Toán 6 - Tiết 24, 25: Kiểm tra giữa kì

docx 6 trang hoaithuong97 6210
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Tiết 24, 25: Kiểm tra giữa kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan_6_tiet_24_25_kiem_tra_giua_ki.docx

Nội dung text: Toán 6 - Tiết 24, 25: Kiểm tra giữa kì

  1. Soạn: 16/10/2021; Giạng: 23/10/2021 Tiết 24,25. KIỂM TRA GIỮA KÌ Thời gian làm bài : 90 phút đại số + Hình học I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau đx tiếp thu kiến thức. + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. (bài 1, bài 2, bài 3) 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. -Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6. - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm. + Phần TL có 4 bài, 7 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 5 điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề:
  2. Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc 0,25 0,25 0,25 0,25 nghiệm Biết khái niệm về tập hợp, Cộng, trừ, nhân, chia số Vận dụng linh hoat phần tử của tập hợp. tự nhiên. các phép tính trong 1. Tập hợp Chỉ ra cặp số tự nhiên Thực hiện được cộng trừ N. các số tự liền trước và liền sau, giá nhân chia STN nhiên. trị của chữ số trong một số tự nhiên Câu 1;2;3;4 9;10;11 21.a,b 21.c;22.a,b Số câu 4 3 2 3 12 Số điểm 1 0,75 1 0 1,5 0 4,25 Tỉ lệ % 10 0 7,5 10 0 15 0 0 42,5 Biết được t/c chia hết Hiểu cách phân tích Tính chất chia của 1 tổng một số ra thừa số hết trong tập 2. Tính chất Biết được thế nào là số nguyên tố số tự nhiên. chia hết trong nguyên tố. Hiểu t/c chia hết của 1 tập hợp số tự nhiên Biết chia hai lũy thừa tổng cùng cơ số. Hiểu tính chất chia hết của một tổng Câu 5;6;7;8 12;13;14 24 Số câu 4 3 1 8 Số điểm 1 0,75 0 0 1 2,75 Tỉ lệ % 10 0 7,5 0 0 0 0 10 27,5 Biết được số đo góc trong C19,20: Nắm được công tam giác cân. thức tính diện tích hình Nhận biết được yếu tố thang và chu vi hình bình 3. Một số hình trong hình vuông. hành phẳng trong Biết công thức tính chu C23: Áp dụng công thức thực tiễn. vi hình chữ nhật. Diện tính diện tích và chu vi tích hình bình hành hình chữ nhật để giải bài toán thực tế. Câu 15;16;17;18 19;20 23 Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1 0,5 1,5 0 0 3 Tỉ lệ % 10 0 5 15 0 0 0 30 12 0 8 3 0 3 0 1 27 Tổng số câu 12 11 3 1 27 Tổng số điểm 3 0 2 2,5 0 1,5 0 1 10 Tỉ lệ % 30 0 20 25 0 15 0 10 100
  3. IV. Đề bài kiểm tra giữa kì 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5,0đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P = x N  x 7  D. P = x N  x 7  Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 x và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 8. Kết quả của phép tính 212 : 24 là: A.18 B. 28 C. 23 D. 13 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14. Tổng 9.7.5.4 540 không chia hết cho số nào dưới đây ? A. 7 B. 3 C. 9 D. 2 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: 1 b A. C = 4a B. C = (a + b) 2 1 C. C = ab D. C = 2(a + b) a 2 H.1
  4. Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: 1 b A. S = ab B. S = ah 2 1 C. S = bh D. S = ah h 2 a Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì H.2 diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 A B C. 12 D. 5 D C Phần 2: Tự luận (5,0 đ) Bài 1: 1.5 đ. Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) 120: 54 50: 2 32 2.4  Bài 2 : 1 đ. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x 20) :5 40 b) (3x 4)3 7 12018 Bài 3: 1.5 đ. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài 4: 1 đ. Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? V. Đáp án và thang điểm: Phần 1. TNKQ Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP D C B B C D C B A A ÁN Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP D C B A A C D C A C ÁN Phần 2. Tự luận Câu Điểm Thực hiện phép tính 0,5 a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 Bài 1 c) 120: 54 50: 2 32 2.4  1 120: 54 50: 2 9 8 
  5. 120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24 Bài a) (x 20) :5 40 ; x-20 = 5.40 = 200; x= 200 + 20; x= 220 0,5 2 3 2018 0,5 (3x 4) 7 1 ; (3x – 4)3 = 8 = 23 ; 3x – 4 = 2; 3x = 6 ; x = 2 b) Bài Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 3 120 : 8 = 15 m Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 1 24 Với mọi n ta có n+2 n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2