Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 2: Health

pdf 3 trang hoaithuong97 8830
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 2: Health", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_li_thuyet_mon_anh_7_unit_2_health.pdf

Nội dung text: Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 2: Health

  1. Compiled by Lâm Phan UNIT 2. HEALTH A. VOCABULARY Getting Started wake s.o up (v) / we k p/: đánh thức ai dậy sunburn (n) /´s n¸bə:n/: cháy nắng → sunburnt count s.o out (v) /ka nt a t/: coi như khơng cĩ ai, (adj) khơng tính ai vàoˈ ɪ ʌ avoid (v) /ә'void/ʌ : tránh ʊ ʊ junk food (n) / d ŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt spot (n) /sp t/: mụn nhọt put on weight (v) / p t n we t /: tăng cân sickness (n) / s k.nəs/: bệnh → sick (adj): ốm yếu ʒʌ ɒ reason (n) /'ri:zn/: lý do allergy (n) /´ỉləd i/: dị ứng → allergic /ə´lə:d ik/ ˈ ɪ flu (n) /flu:/: bệnh cúmʊ ɒ ɪ (adj) + to regularly (adv) /´regjulʒ əli/: thường xuyên ʒ A Closer Look 1 have a cough (v) /k f/: bị ho sneeze (v) /sni z/: sổ mũi have a headache (v) /'hedeik/: bị đau đầu have a cough (v) /k f/: bị ho ɔ ː have a sore throat (v) / s θrə t/: bị viêm họng fault (n) /f :lt/: lỗi lầm ɔ have a temperature (v) /´temprət ə/: bị sốt vault (n) /v :lt/: mái vịm ˌ ɔː ˈ ʊ ɔ have an allergy (v) /´ỉləd i/: bị dị ứng obesity (n) /ou'bi:siti/ → obese (adj) /ou'bi:s/: ʃ have flu (v) ) /flu:/: bị cảm cúm béo phì ɔ ʒ have stomachache (v) / st məke k/: bị đau bụng lifestyle (n) / la f.sta l/: lối sống have toothache (v) / tu θ.e k/: bị đau răng sick (adj) /s k/: đau ốm ˈ ʌ ɪ ˈ ɪ ɪ have earache (v) / ə.re k/: bị đau tai weak (adj) /wi k/: ốm yếu ˈ ː ɪ ɪ have sunburn (v) /´s n¸bə:n/: bị cháy nắng sweets (n) /swits/: đồ ngọt A Closer Look 2 ˈɪ ɪ ː ʌ sunbathe (v) / s n.be ð/: tắm nắng depression (n) /d 'pre n/: buồn phiền → problem (n) / pr b.ləm/: vấn đề depressed (adj) /di-'prest/ ˈ ʌ ɪ ɪ ʃ expert (n) / ek.sp t/: chuyên gia concentrate /'k nsentreit/ (v) + on doing sth: tập ˈ ɒ health (n) /helθ/: sức khỏe → healthy (adj) trung ˈ ɜː ɔ stay in shape (v) / ste n e p /: giữ dáng spread (v) /spred/: lan rộng tip (n) /tip/: mẹo, lời khuyên limit (v) /'limit/: giới hạn, hạn chế ɪ ɪ ʃ ɪ go for long walks (v): đi bộ đường dài adult (n) /['ỉd lt, ə'd lt]/: người lớn make sure (v) /me k r/: đảm bảo active (adj) /'ỉktiv/: nhanh nhẹn, chủ động ʌ ʌ plenty of (n) / plen.ti/: nhiều compound (n) / 'k mpa nd /: ghép ɪ ʃɔː rest (v,n) /rest/: nghỉ ngơi conjunction (n) /kən'd ŋk ən/: liên từ ɒ ʊ ˈ coordinate (v) / kə d ne t /: kết hợp Communication ʒʌ ʃ ʊˈɔː ɪ ɪ myth (n) /m θ/: việc hoang đường vegetarian (n) /,ved i’teəriən /: người ăn chay vitamin (n) / v t.ə.m n/: vi-ta-min recover (v) /'ri:'k və/ + from: bình phục ɪ ʒ smile (v, n) /smail/: mỉm cười, nụ cười hurt (v) /h rt/: gây hại ˈ ɪ ɪ ʌ ɜ 1
