Tổng hợp đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc
Nội dung text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6
- ``- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính 13 36 : 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 8x 4 là A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 3. Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16 theo thứ tự tăng dần là A. 14; 16; 50; 78; 80 B. 80; 78; 50; 16; 14 C. 80; 78; 50; 14; 16 D. 14; 16; 78; 50; 80 Câu 5. BCNN 36;48;168 là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 Câu 6. Số p/tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;126 là A. 112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 7. Trên tia Ox vẽ các điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Các tia trùng với tia OP là A. OM; ON; NP; OQ; Ox B. OM; PE; NP; OQ; ME O M N P Q E x C. OM; NE; OQ; ME; Ox D. OM; ON; OQ; OE; Ox H×nh 1 Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3672 3667 b) 296 : 78 579 - 307 :9 18 Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x N biết: a) 3x – 5 = 16 b) 42 2 32 2x 1 10 Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB = 10cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 8cm. Chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA. c) Vẽ điểm N nằm giữa hai điểm O và A. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ON và NA. Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
- Câu 5 (0,75 điểm): Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a 3 0,25đ Do đó a là ước chung của 42 và 30 và a > 3
- ƯC(42; 30) = 1;2;3;6 0,25đ Mà a > 3 nên a = 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6 0,25đ Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42: 6 = 7 (hộp) 0,25đ Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 = 5 (hộp) và kết luận 0,25đ Câu 4 (2,25 điểm): Hình vẽ đúng 0,25đ a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Chỉ ra A nằm giữa O và B y x 0,5đ Tính được AB = 2cm m o p n q a b 0,25đ b) Chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA. Khẳng định OM = OA (= 8cm) 0,25đ Kết hợp chỉ ra O nằm giữa M và A để suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng MA 0,25đ c) Tính độ dài đoạn thẳng PQ. Khẳng định được N nằm giữa P và Q suy ra PQ = NP + NQ 0,25đ Khẳng định ON = 2NP; NA = 2NQ 0,25đ Chỉ ra ON + NA = OA 2NP + 2NQ = 8 từ đó tính được PQ = NP + NQ = 4cm 0,25đ Câu 5 (0,75 điểm): Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b) nên ta có b = a + 1 Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d (d N* ) suy ra a d và a + 1 d 0,25đ Suy ra (a + 1) – a = a + 1 – a = 1 d suy ra d = 1 0,25đ Suy ra a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1 suy ra a và b là hai số nguyên tố 0,25đ cùng nhau TiÕt 57 ( Sè häc) + tiÕt 13 ( H×nH häc) : KiÓm tra viÕt häc kú I A. môc tiªu: - KiÕn thøc : + KiÓm tra kiÕn thøc vµ kü n¨ng häc sinh ®· ®¹t ®îc ®èi víi bé m«n To¸n 6 trong häc kú I võa qua. + KiÓm ®Þnh chÊt lîng d¹y vµ häc m«n To¸n 6 trong n¨m häc 2009-2010 vµ yªu cÇu ®¸nh gi¸ häc sinh. - KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng thùc hµnh ¸p dông chÝnh x¸c nhanh nhÑn vµ khoa häc. - Th¸i ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn, nghiªm tóc trong thi cö kiÓm tra. B. chuÈn bÞ I. Ma trËn CÊp ®é Th«ng VËn dông NhËn biÕt Céng Chñ ®Ò hiÓu CÊp ®é thÊp CÊp ®é cao 1. C¸c phÐp to¸n, TËp hîp Thùc hiÖn VËn dông ®îc Bµi tËp liªn N, tËp hîp phÐp to¸n tÝnh chÊt phÐp quan ®Õn gi¸ tÝnh chÊt c¸c Z trªn N, Z to¸n thùc hiÖn trÞ tuyÖt ®èi, phÐp to¸n trong phÐp tÝnh nhanh tÝnh to¸n cÊp N,Z trªn Z,N ®é cao Sè c©u 1 5 2 2 10 Sè ®iÓm TØ lÖ % 0,5 = 2,5 = 1,0 = 1,5 = 5,5 ® = (5%) (25%) (20%) (5%) 45%
