Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân

pdf 11 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3370
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_mon_toan_lop_12_nguyen_ham_tich_phan.pdf

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm. Tích phân

  1. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= − x va y =2 x − x2 có kết quả là 9 7 A. 4 B. C.5 D. 2 2 Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y = e−+31x là 1 1 A. e−+31x + C . B. −+3e−+31x C . C. −+e−+31x C . D. 3e−+31x + C . 3 3 2 2 Câu 3: Cho I== f( x)d3 x . Khi đó J=− 4 f( x) 3 d x bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 3 Câu 4: Cho hàm fx( ) có đạo hàm liên tục trên 2;3 đồng thời fx( ) = 2 , f (35) = . Tính fx ( x) d 2 bằng A. −3 . B. 7 . C. 10 D. 3 . 1 1 Câu 5: Cho f( x)d3 x = . Tính tích phân I=− 2 f( x) 1 d x . −2 −2 A. −9 . B. −3 . C. 3 . D. 5 . 2 Câu 6: Tích phân ( xx+ 3d)2 bằng 1 61 61 A. 61. B. . C. 4 . D. . 3 9 2 5 5 Câu 7: Nếu f( x)d3 x = , f( x)d1 x =− thì f( x)d x bằng 1 2 1 A. −2. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 Câu 8: Tính tích phân Ix= 2d2018x . 0 214036 − 214036 − 24036 214036 − A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2 Câu 9: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b , c là ba số bất kỳ trên khoảng . Khẳng định nào sau đây sai? a ba A. f( x) dx =1. B. f( x) dx=− f( x) dx . a ab c b b bb C. f( x) dx+ f( x) dx = f( x) dx, c ( a ; b) . D. f( x) dx= f( t) dt . a c a aa c c b Câu 10: Cho f( x)d x = 17 và f( x)d x =− 11 với abc . Tính I= f( x)d x . a b a A. I =−6 . B. I = 6 . C. I = 28 . D. I =−28 . 1 1 2 Câu 11: Nếu f() x dx =5 và f() x dx = 2 thì f() x dx bằng : 0 2 0 A. 8 B. 2 C. 3 D. -3 1
  2. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 1 Câu 12: Tính tích phân 3dx x . 0 2 3 9 A. . B. . C. . D. 2ln 3 ln 3 ln 3 5 1 Câu 13: Cho hàm số fx( ) và Fx( ) liên tục trên thỏa F ( x) = f( x) ,  x . Tính f( x)d x biết 0 F (02) = và F (15) = . 1 1 1 1 A. f( x)d3 x =− . B. f( x)d7 x = . C. f( x)d1 x = . D. f( x)d3 x = . 0 0 0 0 2018 Câu 14: Tích phân Ix= 2dx bằng 0 212018 − 22018 A. 212018 − . B. . C. . D. 22018 . ln 2 ln 2 3 1 m m Câu 15: Biết dx = ln (với mn, là những số thực dương và tối giản), khi đó, tổng mn+ 2 xn+1 n bằng A. 12 . B. 7 . C. 1. D. 5 . Câu 16: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a a a a A. f( x)d0 x = . B. f( x)d x= a2 . C. f( x)d2 x= a . D. f( x)d1 x = . a a a a 1 Câu 17: Tích phân ex− xd bằng 0 1 e −1 1 A. e −1. B. −1. C. . D. . e e e 1 2 2 Câu 18: Cho f( x)d2 x = , f( x)d4 x = , khi đó f( x)d x = ? 0 1 0 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 1 Câu 19: Tích phân e2x dx bằng 0 e2 −1 1 A. e2 −1. B. e −1. C. . D. e + . 2 2 2 21x + Câu 20: Tích phân Ix= d bằng 1 x A. I =+ln 2 2 . B. I =+ln 2 1. C. I =−ln 2 1. D. I =+ln 2 3. b Câu 21: Biết (2xx−= 1) d 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a A. ba−=1. B. a22− b = a − b −1. C. b22− a = b − a +1. D. ab−=1. Câu 22: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f( x) , liên tục trên [ab ; ] trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= (ab ) cho bởi công thức: 2
  3. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 b b b b A. S= f( x) d x . B. S= πd f( x) x . C. S= πd f2 ( x) x . D. S= f( x)d x . a a a a 1 1 Câu 23: Gọi Fx() là một nguyên hàm của hàm số fx() với F(1)= 1, F ( x )d x = − 1 . Tính xf( x )d x . 0 0 1 1 1 1 A. xf( x )d x = 0 . B. xf( x )d x =− 1. C. xf( x )d x =− 2 . D. xf( x )d x = 2 . 0 0 0 0 Câu 24: Cho hàm số y= f( x) , y= g( x) liên tục trên ab;  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ba bb A. f( x)dd x=− f( x) x . B. xf( x)dd x= x f( x) x . ab aa a b b b C. kf( x)d0 x = . D. fx( ) + gxx( ) d = fxx( ) d + gxx( ) d . a a a a 3 Câu 25: Tính tích phân I=+ x1d x . 