  2. Compiled by Lâm Phan pick up (v) /p k /: nhặt lên disease (n) /di'zi:z/: bệnh tật drop (v) /dr p/: làm rơi, rớt turn (v) /tə:n/: trở nên safe (adj) /seif/ɪ : ʌanp tồn → unsafe (adj): khơng an tồn ɒ Skills 1 right (adj) /rait/: thích hợp get (v): lấy, trở nên amount (n) /ə'maunt/: lượng, số lượng exactly (adj) / zỉkt.li/: chính xác calorie (n) /'kỉləri/: calo advice (n) /əd'vais/: lời khuyên → advise (v) ɪɡˈ energy (n) / en.ə.d i/: năng lượng count (v) /ka nt/: đếm Skills 2 ˈ ʒ ʊ take part in (v): tham gia burger (n) /'b :gə[r]/: ham-bơ-gơ because of + N/V_ing: bởi vì rule (n) /ru:l/: quy tắc, luật lệ ɜ climb (v) /klaim/: leo, trèo runny nose (n) /'r ni nə z/: chảy nước mũi triathlon (n) /tra ỉθl n/: cuộc thi thể thao 3 itchy (adj) / i/: ngứa, gây ngứa ʌ ʊ mơn phối hợp change (v) /t∫eind /: thay đổi ɪˈ ɒ ˈɪʧ dry (adj) /drai/: khơ, ráo instructor (n) /in'str ktə[r]/ : huấn luyện viên ʒ in advance /əd'v :ns/: trước tiên tough (adj) /t f/: khĩ khăn, gian khổ ʌ set (v) /set/: cài đặt ache (v) /eik/: đau, nhức ɑ alarm (n) /ə'l :m/: đồng hồ báo thức prepare (v) /pri'peʌ ə[r]/: sửa soạn, chuẩn bị maintain (v) /mein'tein/: giữ, duy trì race (n) /reis/: cuộc đua ɑ awake (adj) /ə'weik/: thức, tỉnh giấc independent (adj) /,indi'pendənt/: độc lập → chips (n) /t∫ip/: khoai tây chiên independence (n) /,indi'pendəns/: sự độc lập Looking Back forget (v) /fə'get/: quên catch (v) /kỉt∫/: bắt, mắc remember (v) /ri'membə[r]/: nhớ screen (n) /skri:n/: màn hình B. VERB PHRASE 1. Count s.o out: coi như khơng cĩ ai, khơng tính ai vào Ex. Scuba diving? Oh no, count me out – I hate being under water. 2. Wake s.o up: đánh thức ai dậy Ex. He woke himself up with his own snoring! 3. Put on weight = gain weight: tăng cân >< lose weight: giảm cân 4. Be allergic to sth: bị dị ứng với cái gì Ex. I’m allergic to cats. 5. Stay in shape: giữ dáng Ex. She likes to stay in shape. 6. Recover from: phục hồi khỏi Ex. It took her a long time to recover from her heart operation. 7. Pay attention to: chú ý đến 2
  3. Compiled by Lâm Phan Ex. You weren’t paying attention to what I was saying. C. GRAMMAR I. COMPOUND CENTENCES a,so: vì vậy *Form : Clause 1, so + Clause 2 *Usage: diễn tả kết quả, trong đĩ Clause 2 là kết quả của Clause 1. Ex: Dane eats too many sweets, so he puts on weight. (Dane ăn quá nhiều đồ ngọt, vì vậy anh ấy bị tăng cân.) b,or: hoặc *Form: Clause 1, or + Clause 2 *Usage: diễn tả sự lựa chọn. Ex: We can go to the cinema, or we can go to the museum tonight. (Chúng ta cĩ thể đi xem phim, hoặc chúng ta cĩ thể đi đến bảo tàng vào tối nay.) c,but: nhưng *Form: Clause 1, but + Clause 2 *Usage: diễn tả sự đối lập của Clause 2 và Clause 1. Ex: She wants to eat some ice cream, but she has a sore throat. (Cơ ấy muốn ăn một ít kem, nhưng cơ ấy bị đau họng.) d,and: và *Form: Clause 1, and + Clause 2 *Usage: diễn tả sự liệt kê. Ex: He likes working, and playing in the same room. (Anh ấy thích làm việc và chơi đùa trong cùng một căn phịng.) *Lưu ý: trước so/or/but/and cĩ dấu phẩy “,” II. IMPARATIVE WITH “MORE and LESS” a. Form: V + O + MORE / LESS + N. b. Use: We can use the imperative for direct commands, orders or suggestions. c. Examples: + Do more exercise (Hãy tập thể dục nhiều hơn) + Eat more fruit / vegetables (Hãy ăn trái cây/ rau củ nhiều hơn) + Wash your hands more (Hãy rửa tay thường xuyên hơn) + Eat less junk food. (Hãy ăn ít đồ ăn nhanh lại) + Watch less TV. (Hãy ít xem TV lại) 3