- Sè nguyªn tè, hîp sè, hai sè 2. PhÐp chia hÕt nguyªn tè cïng trong N nhau, tÝnh chÊt chia hÕt Sè c©u 2 2 Sè ®iÓm TØ lÖ% 2 = (20%) 2,0 ®= 20% NhËn biÕt VÏ h×nh TÝnh ®é dµi ®iÓm n»m ®o¹n th¼ng; gi÷a; Chøng minh 3. §o¹n th¼ng trung ®iÓm n»m gi÷a; ®iÓm cña chøng minh ®o¹n trung ®iÓm cña th¼ng ®o¹n th¼ng Sè c©u 1 2 3 Sè ®iÓm TØ lÖ% 0,5 = 2,0 = 2,5 ® (5%) (20%) 25% Tæng sè c©u 1 6 6 2 15 Tæng sè ®iÓm 0,5 3 ®iÓm = 5,0 ®iÓm = 1,5 ®iÓm = 10 ® = TØ lÖ% 5% 30% 40% 15% 100% II. §Ò bµi vµ ®iÓm sè Bµi 1 ( 1 ®iÓm) ViÕt tËp hîp sau theo c¸ch liÖt kª c¸c phÇn tö, råi tÝnh tæng cña tÊt c¶ c¸c phÇn tö ®ã : A = x Z/ 4 x 5 . Bµi 2 (2 ®iÓm): Tæng hiÖu sau cã chia hÕt cho 3 kh«ng, cã chia hÕt cho 9 kh«ng? a) A = 1125 + 1635. b) B= 5436 - 9324. Bµi 3 (2 ®iÓm): Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau: a) 28.64 + 36.28; b) 5.42 - 27:32; c) 15.22 - (4.32 - 236); d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ). Bµi 4 ( 1,5 ®iÓm): T×m sè nguyªn x, biÕt: a) 7 + x = 8 - (-7); b) x = 2013; c) ( x - 2 ).3 = 60. Bµi 5 :(2,5 ®iÓm): Cho tia Ax. Trªn tia Ax lÊy 2 ®iÓm B vµ M sao cho AB = 12 cm, AM = 6 cm a) TÝnh ®é dµi BM ? b) Gäi N lµ trung ®iÓm cña BM. TÝnh ®é dµi AN ? Bµi 6 (1 ®iÓm): TÝnh tæng M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 + + (-4025)+ 4026 c. §¸p ¸n vµ thang ®iÓm: Bµi Néi dung cÇn ®¹t §iÓm A = 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0.5 1 Tæng cña tÊt c¶ c¸c phÇn tö trªn lµ: (-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4 0.5
- a) V× 1125 cã tæng c¸c ch÷ sè b»ng 9, 0.25 1635 cã tæng c¸c ch÷ sè b»ng 15 nªn: 0.25 1125 + 1635 Chia hÕt cho 3 0.25 1125 + 1635 Kh«ng chia hÕt cho 9. 0.25 2 b) V× 5436 cã tæng c¸c ch÷ sè b»ng 18 0.25 9324 cã tæng c¸c ch÷ sè b»ng 18 nªn 0.25 5436 - 9324 Chia hÕt cho 3 0.25 5436 - 9324 Chia hÕt cho 9 0.25 a) 28.64 + 36.28. = 28(64 + 36 ) = 28.100 = 2800 0.5 b) 5.42 - 27:32 = 5.16 - 27 :9 = 80 - 3 = 77 0.5 c) 15.22 - (4.32 - 236) = 15.4 - ( 4.9 - 236 ) = 60 - ( 36 - 236) = 60 + 200 = 260 0.5 3 d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ) = = 2 ( 4) + 6 ( 8) + 10 ( 12) 0.5 =(-2) +(-2) +( -2)= - 6 a) 7 + x = 8 - (-7) 7 + x = 15 0.5 x = 15 - 7 x = 8 b) Ta cã x = 2013 nªn x = 2013 hoÆc x = -2013 4 0.5 V× 2013 = 2013 vµ 2013 = 2013 c) ( x - 2 ).3 = 60. x - 2 = 20 x = 20 + 2 0.5 x = 22 A M N B x 0,5 a) V× M n»m gi÷a A vµ B nªn MB = AB - AM = 12 - 6 = 6 ( cm ). 0.5 5 b) V× N lµ trung ®iÓm cña BM nªn MN = BM : 2 = 6:2 = 3 (cm) AN = AM + MN = 6 + 3 = 9 (cm) 0.75 0.75 V× M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 + + 0.25 =[(-1) + 2]+ [(-3) + 4] + [(-5) +6] + + [(-4025)+ 4026] 6 = 1 + 1 + 1 + + 1 0.25 Do tæng M cã 4026 h¹ng tö nªn sÏ cã 2013 sè 1 0.25 VËy M = 2013 0.25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN :TOÁN 6 Năm học: (Thời gian: 90 phút) Đề 1: Bài 1:(2 điểm)Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 66 227 34 b) (-15) + 40 + (-65) c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d) 189 34 20 5 : 20
- Bài 2: :(2 điểm) Tìm x biết: x – 15 = 20.22 48 + 5(x – 3 ) = 63 Câu 3 (1đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60 Câu 4 (2đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40. Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 6cm và AN = 3cm. a. So sánh AN và NM. b. N có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao? Đề 2: Câu 1 ( 1đ ) : Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 240 ; 320 Câu 2: ( 0,5 đ ) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2;3;5và 9 ? 2341; 2342; 2340 ;2345 ;2250 Câu 3 : ( 1,5đ ) Bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện phép tính a/ -27 – ( 8 – 27 ) b/ ( 28 – 37 ) – 37 225 28 Câu4 : (2đ ) Tìm x biết : a/ 113 – ( x + 12 ) = 58 ; b/ x – 134 = ( - 34 ) 3 2 3 b/ 4 .x 4 .4 Câu5 : ( 1đ ) Cho các số nguyên : 8 ; -5 ; -25; - 27 ; 4 ; 6 ; -1 ; 3 ; 18 a/ Hãy sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần b/ Viết tập hợp M gồm các phần tử là các số nguyên âm trong các số trên Câu 6: ( 2đ ) : sinh lớp khối 6 của một trường khi xếp hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 6 ; hàng 10 ; đều vừa đủ hàng ; không thừa một ai . Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh . Biết rằng số học sinh đó trong khoảng 230 đến 290 em Câu 7 ( 2đ ) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm Trên tia Oy lấy hai điểm B,C sao cho OB = 4 cm ; OC = 12 cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC b/ Chứng minh rằn B là trung điểm của AC . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Bài: Câu Nội dung: Điểm Bài 1: a. a) 66 227 34 = (66 + 34 ) + 277 = 100 + 277 = 377 0.5đ (2đ) b. b) (-15) + 40 + (-65) = [(-15) + (-65)] +40 = (-80) +40 = -40 0.5đ c. c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 0.5đ = 46 (37 + 93) + 54 (61 + 69 ) = 46 . 130 + 54. 130 = 130 . (46 + 54)
