Tiết 52 kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tiết 52
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 52 kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tiết 52", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tiet_52_kiem_tra_45_phut_dai_so_7_tiet_52.doc
Nội dung text: Tiết 52 kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tiết 52
- Tuần 26 Tiết 52 KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7 I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : HS kiểm tra các kiến thức về dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu , tần số , số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2. Kỹù năng : Kiểm tra kỹ năng xác định dấu hiệu điều tra, tìm số các giá trị, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, và vẽ biểu đồ đoạn thẳng 3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, tinh thần vượt khó. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dựa vào khái Dựa vào khái niệm xác định niệm xác định được bảng được dấu hiệu Thu thập thống kê số thống kê số liệu liệu, “tần số”, thống kê, số các giá trị, tần số các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2đ 0,5 đ 0,5đ 3đ Xác định được Lập được bảng Tìm được mốt của dấu “tần số” dựa tần số trong hiệu trên cách lập bảng tần số Bảng bảng “tần số” dựa vào các “tần số” đã học; dựa yêu cầu của vào bảng “tần đề bài số” rút ra nhận xét Số câu 1 1 1 2 1 6 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 2,5đ 1 đ 1 đ 5.5đ Vận dụng được cơng thức tính được kết quả Số trung số trung bình bình cộng, cộng một cách Biểu đồ chính xác. Vận đoạn dụng được thẳng. cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn
- thẳng Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 đ 1đ 1.5đ Tổng số 4 1 1 2 1 3 2 1 15 câu Tổng số 2đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 3.5đ 1đ 1 đ 10đ điểm III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Câu 1: Tần số học sinh cĩ điểm 7 là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác Câu 3: Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. một kết quả khác Câu 4: Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 5: Số trung bình cộng là: A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65 Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10 C. 20 D. 8 Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg) 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 Câu 1: Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đĩ? A. 5 B. 10 C. 20 D. 6 Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu? A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg B- TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Bài 1:(5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
- 10 5 8 8 9 7 8 9 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 14 7 a) Bảng trên được gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2:(1 điểm) Cho bảng thống kê sau : Điểm Tần số Các tích số 5 2 10 6 140 X = = 7 7 20 9 3 27 N =20 Tổng:140 Tìm các số cịn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng ĐỀ 2 A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 7 5 8 9578 9 10 6 97 10 7 4 106987 Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 20 D. 7 Câu 2: Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B.7 C.20 D. một kết quả khác Câu 4: Số trung bình cộng là: A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65 Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. một kết quả khác Câu 6: Tần số học sinh cĩ điểm 8 là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Bài 2: Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của 20 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 2 5 3 1 476376 7747466527 Câu 1: Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đĩ? A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
- Câu 2: Lỗi chính tả ít nhất là bao nhiêu? Lỗi chính tả nhiều nhất là bao nhiêu? A. Lỗi chính tả ít nhất là 2 lỗi; Lỗi chính tả nhiều nhất là 7 lỗi B. Lỗi chính tả ít nhất là 1 lỗi; Lỗi chính tả nhiều nhất là 7 lỗi C. Lỗi chính tả ít nhất là 3 lỗi; Lỗi chính tả nhiều nhất là 8 lỗi D. Lỗi chính tả ít nhất là 2 lỗi; Lỗi chính tả nhiều nhất là 6 lỗi B- TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Bài 1: (5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 858898 9 9 59714 9 10 10 101414 789999 7 6 5 10 107 a) Bảng trên được gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (1 điểm) Cho bảng thống kê sau : Điểm Tần số Các tích số 5 2 10 6 140 X = = 7 7 20 9 3 27 N = Tổng : 20 140 Tìm các số cịn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng IV-ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Trắc ĐỀ 1 Mỗi câu nghiệm đúng : 0,5đ 1 1 2 3 4 5 6 B B B D B D 2 1 2 D B Tự luận a) Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. 0,5 đ 1 b) Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của 0,5 đ mỗi học sinh Giá trị Tần số Tích (x. n) Số trung bình 1 đ (x) (n) cộng 5 4 20
- 7 4 28 8 7 56 9 8 72 258 10 4 40 X 8,6 30 14 3 42 0.5 đ N = 30 Tổng : 258 c)Nhận xét : - Số các giá trị:30 0.25 đ - Số các giá trị khác nhau:6 0.25 đ - Giá trị lớn nhất:14 0.25 đ - Giá trị nhỏ nhất:5 0.25 đ - Giá trị cĩ tần số lớn nhất:9 0.25 đ - Giá trị thuộc vào khoảng 8,9 là chủ yếu 0.25 đ d) M0 = 9 0.5 đ e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : 8 7 6 5 4 5 7 3 2 8 9 10 1 14 0,5đ 0 5 7 8 9 10 14 2 Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 1 đ Ta cĩ x + y = 20 – 2 – 3 = 15 6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103 6x + 6y + y = 103 6(x + y) + y = 103 6. 15 + y = 103 y = 13 do đĩ x = 2 Trắc ĐỀ 2 Mỗi câu nghiệm 1 2 3 4 5 6 đúng : D B C B A A 0,5đ 1 1 2 2 A B Tự luận a) Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. 0,5 đ 1 b) Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của 0,5 đ mỗi học sinh Giá trị Tần số Tích (x. n) Số trung bình 1 đ (x) (n) cộng 5 3 15 6 1 6 7 4 28 8 5 40
- 9 9 81 10 5 50 262 X 8,73 30 14 3 42 0.5 đ N = 30 Tổng : 262 c)Nhận xét : - Số các giá trị:30 0.25 đ - Số các giá trị khác nhau:7 0.25 đ - Giá trị lớn nhất:14 0.25 đ - Giá trị nhỏ nhất:5 0.25 đ - Giá trị cĩ tần số lớn nhất:9 0.25 đ - Giá trị thuộc vào khoảng 8,9, 10 là chủ yếu 0.25 đ d) M0 = 9 0.5 đ e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : 0,5đ 10 5 8 6 6 7 4 8 9 2 10 0 14 5 6 7 8 9 10 14 2 Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 1 đ Ta cĩ x + y = 20 – 2 – 3 = 15 6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103 6x + 6y + y = 103 6(x + y) + y = 103 6. 15 + y = 103 y = 13 do đĩ x = 2 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GVBM Võ Thị Nhã Phương