Tuyển tập đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 8

docx 2 trang dichphong 3880
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Tuyển tập đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 8

  1. TUYỂN TÂP KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG 3 ĐỀ 1 Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau: 2 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ x 3 = x x 1 x2 1 Bài 2: (3,5 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 2 3 ĐỀ 2 x 4 x Bài 1: (1điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: x 1 x 1 Bài 2: (4điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x + 4 = 0 b) 3x – 12 = 0 c) (x – 1)(2x + 3) = 0 x 1 1 2x 1 d), x x 1 x 2 x Bài 3: (4điểm) Một người đi xe máy từ Hồng Thủy về Huế với vận tốc 45km/h. Lúc đi lên (Huế - Hồng Thủy) người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian đi lên nhiều hơn thời gian khi về là 40 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế? Bài 4. (1điểm) Giải phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12 ĐỀ 3 Bài 1: (2đ) a) Thế nào là hai phương trình tương đương? b) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương? Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau: a) 5x – 25 = 0; b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 ; c) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 x x 1 Bài 3(2đ) Cho biểu thức A x 2 x a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Tìm giá trị của x dể A = 2 Bài 4 (2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB. x 2 x 3 x 4 x 2028 Bài 5 (1đ) 0 2008 2007 2006 6 ĐỀ 4 Bài 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5.
  2. 6. 7. Bài 2: (4 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau ĐỀ 5 Bài 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5 6. 7. Bài 2: (4 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Trên quãng đường AB dài 200 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Biết rằng vận tốc xe đi từ B ít hơn vận tốc xe đi từ A là 20 km/h . Sau 2h thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe 2x 2x 1 x 1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 4 3 6 3 x 2 1 2 c) x 2 x x(x 2) 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(4đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? x 3 x 2 x 1 x 3) Giải phương trình: 1 2014 2015 1008 2017 Đề 6: Bài 1: Giải các phương trình sau 2 x 1 3 1 2x 1. 4 2x 5 3x 7 2. 1 3 2 4 3. 2x 3 x 7 0 4. 2x x 1 5 x 1 0 3 5 2 1 2x 5 6. x 1 2x 2 x 3 x 3 x2 9 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau Bài 3: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm x4 x3 2x2 x 1 0