- = 130.100 = 13000 d. 0.5đ d) 189 34 20 5 : 20 ={189 – [ 34 + 15]}: 20 ={189 – 49}: 20 = 140 : 20 = 7 Bài 2: a. x – 15 = 20.22 (2đ) x – 15 = 20.4 x – 15 = 80 x = 80 +15 1đ x = 95 b. 48 + 5(x – 3 ) = 63 5(x – 3 ) = 63 - 48 5(x – 3 ) = 15 x – 3 = 15 : 5 x – 3 = 3 x = 3 +3 1đ x = 6 Bài 3: Ta có: 48 = 24 .3; 60 = 22.3.5; (1đ) ƯCLN (48 , 60) = 22.3 = 12 ; ƯC(48,60) = Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 1đ Bài 4: Gọi a là số HS lớp 6A ; a là BC(3,4,6) và 30 NM = 3 1,5đ Vậy: AN = NM b. 1đ N có là trung điểm của đoạn thẳng AM , vì N nằm giữa hai điểm A và M và AN = NM = 3cm
- ĐỀ SỐ 1: Bài 1: (2,5 điểm)Thực hiện phép tính: a)2015 5.300 17 7 2 . b. 515.18 515.7 : 517 . c. 527.5 : 525 125 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a)180: x 16 20 . b. 65 4x 2 20150 . c. 2 x 4 với x Z . Bài 3: (3,5 điểm) c. Tìm ƯCLN (48; 60; 90) và BCNN (72; 96; 288). b. Số a được viết bởi 2015 chữ số 1 liền nhau, số b là số tự nhiên có ba chữ số. Tìm các số b để a + b chia hết cho 300. c. Một đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng gặp thiên tai gồm 225 nam và 180 nữ. Khi tham gia ban tổ chức muốn chia đội thành các nhóm sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi ban tổ chức chia được bao nhiêu nhóm để số thanh niên trong mỗi nhóm ít nhất? Bài 4: (2 điểm) Trên cùng tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 7cm, ON = 5cm. a) Chứng tỏ rằng N nằm giữa O và M. Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Chứng tỏ rằng N là trung điểm của đoạn thẳng PM. ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. 5.92 5.4 5.12 . b. 912 88 453 547 . c. 3 c. 881 :879 5.52 23.3 . d. 50 : 2.52 3.5 22.3 . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 2 x 3 . b. 2x 83 37 56 . c. 20 3x 56 : 53 . Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong quận khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư 3 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu? Biết số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 2300 và 3200. Bài 5: (2 điểm) Trên cùng tia Ox, vẽ OA = 5cm, OB = 7cm, OC = 9cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho O là trung điểm của AD. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
- ĐỀ SỐ 3: QUẬN 6, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a)49.23 49.56 49.21 . b)80 : 51 18 22.3 5 . c)1 2 3 47 49 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a)2x 5 17 . b)40 5. x 4 15 . Bài 3: (1 điểm) Tìm BCNN (72; 60; 42). Bài 4: (1 điểm) Tìm số tự nhiên a biết 120a và 96a . Bài 5: (2 điểm) Vẽ tia Bx. Trên tia Bx, vẽ hai điểm A và C sao cho BA = 3cm, BC = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC. b) Trên tia đối của tia Bx, vẽ điểm D sao cho BD = 1cm. Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao? Bài 6: (1 điểm) Trong đợt tổng kết năm học, lớp 6/1 tham gia tốt các phong trào do nhà trường tổ chức. Nhà trường đã thưởng cho lớp 300 quyển tập và 180 cây viết. Lớp đã ủng hộ cho các bạn học sinh vùng sâu, vùng xa 72 quyển tập và 84 cây viết. Phần còn lại thì chia đều cho các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó, mỗi tổ được bao nhiêu quyển tập và bao nhiêu cây viết? ĐỀ SỐ 4: QUẬN 8, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a)600: 300:200 30 8.20 . b)42.53 20150 8 : 32 . c)25.75 25.16 25.9 . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: a)10 2x 45 : 43 . b)310 20 x 300 . c)4x 1 40 65 . Bài 3: (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (24; 36; 160). b) Tìm BCNN (20; 175; 55). Bài 4: (1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho khoảng 600 đến 700 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào? Bài 5: (0,5 điểm) Tính A = 3 + 5 + 7 + + 79 + 100. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính AB. c) Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm. Chứng minh OC = 3AB.