0 21 14 A. I = 21. B. I = 7 . C. I = . D. I = . 2 3 1 11 Câu 26: Cho −dx = aln 2 + b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây 0 xx++12 đúng ? A. ab+=2 . B. ab−=20. C. ab+ = −2 . D. ab+=20. 5 x2 ++ x1 b Câu 27: Biết dxa=+ ln với a , b là các số nguyên. Tính S=− a2 b . 3 x +12 A. S =−2 . B. S = 5. C. S = 2 . D. S =10 . Câu 28: Biết fx( ) là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a và a f( x)d x== f( x) d x 1. Tính tích phân f( x)d x bằng 0 a 0 1 A. 0 . B. 2 . C. . D. 1. 2 3 Câu 29: Cho hàm số fx( ) có fx ( ) liên tục trên đoạn −1;3 , f (−=13) và f ( x )d x = 10 giá trị của −1 f (3) bằng A. −13. B. −7 . C. 13 . D. 7 . 3 dx Câu 30: Biết =aln 2 + b ln 5 + c ln 7 , (abc,, ) . Giá trị của biểu thức 23a+− b c bằng 0 ( xx++24)( ) A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 31: Cho fx( ) , gx( ) là hai hàm số liên tục trên đoạn −1;1 và fx( ) là hàm số chẵn, gx( ) là 1 1 hàm số lẻ. Biết f( x)d5 x = ; g( x)d7 x = . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f( x)d x = 10 . B. f( x) += g( x) d x 10 . −1 −1 3
  4. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 1 1 C. f( x) −= g( x) d x 10 . D. g( x)d x = 14 . −1 −1 5 7 7 Câu 32: Nếu f( x)d3 x = và f( x)d9 x = thì f( x)d x bằng bao nhiêu? 2 5 2 A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. −6 . a Câu 33: Có bao nhiêu giá trị thực của a để có (2x+ 5) d x = a − 4 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. 4 Câu 35: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên đoạn −1;4, f (4) = 2018 , f ( x)d x = 2017 . Tính −1 f (−1)? A. f (−11) = − . B. f (−=11) . C. f (−=13) . D. f (−=12) . Câu 36: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f (12) = và f (39) = . Tính 3 I= f ( x)d x . 1 A. I =11. B. I = 7 . C. I = 2 . D. I =18 . 2 1 a Câu 37: Giả sử dx = ln với a , b * và a , b 10 . Tính M=+ a b2 . 1 21xb+ A. M = 28 . B. M =14 . C. M =106 . D. M = 8 . 1 Câu 38: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn −1;1 thỏa mãn f ( x)d5 x = và −1 f (−=14) . Tìm f (1) . A. f (11) =− . B. f (11) = . C. f (19) = . D. f (19) =− . 4 21x + Câu 39: Biết Ix= d =aln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a , b , c là các số nguyên. Tính 2 2 xx+ P=2 a + 3 b + 4 c . A. P =−3. B. P = 3. C. P = 9. D. P =1. a x22++22 x a Câu 40: Xác định số a dương sao cho dxa= + + ln 3 . Giá trị của a là 0 x +12 A. a =1. B. a = 2 . C. a = 3. D. a =−4 . 5 2 Câu 41: Cho f( x)d x = 10 . Khi đó 2− 4f( x) d x bằng 2 5 A. 32. B. 34. C. 42 . D. 46 Câu 42: Hàm số f( x) =+ x x 1 có một nguyên hàm là Fx( ) . Nếu F (02) = thì F (3) bằng 116 146 886 A. . B. . C. . D. 3 . 15 15 105 2 2 2 Câu 43: Cho biết f( x)d3 x = và g( x)d2 x =− . Tính tích phân I= 2 x + f( x) − 2 g( x) d x . 0 0 0 A. I =18. B. I = 5 . C. I =11. D. I = 3 . 4
  5. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 2018 2 dx Câu 44: Tính tích phân I = . 1 x A. I =−2018.ln 2 1. B. I = 22018 . C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018. 2 2 2 Câu 45: Cho f( x)d2 x = và g( x)d1 x =− . Tính I= x +2 f( x) − 3 g( x) d x −1 −1 −1 11 7 17 5 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 1 7 2 Câu 46: Biết rằng hàm số f( x) = ax2 + bx + c thỏa mãn f( x)d x =− , f( x)d2 x =− và 0 2 0 3 13 f( x)d x = (với a , b , c ). Tính giá trị của biểu thức P= a + b + c . 0 2 3 4 4 3 A. P =− . B. P =− . C. P = . D. P = . 4 3 3 4 4 Câu 47: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm fx ( ) liên tục trên 1;4, f (1) = 12 và f ( x)d x = 17 . 1 Giá trị của f (4) bằng A. 29 . B. 5 . C. 19 . D. 9 . 2 4 1 Câu 48: Tính xx+ d . 2 x 208 196 305 275 A. . B. . C. . D. . 17 15 16 12 b b b Câu 49: Cho biết f( x)d2 x = , g( x)d3 x =− . Giá trị của M=+ 5 f( x) 3 g( x) d x bằng a a a A. M = 6 . B. M =1. C. M = 5. D. M = 9 . 2 5 Câu 50: Cho f( x2 +=1) x d x 2. Khi đó I= f( x)d x bằng: 1 2 A. 2 . B. 1. C. −1. D. 4 . 5 −2 5 Câu 51: Cho hai tích phân f( x)d8 x = và g( x)d3 x = . Tính I= f( x) −4 g( x) − 1 d x . −2 5 −2 A. I =−11. B. I =13. C. I = 27 . D. I = 3 . 2 x +1 Câu 52: Tính tích phân: Ix= d . 1 x 7 A. I =−1 ln 2 . B. I = 2ln 2 . C. I =+1 ln 2 . D. I = . 4 2 Câu 53: Tích phân 2e2x dx bằng 0 A. e4 . B. e14 − . C. 4e4 . D. 3e4 − 1. 2 dx Câu 54: bằng 1 32x − 1 2 A. 2ln 2 . B. ln 2. C. ln 2 . D. ln 2 . 3 3 5
