc: 1.a = 2.I 1 => a = (2.I) :1= 2 2đ Vậy hĩa trị của Ca trong cơng thức CaCl2 là II 0,5điểm Tương tự, tính được hĩa trị của (SO4) trong cơng thức Na2SO4 là II 0,5điểm a/ Các cách viết 5Zn chỉ năm nguyên tử kẽm 0,25 điểm 2 Các cách viết 2Ca chỉ hai nuyên tử canxi 0,25 điểm 1đ b/ 2O 0,25 điểm 6H2O 0,25 điểm - Dùng nam châm hút sắt 0,5điểm - Hỗn hợp còn lại gồm bột đồng và muối ăn. Hòa tan hỗn hợp vào nước, ta thấy: 0,25 điểm 3 + Bột Đồng khơng tan trong nước. 0,25điểm 2đ + Muối ăn tan trong nước. 0,25điểm - Đem hỗn hợp lọc qua giấy lọc: 0,25điểm + Bột Đồng trên giấy lọc Sấy khô. 0,25điểm + Nước muối Đun nóng Thu được muối ăn. 0,25điểm Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện. 4 Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một 1điểm 1đ hay nhiều electron mang điện tích âm. - Lập đúng cơng thức hố học hợp chất gồm Mg (II) và nhĩm PO4 (III) theo trình tự sau: + Cơng thức dạng chung Mg (PO ) 0,25 điểm 5 x 4 y + Theo quy tắc hĩa trị : x.a = y.b => x/y = b/a = 3/2 1đ => x = 3 ; y = 2 + Vậy cơng thức của hợp chất là : Mg3(PO4)2 0,25 điểm - PTK: (24 x 3)+ 2[31 + (16 x 4)] = 262 đvC 0,5 điểm
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 8 Câu 1:Khoanh trịn vào một trong các chữ các chữ A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng(2 điểm) 1. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: (b) X ( 6n , 5p , 5e ) Y ( 5e ,5p , 5n ) Z ( 11p ,11e , 11n ) T ( 11p , 11e , 12n ) ở đây cĩ bao nhiêu nguyên tố hố học? A. 4 B.3 C.2 D. 1 2.Trong các dãy chất sau dãy nào tồn là hợp chất? (b) A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O C. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2 D. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 3. Cho biết cơng thức hố học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau:X2O3 và YH2 . Hãy chọn cơng thức nào là đúng cho hợp chất X và Y(vd) A. X2Y3 B. X3Y C. XY3 D. X3Y2 4. Phân tử khối của hợp chất KMnO4 là: van dung A. 98 ; B.158 ; C. 160 ; D. 80 Câu 2. Điền các cụm từ thích hợp và các chỗ trống sau: (b)(1 điểm) a. Những chất tạo nên từ hai trở lên được gọi là b. Những chất cĩ .gồm những nguyên tử cùng loại được gọi là Phần II: Tự luận (7 diểm) Câu 3: (3 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a. S(IV) và O b. Fe(II) và NO3 (I) Nêu ý nghĩa Của các CTHH vừa lập được. Câu 4.( 1 điểm) Biết: - Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh cĩ 16p - Lớp thứ nhất chứa tối đa 2e - Lớp thứ 2 và 3 chứa tối đa 8e Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử lưu huỳnh Câu 5: (3 điểm) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần a. A là đơn chất hay hợp chất? b. Tính phân tử khối của A . c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hố học của nguyên tố X
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) 1.C; 2.D ; 3.A ; 4.B. Câu 2: ( 1,0 điểm).Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,2 điểm. Các cụm từ cần điền : 1. Nguyên tố , hợp chất 2. Phân tử , liên kết với nhau, đơn chất Phần II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 a. Gọi CTHH dạng tổng quát là:SxOy 0,25 Theo quy tắc hĩa trị: x.4 =y.2.Rút ra x=1, y=2. Vậy CTTT 0,25 cần tìm là SO2 0,25 b. Tương tự lập được CTHH đúng, đủ 3 ý: Fe(NO3)2 - Nêu đúng và đủ 3 ý về ý nghĩa mỗi CTHH 0,75 0,75.2=1.5 Câu 4 Vẽ đúng sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh 1,0 Câu 5 a.A tạo bởi 2 nguyên tố do đĩ A là hợp chất 0,5 b.PTK của A : 40 . 2 = 80 0,5 NTK của X : 80 – 48 =32 1 X là lưu huỳnh . Kí hiệu hĩa học S 1