- ĐỀ SỐ 5: QUẬN 9, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính: a)33 12.23 . b)38.52 38.49 76.13 . c)20150 122 24. 52 42 . d)33 35 37 39 . Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)125 4. x 6 45 . b)8x x 32.12 . c)24x;60x;84x và 5 x 10 . d)5.33 35 4.52 . Bài 3: (1 điểm) Tìm các chữ số a và b sao cho số 7a8b . a) Chia hết cho 2 và 9. b) Chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho x 12 x 3 . Bài 5: (2 điểm) Số học sinh của một trường khoảng từ 1000 đến 1200. Khi xếp hàng, mỗi hàng có 36, 40 hay 45 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 10cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA, N là trung điểm đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. ĐỀ SỐ 6: QUẬN 10, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a)8.52 120 868 12. 3087 : 72 70 . b)411.4 : 412 20150 . c)127 23.7 34 : 3 . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: a)167 3 x 4 140 . b)12. x 3 : 3 42 23 . c) 8x 14 : 2 2.41 451 . Bài 3: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 13 chia hết cho n. Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì luôn vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 300 em. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Trên tia AB, vẽ điểm C sao cho AC = 8cm. Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao?
- ĐỀ SỐ 7: QUẬN 11, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau: a)25.79 79.75 . b)2.23 36 : 34 20150 . c)150 : 25. 18 42 . Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a)31 x 20 121 . b)79 3x 25 . c)81: 3x 9 . d)12x . Bài 3: (2 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -15; 0; 3; - 6; 10. b) Tìm BCNN (24; 36). c) An (sinh sống tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) và Mark (sinh sống tại thành phố Sydney, Úc) thường liên lạc với nhau bằng cách nói chuyện qua Internet. Họ cần truy cập vào Internet cùng một thời gian để có thể nói chuyện với nhau. Để chọn được thời gian nói chuyện thích hợp, An quan sát các múi giờ trên thế giới và thấy như sau: - Ho Chi Minh City, Vietnam 13 : 00 - Sydney, Australia 17 : 00 An và Mark không thể nói chuyện trong khoảng thời gian từ 7g sáng đến 16g chiều theo giờ địa phương vì họ phải đến trường và từ 23g đêm tời 7g sáng theo giờ địa phương vì đó là thời gian họ đang ngủ. Em hãy vẽ bảng sau vào trong giấy làm bài và tìm khoảng thời gian thích hợp theo giờ địa phương mà An và Mark có thể nói chuyện với nhau. Địa điểm Thời gian thích hợp Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Sydney Bài 4: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (vẽ trên cùng một hình) - Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. - Vẽ đoạn thẳng AB, tia AC, đường thẳng BC. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OB = 4cm; OA = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
- ĐỀ SỐ 8: QUẬN 12, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a)37 : 35 16 : 23 52 . b)4.52 32 : 20150 23 . c)168 : 46 12 5. 32 :16 2 . d)42 81: 18 8 5 2 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a)12 3x 36 . b) 35 x 9 : 2 50 . x 1 7 5 c) 2 4 : 4 . Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 4: (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (30; 48). b) Tìm x, biết: x9, x12, x18 và 80 x 109 . Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: 31 32 33 34 35 36 32009 32010 chia hết cho 13. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD. c) Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao?
- ĐỀ SỐ 9: QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: 1) a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho 6 x 6 (bằng cách liệt kê) (0,5 điểm). b) Tìm ƯCLN (150; 200) (0,5 điểm). c) Tìm BCNN (90; 120; 180) (0,5 điểm). 2) Thực hiện phép tính sau: a) 62.59 62.42 62 (0,5 điểm). b) 58 : 56 39 36 3 20150 (0,5 điểm). c) 42 90 23.15 23.5 (0,5 điểm). 3) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 x 5 11 37 (0,5 điểm). b) 102 86 x 82 (0,5 điểm). c) 20 chia hết cho x (0,5 điểm). d) 3x 10 19 (0,5 điểm). Bài 2: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 100 đến 200 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường (1 điểm). Bài 3: Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (vẽ trên cùng một hình) (1 điểm). - Vẽ hai tia Ax và Ay là hai tia đối nhau. - Lấy điểm B không thuộc đường thẳng xy, vẽ tia AB. - Lấy điểm D thuộc tia Ax (D khác A), vẽ đoạn thẳng BD. - Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BD. Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm E và F sao cho OE = 6cm; OF = 12cm. a) Trong ba điểm O, E, F điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (0,75 điểm). b) Tính độ dài đoạn thẳng EF (0,75 điểm). c) Chứng tỏ E là trung điểm của đoạn thẳng OF (0,5 điểm). d) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OE. Tính độ dài đoạn thẳng ME. (0,5 điểm). Bài 5: Cho A 22011 22012 22013 22014 22015 22016 . Chứng tỏ A21 (0,25 điểm). Bài 6: Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ 1, bạn Việt mua 3 cây bút bi, 5 quyển tập. Biết rằng giá mỗi cây viết bi là 2000 đồng. Tính số tiền bạn Việt đã mua là 36000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển tập mà bạn Việt đã mua là bao nhiêu? (0,25 điểm).