  6. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 Câu 55: Biết Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số f( x) = cos2 x và F ( ) =1. Tính giá trị của F . 4 53 33 33 53 A. F =+ . B. F =− . C. F =+ . D. F =− . 4 4 8 4 4 8 4 4 8 4 4 8 Câu 56: Cho Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) . Khi đó hiệu số FF(12) − ( ) bằng 2 1 2 2 A. − f( x) d x . B. F( x)d x . C. −F( x) d x . D. f( x)d x . 1 2 1 1 10 7 Câu 58: Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn 0;10 thoả mãn f( x)d7 x = và f( x)d3 x = . Tính 0 4 4 10 P=+ f( x)dd x f( x) x 07 A. P = 5. B. P = 4 . C. P =−4. D. P = 7 . Câu 59. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yx3 , trục Ox, x 1, x 1 một vòng quanh trục Ox là : 6 2 A. B.2 C. D. 7 7 Câu 60. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y x2 x 3 và đường thẳng yx21là : 7 1 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. 5 dvdt 6 6 6 Câu 61. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y s inx , trục hoành và hai đường thẳng xx0, là : 2 2 3 A. B. C. D. 4 2 2 3 Câu 62. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x2 x 1 và y x4 x 1 8 7 7 4 là : A. dvdt B. dvdt C. - dvdt D. dvdt 15 15 15 15 Câu 63. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y2 x x 2 và đường thẳng xy2 là : 1 5 6 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 6 2 5 2 6
  7. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 Câu 64. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x3 3 x ,yx và đường thẳng x 2 là : 5 99 99 87 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 99 4 5 4 Câu 65. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x3, y = 0, x = − 1, x = 2 có kết quả là: 17 15 14 A. B. 4 C. D. 4 4 4 Câu 66. Tìm nguyên hàm Fx( ) của hàm số f( x) =+sin x cos x thoả mãn F = 2 . 2 A. F( x) =cos x − sin x + 3. B. F( x) = −cos x + sin x + 3 . C. F( x) = −cos x + sin x − 1. D. F( x) = −cos x + sin x + 1. 3 Câu 67. Cho Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số f( x) =+ ex 2 x thỏa mãn F (0.) = Tìm 2 3 1 Fx( ). A. F( x) = ex + x2 + . B. F( x )= 2 ex + x2 − . 2 2 5 1 C. F( x) = ex + x2 + . D. F( x) = ex + x2 + . 2 2 2 2 2 Câu 68. M2–21. Cho f( x) dx = 2 , g( x) dx =−1. Tính I= x +23 f( x) − g( x) dx . −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 2 2 Câu 69. M4–25. Cho f( x) dx = 5 . Tính I=+ f( x) 2 sin x dx . 0 0 A. I = 7 . B. I =+5 . C. I = 3 . D. I =+5 . 2 6 2 Câu 70. M1–25. Cho f( x ) dx = 12 . Tính I= f(3 x ) dx . 0 0 A. I = 6 . B. I = 36 . C. I = 2 . D. I = 4 . ln x Câu 71. M2–12. Cho Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) = . Tính I=− F( e) F (1) . x 1 1 A. Ie= . B. I = . C. I = . D. I = 1. e 2 Câu 72. M3–21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ye= x , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? e2 (e2 + 1) e2 − 1 (e2 − 1) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 7
