Tiếng Anh 9 - The present continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn)
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 9 - The present continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_9_the_present_continuous_tense_thi_hien_tai_tiep_d.doc
Nội dung text: Tiếng Anh 9 - The present continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn)
- THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn) A. CẤU TRÚC. 1. Dạng khẳng định (+) S + am/ is/ are + V-ing Ex: My sister is working now. 2. Dạng phủ định (-) S + am/ is/ are + not + V-ing Ex: My sister isn’t working now. 3. Dạng nghi vấn (?) Am/ Is/ Are + S + V-ing? Ex: Is my sister working now? *Quy tắc thêm “-ing” sau động từ. Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau: a) Động từ tận cùng bằng "e" thì bỏ e rồi thêm "ing" Ex: live – living; come – coming; Riêng tobe – being b) Động từ tận cùng có 2 chữ “ee”, ta thêm “ing” bình thường không cần bỏ e. Ex: see – seeing. b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm cuối mới thêm "ing" Ex: run – running; begin – beginning; cut – cutting; get – getting; Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 nguyên âm "e" đi trước) c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing" Ex: lie – lying; die - dying d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing" Ex: travel – travelling; gravel - gravelling B. CÁCH DÙNG. 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói. Ex: We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán) 2. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời. Ex: She is working (cô ấy đang làm việc) 3. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói. Ex: I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) 4. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always trong câu). Ex: I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn). 5. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định. Ex: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
- C. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT. + Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: Now ; Right now ; At the moment ; At present ; At + giờ cụ thể ; this time. + Trong câu có các động từ như: Look! ; Listen! ; Keep silent! ; hurry up! ; pay attention to! ; don't make noise! = don't talk in class!; Be quiet! Những động từ không chia ở HTTD start/begin wish expect notice wonder need see hear have to hope understand keep fall know be want consider feel prefer sound love/ like smell agree seem fell look taste finish stop enjoy D. BÀI TẬP. Bài 1. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh Example: 1. doing/ is/ mother /what /your? → What is your mother doing? 2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and? → . 3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is → 4. truck/is he/ driving/ his. → 5. waiting/ is/ who/ he/ for? → . 6. driving/ to /Quang/ is/ Hue. → . 7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the. → . 8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going. → . 9. the garden / the/ are/ children /playing/ in. → . 10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is. → . Bài 2. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn. Example: 1. They (go) are going to school. 2. Lan and Hoa (have) breakfast. 3. My father (read) a book. 4. The students ( do) their HW. 5. They (brush) their teeth. 6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi. 7. My sister (not do) her homework. She (sleep) 8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening. 9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV. 10. Nga (read) a book now? 11. they (play) a game in the yard? 12. the children (wash) their clothes? 13. your mother (travel) to Danang now? 14. What Mr Hung (read) now? - He (listen) to the radio. 15. she (travel) to work by car?
- Bài 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. Look! The car (go) . so fast. 2. Listen! Someone (cry) .in the next room. 3. Your brother (sit) . next to the beautiful girl over there at present? 4. Now they (try) . to pass the examination. 5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. 6. Keep silent! You (talk) so loudly. 7. I (not stay) . at home at the moment. 8. Now she (lie) . to her mother about her bad marks. 9. At present they (travel) to New York. 10. He (not work) in his office now. Bài 4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1. John (not read) a book now. 2. My students (be not) hard working. 3. I (be) at school at the weekend. 4. What you (do) tonight? 5. Jack and Peter (work) late today. 6. Silvia (not listen) to music at the moment. 7. Maria (sit) next to Paul right now. 8. How many other students you (study) with today? 9. She (live) in a house? 10. He always (make) noisy at night. 11. I usually (have) breakfast at 7.00. 12. Where your husband (be) ? 13. She (wear) earrings today. 14. He (have) a new haircut today. 15. She (not study) on Friday. 16. The weather (get) cold this season. 17. My children (be) .upstairs now. They (play) .games. 18. Look! The bus (come) Bài 4. Chia động từ trong ngoặc. 1. John (play) . football at the moment. 2. We often (write) . .tests at our school. 3. I (talk) to my teacher now. 4. Look! Mandy and Susan (watch) . a film on TV. 5. Olivia (visit) her uncle every weekend. 6. Now the sun (shine) . poems in the lessons. 7. . you (go) . to school by bike ?. 8. Every morning, my mother (get) . up at 6 o’clock. 9. It’s seven o’clock and they (go) . to school now.
- 10. Mrs. Cooper (eat) . .in the restaurant every Sunday. 11. Look! The men (wear) . blue uniforms. 12. Our cat never (jump) . on the kitchen table. 13. Curt always (play) . his guitar in the afternoon. 14. It (be) . early in the morning. 15. Sally (get) out of bed, (open) . .the window and (go) . . into the bathroom. Then she (have) .breakfast. 16. . she (have) . breakfast at the moment ?. 17. After breakfast, Sally usually (cycle) . to school. 18. Sally usually (have) . her lunch at home. 19. In the afternoon, she first (do) . her homework and then she (meet) her friends in the park. 20. The taxi (wait) . for them at the moment. 21. He always (help) . his grandmother with the housework. 22. They never (eat) . very much. 23. Listen! Bill (play) . his electric guitar. 24. He (wash) . his car every Sunday. 25. Where’s Cindy? – She (have) . a bath. 26. My father (live) in a house near the river because he (like) swimming. 27. Every morning, my mother (walk) . in the park. 28. What newspaper . you usually (read) . ? – The Times. 29. Be careful! The teacher (look) . at you. 30. . your mother (do) . morning exercise every day? 31. In summer, it (be) .very hot, so he often (go) .to the seaside on holiday. 32. Mother (cook) . in the kitchen at the moment. 33. They (not/go) . fishing in winter. 34. What Mrs. Brown (do) . .? – She’s a teacher. 35. Look! The boy (climb) up a ladder. 36. They (play) volleyball every afternoon, but they (not play) badminton now. 37. He (learn) . English and I (read) . a book now. 38. He often (have) . coffee for breakfast. 39. What (be) . the weather like today? It (be) . cold. 40. He often (go) . swimming. He (go) . swimming at the moment. 41. My sister (do) . aerobics every morning. 42. We (not/go) . swimming in the winter. 43. The students (do) . their homework now. 44. My mother (like) . iced tea. 45. He never (go) . camping because he (not/have) . a tent. Tài liệu được sưu tâm và chỉnh sửa, có chỗ nào sai sót mong quý độc giả góp ý để tài liệu hoàn thiện hơn.