- ĐỀ SỐ 10: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2015; -2016; 1; 5; -15; 0. b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; (+2015); (-2016). Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: a)12.32 23. 20150 13 . b)175 32 23 .5 15:3 . c)18.37 18.64 18 . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a)116 x 114 . b)23 4x 46 : 44 . c) 3 x 1 . Bài 4: (2 điểm) Lớp 6A được thầy giáo tổ chức hai hoạt động: a) Hoạt động 1: thầy giáo chia 20 nam và 16 nữ vào các nhóm sao cho số nam và số nữ ở các nhóm bằng nhau. Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó, mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? b) Hoạt động 2: thầy giáo nêu thông tin số liệu do một nhóm học sinh đã thu thập trong đợt thi đua “Hoa điểm 10” của lớp như sau: - Lớp 6A có 36 bạn được từ một điểm 10 trở lên; 31 bạn được từ hai điểm 10 trở lên; 11 bạn được từ ba điểm 10 trở lên; 5 bạn được bốn điểm 10. - Không có bạn nào được nhiều hơn bốn điểm 10. Hỏi trong đợt thi đua đó, lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10? Bài 5: (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Lấy điểm A thuộc đoạn thẳng MN sao cho AM = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN. b) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính độ dài đoạn thẳng HN? c) Trên tia đối của tia AN lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HE? ĐỀ SỐ 11: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và nhỏ hơn 13 bằng hai cách. Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện hợp lí các phép tính sau: a)710 : 78 53 52 12 : 23 . b)23.49 23.52 500 . c)23.3 15.40 12 : 32 . Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết: a)5. x 2 35 . b)159 215 x 52 . c)5 3x 86 . Bài 4: (0,5 điểm) Cho A 1 3 32 34 35 36 331 . Chứng minh A chia hết cho 13.
- Bài 5: (1,5 điểm) Học sinh khối lớp 6 của một trường có trong khoảng từ 200 đến 250. Trong lễ chào cờ, nếu xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều dư 5 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 6? Bài 6: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 5cm. a) Tính BC. b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC, sao cho BD = 4cm. Tính CD. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Tại sao?
- ĐỀ SỐ 12: QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: a)2015 : 1012 609 62 . b) 360:65 4.8 18 : 6 4 . c)201 62 2. 8 3 3 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a)26 : x 16 . b)2x 9 2015 . c)2015 9 x 2000 . Bài 3: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh. Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 60 và 72. b) Cho tập hợp A x N / x12, x15, x18;0 x 300 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. Bài 5: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia Bx lấy điểm C tùy ý (không trùng điểm B). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng AB và BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết MN = 5cm. Bài 6: (0,5 điểm) Cho A = (3n + 2015)(3n + 2016) với n N. Hãy chứng minh A chia hết cho 2. ĐỀ SỐ 13: QUẬN BÌNH THẠNH, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh nếu có thể: a)57 469 374 531 426 143 . b)98 : 96 2.24 7890 . c)72.37 9.22.8 18.4.85 . d) 149 2. 10.32 52.2 44 23:112 . Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x biết: a)8x 5 170 . b)68 273: 6x 1 29 . c)259 36 : x3 16 . d)225x;180x;135x và 7 x 13 (x N). Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 48 em thì đều dư ra 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 8cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng ON. Tính độ dài đoạn thẳng MI. c) Trên tia đối của tia IO lấy điểm K sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Tính độ dài đoạn thẳng KN.
- ĐỀ SỐ 14: QUẬN GÒ VẤP, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a)67.153 53.67 712 :8 . b)168 5.143 15 12 2 10:10 . Bài 2: (3 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết: a) x 67 28 49 . b)y18; y60 và 500 y 600 . c)x3y là số lẻ, chia hết cho 9 và khi chia cho 5 thì dư 2. Bài 3: (2 điểm) Trong một buổi sinh hoạt ngoại khóa tìm hiểu về môi trường xanh, đoàn học sinh của một trường trung học cơ sở được đi tham quan Vườn ươm tại huyện Củ Chi. Số học sinh khi xếp lên xe 40 chỗ hay xe 45 chỗ thì đều vừa đủ. Biết rằng đoàn học sinh đi tham quan có trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, trong đó có 10 học sinh khối 7, còn lại đều là học sinh khối 6. Tìm số học sinh khối 6 đi tham quan vườn ươm. Bài 4: (1 điểm) Cho B m Z / 22 17 m 20150 531 : 529 3.23 . a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê phần tử. b) Tính tổng các số nguyên m thuộc tập hợp B. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ax vẽ hai điểm M, N sao cho AM = 3cm, AN = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm I sao cho AI = 5cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng IK. ĐỀ SỐ 15: QUẬN THỦ ĐỨC, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên là ước của 15 bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a)123 456 777 444 . b)16.28 70.16 2.16 . c)2015 2. 216 215 16 47: 72 . d)5 12 7 . Bài 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)2x 13 1 . b)55 : 7 x 53 . c)42x;90x và x lớn nhất. d) 2x 1 3 125 . Bài 4: (1 điểm) Một rổ táo có từ 250 đến 300 quả. Nếu xếp vào mỗi đĩa 7 quả, 10 quản hoặc 14 quả thì đều vừa đủ không thừa quả nào. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo? Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ay lấy hai điểm B và C sao cho AB = 8cm; AC = 4cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
- d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC, trên tia đối của tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 4cm. Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn thẳng BD.