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 9 ĐỀ SỐ 9 Câu 1(3,5điểm): a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì: 5Al, NaCl , 2N2 , 3H ? b. Cho hợp chất Axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O. Hãy viết cơng thức hĩa học và nêu ý nghĩa của cơng thức hĩa học trên. Câu 2(3,5 điểm): a. Tính hĩa trị của Cl và Fe trong các hợp chất sau, biết Mg(II) và nhĩm SO4 (II): MgCl2, Fe2(SO4)3 b. Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi bari hố trị (II) và (OH) hĩa trị I. Câu 3(2,0điểm): Một hợp chất cĩ phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a)Tính phân tử khối của hợp chất. b)Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ. Câu 4(1,0điểm): Cơng thức hĩa học của nguyên tố X với nhĩm (SO4) là XSO4; cơng thức hĩa học của nguyên tố Y với H là YH. Tìm cơng thức hĩa học của hợp chất gồm nguyên tố X và Y ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 9 Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a) 5 Al: Chỉ 5 nguyên tử Al 0,5đ (3,5điểm) NaCl: Chỉ 1 phân tử NaCl 0,5đ 2 N2 : Chỉ 2 phân tử N2 0,5đ 3H : Chỉ 3 nguyên tử H 0,5đ b) – CTHH của hợp chất: H2SO4 0,5đ CTHH trên cho biết: + Nguyên tố H; S và O tạo ra chất 0,25đ + Cĩ 2H; 1S và 4O trong 1 phân tử H2SO4 0,25đ + PTK= 2.1+ 32 + 4.16 = 98 0,5đ Câu 2 a) *) + Gọi b là hố trị của Cl trong MgCl2 0,25đ + Theo qui tắc: 1.II = 2.b b = I 0,5 đ + Vậy hĩa trị của Cl trong MgCl2 là I 0,25 đ *) + Gọi a là hố trị của Fe trong Fe2(SO4)3 0,25đ + Theo qui tắc: 2.a = 3.II => a= III 0,5đ + Vậy hĩa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 là III 0,25đ 0,5đ
- b)+ Đặt CTHH của hợp chất là Bax(OH)y 0,25đ + Áp dụng quy tắc hĩa trị ta cĩ: II.x = I.y x I 1 => y II 2 0,25đ x 1 0,5đ y 2 + Vậy CTHH của hợp chất là Ba(OH)2 Câu 3 a . Ta cĩ: PTK của hợp chất A = 32 . 2 = 64 0,75đ (2,0điểm) b. Ta cĩ X + 32 = 64 0,25đ => X = 64 – 32 = 32 0,25đ Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S 0,75đ Câu 4 -CTHH của X với SO4 là XSO4 => X cĩ hĩa trị II 0,25đ (1,0điểm) -CTHH của Y với H là YH => Y cĩ hĩa trị I 0,25đ Vậy CTHH của hợp chất gồm X và Y là : XY2 0,25đ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 10 Câu 1(3,5điểm): a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 3Cu, H2O, 2Cl2 , 4O? b. Cho hợp chất Axit phơt pho ric, biết rằng trong phân tử gồm 3H, 1P và 4O. Hãy viết cơng thức hĩa học và nêu ý nghĩa của cơng thức hĩa học trên. Câu 2(3,5điểm): a. Tính hĩa trị của Cl và Ba trong các hợp chất sau, biết Al(III) và nhĩm SO4 (II) : AlCl3 BaSO4 b Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bới sắt hố trị (III) và (OH) hĩa trị I. Câu 3(2,0điểm): Một hợp chất cĩ phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a.Tính phân tử khối của hợp chất. b.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ. Câu 4(1,0 điểm): Cơng thức hĩa học của nguyên tố A với O là A2O; cơng thức hĩa học của nguyên tố B với H là BH2. Tìm cơng thức hĩa học của hợp chất gồm nguyên tố A và B
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 10 Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 c) 3 Cu: Chỉ 3 nguyên tử Cu 0,5đ (3,5điểm) H2O: Chỉ 1 phân tử H2O 0,5đ 2 Cl2 : Chỉ 2 phân tử Cl2 0,5đ 4O : Chỉ 4 nguyên tử O 0,5đ d) – CTHH của hợp chất: H3PO4 0,5đ CTHH trên cho biết: + Nguyên tố H; P và O tạo ra chất 0,25đ + Cĩ 3H; 1P và 4O trong 1 phân tử H3PO4 0,25đ + PTK= 3.1+ 31 + 4.16 = 98 0,5đ Câu 2 a) *) + Gọi b là hố trị của Cl trong AlCl3 0,25đ + Theo qui tắc: 1.III = 3.b b = I 0,5 đ + Vậy hĩa trị của Cl trong AlCl3 là I 0,25 đ *) + Gọi a là hố trị của Ba trong BaSO4 0,25đ + Theo qui tắc: 1.a = 1.II => a= II 0,5đ + Vậy hĩa trị của Ba trong BaSO4 là II 0,25đ b)+ Đặt CTHH của hợp chất là Fex(OH)y 0,5đ + Áp dụng quy tắc hĩa trị ta cĩ: III.x = I.y 0,25đ x I 1 => y III 3 x 1 0,25đ y 3 0,5đ + Vậy CTHH của hợp chất là Fe(OH)3 Câu 3 a . Ta cĩ: PTK của hợp chất A = 32 . 2 = 64 0,75đ (2,0điểm) b. Ta cĩ X + 32 = 64 0,25đ => X = 64 – 32 = 32 0,25đ Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S 0,75đ Câu 4 -CTHH của A với O là A2O => A cĩ hĩa trị I 0,25đ (1,0điểm) -CTHH của B với H là BH2 => B cĩ hĩa trị II 0,25đ Vậy CTHH của hợp chất gồm A và B là : A2B 0,25đ