  8. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 ln 2 x Câu 73. Cho Fx( ) là nguyên hàm của hàm số fx( ) = . Tính FF(e1) − ( ) . x 1 A. I = e2 . B. I = . e 1 C. I = . D. I =1. 3 Câu 74. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời y I gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi 9 bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 23,25 (km). O 1 2 3 t B. s = 21,58 (km) . C. s =15,50 (km) . D. s =13,83 (km) . Câu 75. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yx=+2 sin , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V =+21( ) . B. V =+21 ( ). C. V = 2 2 . D. V = 2 . 1 11 Câu 76. Cho −dx = a ln 2 + b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây 0 xx++12 đúng? A. ab+=2 . B. ab−=20. C. ab+ = −2 . D. ab+=20. Câu 77. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x =1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 e2 (e1+ ) A. V = . B. V = . 2 2 2 e12 − (e1− ) C. V = . D. V = . 2 2 Câu 78. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong yx=+2 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x =1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 A. V = . B. V = 2 . 3 4 C. V = . D. V = 2 . 3 Câu 79. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với v( t) = −5 t + 10( m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0,2 m . B. 2m. C. 10 m . D. 20 m . 8
  9. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 Câu 80. Tính tích phân I= cos3 x .sin x d x . 0 1 1 A. I =− 4 . B. I =− 4 . C. I = 0 . D. I =− . 4 4 1 Câu 81. Biết Fx( ) là một nguyên hàm của fx( ) = và F (21) = . Tính F (3) . x −1 1 7 A. F (3) =− ln 2 1. B. F (3) =+ ln 2 1. C. F (3) = . D. F (3) = . 2 4 4 2 Câu 82. Cho f( x)d x = 16 . Tính tích phân I= f(2 x) d x . 0 0 A. I = 32 . B. I = 8 . C. I =16. D. I = 4 . 4 dx Biết I= = aln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính S= a + b + c. Câu 83. 2 3 xx+ A. S = 6 . B. S = 2 . C. S =−2 . D. S = 0. y Câu 84. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng x= k(0 k ln 4) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để SS12= 2 . 2 A. k = ln 4 . B. k = ln 2 . 3 S2 8 C. k = ln . D. k = ln 3. S1 3 x O k ln 4 Câu 85. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình 8m vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. 1 1 Câu 86. Cho hàm số fx( ) thỏa mãn ( x+=1) f ( x) d x 10 và 2ff( 1) −=( 0) 2 . Tính f( x)d x . 0 0 A. I =−12 . B. I = 8 . C. I =1. D. I =−8 . Câu 87. Cho hàm số fx( ) thỏa mãn f ( x) =−3 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. f( x) =3 x + 5cos x + 5 . B. f( x) =3 x + 5cos x + 2 . v I 9 C. f( x) =3 x − 5cos x + 2. D. f( x) =3 x − 5cos x + 15 . Câu 88. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào 6 thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và 9 O 2 3 t
  10. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A. s = 24,25 (km) B. s = 26,75 (km) C. s = 24,75 (km) D. s = 25,25 (km) Câu 89. Cho F( x) =−( x 1e) x là một nguyên hàm của hàm số fx( )e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số fx ( )e2x . 2 − x A. f ( x)e2xx d x= (4 − 2 x ) e + C . B. f ( x)e2xx d x=+ e C . 2 C. f ( x)e2xx d x=( 2 − x) e + C . D. f ( x)e2xx d x=( x − 2) e + C . Câu 91: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết AA12= 8m, BB12= 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m? B2 M N A1 A2 Q P B 1 A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng. 2 2 Câu 92: Biết F( x) = x là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên . Giá trị của 2d+ f( x) x bằng 1 A. 5 . B. 3 . 13 7 C. . D. . 3 3 Câu 93: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường yx=−2 4 và yx=−24 bằng 4 4 A. 36 . B. . C. . D. 36 . 3 3 x 8 Câu 94:Cho hàm số fx( ) có f (33) = và fx ( ) = ,  x 0 . Khi đó f( x)d x bằng xx+11 − + 3 197 29 181 A. 7 . B. . C. . D. . 6 2 6 2x+ 2 khi x 1 Câu 95. Cho hàm số fx( ) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 3x+ 1 khi x 1 F (0) = 2. Giá trị của FF(−+1) 2( 2) bằng A. 18. B. 20 . C. 9 . D. 24 . x +1 7 Câu 96. Cho hàm số có f (7) = 15 và fx ( ) = , . Khi đó f( x)d x bằng xx+22 − + 2 271 347 287 A. . B. . C. . D. 7 . 6 6 6 10
  11. CHÂU HUỲNH THUẬN 0945194195 11