- ĐỀ SỐ 16: TRƯỜNG , QUẬN 2, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho 6 x 3 (bằng cách liệt kê). b) Tìm ƯCLN (270; 378). c) Tìm BCNN (15; 50; 75). Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: a)23.189 23.88 23 . b) 2011 2003 2 310 : 37 20120 . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 333 x 52 112 . b) 50 chia hết cho x. c)25.5x 5x . Bài 4: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh? Bài 5: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (vẽ trên cùng một hình). - Vẽ đoạn thẳng AB. - Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Lấy điểm C sao cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ tia MC. - Vẽ tia MD là tia đối của tia MC. Bài 6: (3 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC? c) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BD. d) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Bài 7: Cho ababab là số có 6 chữ số. Chứng minh rằng số ababab là bội của 3. ĐỀ SỐ 17: TRƯỜNG , QUẬN4, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1,5 điểm)Thực hiện phép tính: 2011 a)316 25.22 42 : 25 7 . b) 49 : 47 :8 7530 . c) 8 12 15 . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a)110 5. x 5 100 . b)6 3x 2 87 . c)x 1 9 8 với x Z. Bài 3: (2 điểm) a) Tìm tập hợp các số a N chia hết cho 3 và thỏa mãn 100 < a < 117. b) Tìm ƯCLN (32; 128; 224) và BCNN (13; 14; 95). Bài 4: (2 điểm) a) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 200 đến 400 học sinh. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó. b) Tìm số abcde , biết rằng 9.bcde 1234a .
- Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi C là điểm trên đoạn AB sao cho BC = 2cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
- ĐỀ SỐ 18: TRƯỜNG , QUẬN5, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (1 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 4; -15; 3; 5; -2; 0. b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; (-12); (+2011). Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: a)5.42 23 20110 23 . b)125 64 44 .5 10:3 . c)27.37 27.64 27 . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a)416 x 354 . b)42 4x 66 : 64 . c) 4 x 0 . Bài 4: (2 điểm) Để áp dụng “Phương pháp học nhóm”, giáo viên chia 60 nữ và 75 nam vào các nhóm sao cho số nam và số nữ ở các nhóm bằng nhau. a) Hỏi giáo viên đó có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? b) Khi đó, mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 5: (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MB? b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính IB? c) Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = 4cm. Tính AD? Bài 6: (1 điểm) Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 2011 liền nhau thành một số tự nhiên A. Hỏi số tự nhiên A có bao nhiêu số? ĐỀ SỐ 19: TRƯỜNG , QUẬN7, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính: a)79.64 79.36 2800 : 7 . b)195 52.3 51:17 23 :16 . Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)3 x 12 28 196 . b)x2x chia hết cho cả 2 và 9. c) x > 1; x và 210 là hai số nguyên tố cùng nhau. Bài 3: (1 điểm) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử, biết: M a Z / 10 8 a 119 :117 30.22 20110 . Bài 4: (1,5 điểm) Một trường tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp ở sân trường. Có 5 học sinh điều khiển chương trình, số học sinh còn lại chia thành nhóm 12, nhóm 18, nhóm 20 thì đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết rằng số học sinh là một số có 4 chữ số và nhỏ hơn 1200. Bài 5: (2,5 điểm) Trên tia Ax vẽ 2 điểm B, C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm. a) Tính CB.
- b) Gọi I là trung điểm của CB. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ax sao cho AD = 5cm. Hỏi A có là trung điểm của DI không? Vì sao?
- ĐỀ SỐ 20: TRƯỜNG , HUYỆN CỦ CHI, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính: a)120 36 18 : 32 . b)4.32 5.7 23.15 . c)56 : 54 25 23.5 7.3 . d)4. 52 32 2012 2011 2010 . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a)3x 12 36 . b)120 5. x 2 80 . c)18x 11x 22.7 . Bài 3: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN (48; 60; 72). b) Tìm BCNN (42; 50; 84). Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường tham dự buổi tập thể dục đồng diễn không vượt quá 200 học sinh. Biết rằng, nếu xếp hàng 12 học sinh, 15 học sinh hoặc 18 học sinh thì vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh khối 6 tham dự buổi tập thể dục đồng diễn của trường đó là bao nhiêu em? Bài 5: (1 điểm) Tìm n N, biết 10 n 2 . Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 9cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN? b) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng OI không? Vì sao? ĐỀ SỐ 21: TRƯỜNG , HUYỆN HÓC MÔN, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) a) Tìm WCLN của 48; 72 và 240. b) Tìm BCNN của 63; 126 và 252. Bài 2: (3 điểm) a) Tìm tập hợp X các số nguyên x thỏa mãn 1 < x < 363 : 11. b) Tính tổng 13 23 33 43 và viết kết quả dưới dạng bình phương của một số tự nhiên. c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để số 40xy chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 3: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: 11 216 184 :8.22 . b) Tìm số tự nhiên x biết: 4x 2008 : 4 48 48 . Bài 4: (1 điểm) Tìm a, b, c biết abc acb ccc . Bài 5: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi M, N là hai điểm của đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm, AN = 4cm. a) Trong ba điểm A, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng NB. Có phải đoạn thẳng AI dài gấp ba lần đoạn thẳng NI không? Vì sao?
- ĐỀ SỐ 22: TRƯỜNG , HUYỆN BÌNH CHÁNH, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (3 điểm)Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): a) 35.33 : 36 . b)7.85 15.7 240 . c)68 : 452 2009 20080.12007 . d) 6 7 4 3 . Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x N, biết: 200 2x 6 43 . b) Tìm x Z, biết: x 2 . Bài 3: (2,5 điểm) a) Số học sinh khối 6 của một trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. b) Tìm số tự nhiên x biết 33 chia cho x dư 3 và 101 chia cho x dư 11. Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 9cm. a) Tính độ dài của đoạn thẳng AB. b) Vẽ thêm C sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AC. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tổng S 30 32 34 36 38 32006 32008 tận cùng bằng chữ số nào? Vì sao? ĐỀ SỐ 23: TRƯỜNG , HUYỆN NHÀ BÈ, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: A 33.55 33.66 33.21. B 64 : 12 4 2. 11 9 2 . Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, cho biết: a)28 x 47 36 . b)124 x 38 54 . c) 3x 23 .53 2.54 . Bài 3: (2 điểm) a) Tìm các số tự nhiên x sao cho x chia hết cho 9 và 18 x 36 . b) Tìm BCNN (24; 30). c) Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho 140 chia hết cho x, 84 chia hết cho x và x > 9. Bài 4: (2 điểm) a) Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tìm số quyển sách đó. b) Không tính giá trị, hãy so sánh hai số a, b sau đây: a = 2007.2009; b = 20082. Bài 5: (2 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B, C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM, OM.
- ĐỀ SỐ 24: TRƯỜNG , HUYỆN CẦN GIỜ, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2,5 điểm)Thực hiện phép tính: a)132 257 168 57 . b)36.19 64.19 . c)4.52 23.32 . d)307 180 160 : 22 9: 2 . e)1 2 3 4 100 . Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) x 2 .8 2008 . b)135 5 x 4 35 . c)20x . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của ba số 20; 30; 45. Bài 4: (1 điểm) Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây có trong khoảng 100 đến 200 cây. Bài 5: (1 điểm) Cho x Z, biết x 6 . a) Tìm x. b) Tính tổng các số x tìm được. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 2cm; ON = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia Ox lấy điểm A sao cho AN = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA. c) Khi a nằm giữa hai điểm M và N thì điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng? Vì sao? ĐỀ SỐ 25: TRƯỜNG QUỐC TẾ CANADA, NĂM 2015 – 2016 Bài 1: (2 điểm) Tính hợp lí: 0 a)100 20152015 : 20152014 23 77 :102 18 20150 . b) 23 34 66 91 24 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a)2 x 3 . b)219 7 x 1 100 . Bài 3: (2 điểm) Khối Trung học BCIS có 132 học sinh nam và 108 học sinh nữ. Cô Bonnie và cô Vân muốn chia học sinh thành các đội để thi đua với nhau. Hỏi các cô có thể chia học sinh thành nhiều nhất là bao nhiêu đội, biết trong mỗi đội số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau? Với cách chia như vậy mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết 12xy chia các số 2; 3; 5; 9 đều có số dư là 1. Bài 5: (0,5 điểm) Viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê A x Z / 4 x 3 . Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. a) Tính AB.
- b) Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Bài 7: (0,5 điểm) So sánh 1030 và 2100. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2015 - 2016 Môn kiểm tra: TOÁN - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /12/2015 ( Đề gồm có 01 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: Câu 1: (1,5 điểm) Cho tập hợp A {x N |5 x 9} và tập hợp B ={1; 5; a; b; 9} 1/ a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A b) Hãy viết tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập B. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ; tập hợp B có bao nhiêu phần tử. 2/ Viết gon các tích sau bằng cách dùng lũy thừa : a) 3.3.3.2.2.5.5 b) 34 3 3/ Viết 4 số tự nhiên liên tiếp giảm dần, trong đó số lớn nhất là 3000. Câu 2: (1 điểm) 1/ Tính nhanh : a) 19. 36 + 19. 64 b) 119 + (-10) + 2016 + (-109) c) |-20| + |- (-5)| 2/ Bỏ dấu ngoặc sau đó thực hiện phép tính: (27 + 65) + (65 - 27 - 15) Câu 3 : (1 điểm) Tìm x , biết : 1/ a) 99 – 3.(x + 2) = 15 b) 7 - x = 8 - (-7) c) ( x - 25) - 130 = 0 2/ Tìm BCNN và ƯCLN của : a) 12 và 30 b) 56 và 140 Câu 4 : ( 2 điểm) 1/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thừ tự tăng dần: -12; -3; -6; 0; -7 2/ Tính: (-7)3. 24 Câu 5 : ( 2,5 điểm ) a) Một căn phòng hình chữ nhật dài 450cm, rộng 300cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt sén. Hỏi cạnh của viên gạch đó có độ dài lớn nhất là bao nhiêu cm ? b) Buổi cắm trại của khối 6 có bao nhiêu học sinh ?Biết khi số học sinh đó xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8. Biết số học sinh của khối 6 chỉ nằm trong khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh khối 6. Câu 6 : (2 điểm) Cho đoạn thẳng AC dài 5cm. Lấy điểm B trên tia AC sao cho AB = 2cm a) B có là trung điểm của AC không ?Vì sao ? b) Điểm B có nằm giữa AC không ? Vì sao ?
- Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ dề Sử dụng Tính số phần Thực hiện Tìm x 1. ôn tập và bổ đúng các kí tử của tập hợp. phép tính: ( Tìm ƯCLN, sung số tự nhiên hiệu: Viết tập hợp áp dụng các BCNN ; ;;; tính chất) Số câu 1 1 1 3 6 Số điểm tỉ lệ 1 1 10 1 2 5 % 10 10 20 50 Vận dụng Tìm x các quy tắc: Số nguyên Cộng, trừ số nguyên Số câu 1 1 2 Số điểm tỉ 2 20 0.5 2.5 lệ% 5 25 Điểm nằm Vẽ đúng hình Tính độ dài Chứng minh giữa hai theo yêu cầu đoạn thẳng trung điểm Đoạn thẳng điểm còn lại của doạn thẳng Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm tỉ 0.5 0.5 5 1 0.5 2.5 lệ% 5 10 5 25 Toång soá caâu 2 2 3 5 12 Toång ñieåm tæ 1.5 1.5 4 3 10 15 15 40 30 100 leä% c) Trên tia đối của tia AB, xác định điểm O. Hỏi A có là trung điểm của tia OB ? d) Tính BC TRƯỜNG THCS LONG KIẾN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm Học 2013 - 2014 TỔ TOÁN MÔN THI: TOÁN ( KHỐI 6) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 1 điểm) Cho tập hợp A = {a; b; c; x}. Điền kí hiệu ( , , , = ) thích hợp vào ô vuông. a A; d A; {a; b; x}. A; {a; b; c; x} A Câu 2: (1 điểm) a. Cho tập hợp A = { 5; 7; 9; ; 31; 33;35 } Hãy tính số phần tử của tập hợp A b. Cho tập hợp B các số tự nhiên là ước của 30 lớn hơn 7. Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 3: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 80 - (4.52 – 3.23 ) b) 47.37 + 63.47
- c) 36 :32 22.23 20130 d) 24 – 59 e) 36 + (-15) g) (-18) + (-24) Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: a) 53 - x = 99 b) 6x – 5 = 613 Câu 5: (1,5 điểm) Một đội y tế có 36 bác sĩ và 60 y tá về một huyện để phục vụ. Đội dự định chia thành các tổ gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ được chia đều vào các tổ, số y tá cũng vậy. Có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? Câu 6: (2,5 điểm) Trên tia Om vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN THI: TOÁN ( KHỐI 6) Câu 1: ( 1 điểm) mỗi câu 0,25 đ. a A d A {a; b; x}. A{a; b; c; x} A Câu 2: (1 điểm) a.Số phần tử của tập hợp A là (35-5) : 2 +1 = 16 (phần tử). Đúng công thức 0,5 đ, kết quả 0,5 đ b. B = { 10;15;30} . Đúng kí hiệu 0,5 đ, đúng 3 phần tử 0,5 đ Câu 3: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a)80 - (4.52 – 3.23 ) c) 36 :32 22.23 20130 = 80 - (4.25 – 3.8 ) 0.25 đ = 81 - 32 + 1 0.25 đ = 80 - 76 = 4 0.25 đ = 50 0.25 đ b) = 47(37 + 63) 0.25 đ d) 24 – 59 = -(59-24) 0.25 đ = 47.100 = 4700 0.25 đ = - 35 0.25 đ e) 36 + (-15)= 36 - 15 0.25 đ g) (-18) + (-24) = - (22+14) 0.25 đ = 21 0.25 đ = - 42 0.25 đ Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: a) 53 - x = 99 b) 6x – 5 = 613 x = 53 - 99 0.25 đ 6.x = 618 0.25 đ x = - 46 0.25 đ x = 103 0.25 đ
- Câu 5: (1,5 điểm) Gọi a (tổ) là số tổ cần chia. Ta có: a là ƯCLN(36,60) 0,25 đ 36 = 22 . 32 ; 60 = 22.3.5 0.25 đ ƯCLN(36,60) = 12 0.5 đ Vậy có thể chia nhiều nhất là 12 tổ 0.25 đ Số bác sĩ ở mỗi tổ là : 36: 12 = 3 Số y tá ở mỗi tổ là: 60 : 12 = 5 0.25 đ Câu 4: (2,5 đ) Vẽ hình đúng 0.5 đ m O B A a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0.5 đ b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ 3 + AB = 6 AB = 3 cm 0.25 đ Ta có: OA = 3 cm; AB = 3 cm Vậy: OA = AB .0.5 đ c) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B + OA = AB 0.25 đ Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.25 đ LƯU Ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được đủ điểm